Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Ngô Quang Vinh

doc 80 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 705Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Ngô Quang Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 5 - Năm học 2017-2018 - Ngô Quang Vinh
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
BÀI 1: ÔN TẬP: PHÂN SỐ VÀ TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố cho hv về phân số, các tính chất cơ bản của phân số
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh Số tự nhiên. Làm tốt các bài tập theo yêu cầu.
3. Thái độ: 
- Tự giác, cẩn thận khi tính toán, giải toán
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (8’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
Bài 4: (5’)
Bài 5: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- GV củng cố lại các kiến thức về phân số, tính chất của phân số cho hv
+ Tử số: phần phía trên dấu gạch ngang.
+ MS: phần phía dưới dấu gạch ngang.
+ Mọi STN đều có thể viết thành ps có MS là 1.
+ Số 1 có thể viết thành ps bất kì có TS = MS ...
+ Số 0 có thể viết thành PS có TS là 0, MS khác 0
+ Nhân cả TS và MS với cùng 1 STN khác 0 ....
+ Chia cả TS và MS cho cùng 1 STN khác 0 ...
 - YC HV nhắc lại kiến thức vừa ôn
- Gọi hv đọc yêu cầu bài tập: Đọc các PS.
- YC HV làm việc theo cặp
- YC HV nêu miệng, NX, BS
- Giáo viên NX
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết các STN dưới dạng PS:
- Cho hv làm vào vở
- Gọi hv nêu kết quả miệng
- Nhận xét, chữa bài
8 = ; 45 = ; 128 = ; 19 = ;
- Gọi hv đọc yêu cầu: Rút gọn phân số
- Cho hv làm vào vở
- Gọi hv nêu kết quả miệng
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HV nêu YC bài tập Quy đồng MS các PS:
- Cho hv làm vào vở, bảng phụ
- YC hv trình bày, báo cáo kết quả
- Nhận xét, chữa bài 
- Gọi HV nêu yc bài tập: So sánh ; =;
- Gọi HV lên bảng làm, chữa bài, lớp làm nháp
- Chữa, nhận xét, ĐG
KQ: ; ; ; ;
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV theo dõi
Trả lời, NX
- HV nêu lại
- HV nêu
- HV t/hiện
- HV nêu
- theo dõi
- Hv nêu
- HV làm bài
- HV nêu
- Theo dõi
- HV nêu
- Tự làm bài
- HS nêu
- Nghe 
- HV nêu
- Tự làm bài
- HS nêu
- Nghe 
- Hv nêu
- Nghe
- Theo dõi
- nghe
- nghe
- Nghe
BÀI 2: PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết và năm được khái niệm, đặc điểm, cách đọc, viết phân số thập phân.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN thực hiện tạo phân số thập phân, kĩ năng đọc, viết phân số thập phân.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết (8’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
Bài 4: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- GV đưa ra ví dụ và giới thiệu về phân số thập phân. 
- YC HV NX, đưa ra đặc điểm của PSTP.
- GVKL: ..... có MS là 10; 100; 1000; .....
- HD cách chuyển 1 PS về PSTP:
VD: ; 
- Gọi hv đọc yêu cầu: Đọc và viết PSTP
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
- Gọi hv đọc yêu cầu: Xác đinh PSTP ...
- YC lớp HĐ nhóm đôi.
- Gọi vài HV báo cáo lại kết quả.
- Nhận xét, chữa bài: KQ: 
- Gọi HV nêu YC bài tập: Viết thành PSTP 
- Cho hv làm vào vở, 2 hv chữa bảng lớp
- Nhận xét, chữa bài 
; ; ; ;
- Gọi HV nêu yc bài tập, nêu tóm tắt.
- HD hv giải bài toán
- YC hv làm vào vở, bảng phụ.
- YC hv trình bày, báo cáo kq:
- Chữa, nhận xét, ĐG
Đáp số: 1 152 kg
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- Nghe, theo dõi
- HV nêu NX
- Nghe
- Theo dõi, trả lời theo y/cầu
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Thực hiện
- Nghe 
- Hv nêu
- Nghe
- hv t/hiện
- Chia sẻ, NX
- Theo dõi
- nghe
- nghe
- Nghe
BÀI 3: ÔN TẬP: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập về phép cộng và phép trừ hai phân số, giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN cộng trừ phân số, kĩ năng giải toán.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại kiến thức về cộng, trừ PS: Đưa ra VD cùng hv thực hiện tính toán.
+ Cộng hoặc trừ 2 PS cùng MS ta làm thế nào?
+ Cộng hoặc trừ 2 PS khác MS ta làm thế nào?
- GV KL, chốt lại nội dung ôn tập
- YC HV nhắc lại cách thực hiện cộng, trừ PS 
- Gọi hv đọc yêu cầu: Tính
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) ; b) ; c) ; d) ;
- Gọi hv đọc yêu cầu: Tính
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) ; b) ; c) ; d) ;
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: bể.
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV thực hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
BÀI 4: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập về phép nhân và phép chia hai phân số, giải toán có lời văn.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN nhân, chia phân số, kĩ năng giải toán.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại kiến thức về nhân, chia PS: Đưa ra VD cùng HV thực hiện tính.
+ Nhân 2 PS ta làm thế nào?
+ Chia 2 PS ta làm thế nào?
- GV KL, chốt lại nội dung ôn tập
- YC HV nhắc lại cách thực hiện nhân, chia PS 
- Gọi hv đọc yêu cầu: Tính
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) ; b) ; c) ; d) ;
- Gọi hv đọc yêu cầu: Tính
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) ; b) ; c) ; d) ;
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: m2.
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- theo dõi
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
==============================================
BÀI 5: HỖN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Nắm và biết được về cấu tạo của hỗn số, cách chuyển hỗn số ra phân số và ngược lại từ phân số thành hỗn số.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN nhận biết, kĩ năng chuyển đổi hỗn số.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD hình thành Hỗn số: Đưa ra VD cùng HV thực hiện tính.
 (hoặc ); đọc: hai và một phần hai: 2 là phần nguyên, là phần PS.
- HD cách viết hỗn số ra PS: ;
- YC HV NX và nêu cách làm
- GV KL, chốt lại nội dung.
- YC HV nhắc lại cách thực hiện chuyển hỗn số thành phân số.
- Gọi hv đọc yêu cầu: Viết hỗn số thành PS
- YC HV làm vào vở
- YC HV báo cáo, NX, BS
- Giáo viên chữa bài
KQ: a) ; b) ; 
- Gọi hv nêu y/c: Viết hỗn số thành PS rồi tính
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 6; b) ; c) ; d) ;
- Gọi hv đọc và nêu yêu cầu: Ghi Đ, S 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) Đ; b) Đ 	
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Đọc hỗn số, Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- Nghe
- HV nêu
- HV đọc
- HV t/hiện
- Chia sẻ
- theo dõi
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
===============================================
BÀI 6: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập về giải toán Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN giải toán Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại kiến thức về giải toán Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
 Đưa ra bài toán cùng HV thực hiện giải bài toán như sgk
+ Nêu các bước giải bài toán Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó?
- GV KL, chốt lại nội dung ôn tập
- YC HV nhắc lại cách thực hiện giải toán Tìm 2 số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Su hào: 28 kg.
 Bắp cải: 63 kg.
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: Vải hoa: 200 m.
 Bắp cải: 125 m.
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: anh Ba: 90 m2.
 Chị Liên: 150 m2.
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
=================================================
BÀI 7: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập và bổ sung về giải toán Dạng toán rút về đơn vị.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN giải toán Dạng toán rút về đơn vị.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại kiến thức bổ sung về giải toán Rút về đơn vị:
 Đưa ra VD và bài toán cùng HV thực hiện giải bài toán như sgk
+ Nêu các bước giải bài toán Rút về đơn vị:
- GV KL: Có 2 cách giải bài toán: C1: Rút về đơn vị; C2 : Tìm tỉ số .....
- YC HV nhắc lại từng cách giải bài toán:
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 265 km
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 60 kg
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 45 081 người
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
================================================
BÀI 8: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập và bổ sung về giải toán Dạng toán rút về đơn vị.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN giải toán Dạng toán rút về đơn vị.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại kiến thức bổ sung về giải toán Rút về đơn vị:
 Đưa ra VD và bài toán cùng HV thực hiện giải bài toán như sgk
+ Nêu các bước giải bài toán Rút về đơn vị:
- GV KL: Có 2 cách giải bài toán: C1: Rút về đơn vị; C2 : Tìm tỉ số .....
- YC HV nhắc lại từng cách giải bài toán:
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 6 người
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 84 bao
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 6 kg
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
=========================================
BÀI 9: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập về bảng đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại bảng đơn vị đo độ dài: Cho hv nêu các đơn vị đo độ dài đã học => Gv hình thành bản đơn vị đo độ dài như sgk.
 - YC hv đưa ra NX về quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề?
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
- GV KL: 
- YC HV nhắc lại từng cách giải bài toán:
- Gọi hv nêu yc: viết vào chỗ trống ... 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 10000m; 150 dm; 320 mm; b) 120 dam; 2 km; 4m; c) m; km; km;
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài
a) 4m 50cm = 450cm; b) 546cm = 5m 46cm;
c) 6km 400m = 6400m; d) 4050m = 4km 50m
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 122 km
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- Nghe
- 2 hv nêu
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
==============================================
BÀI 10: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố , ôn tập về bảng đơn vị đo khối lượng, mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Ôn tập (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD củng cố lại bảng đơn vị đo khối lượng: Cho hv nêu các đơn vị đo KL đã học => Gv hình thành bản đơn vị đo KL như sgk.
 - YC hv đưa ra NX về quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề?
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
- GV KL: 
- YC HV nhắc lại từng cách giải bài toán:
- Gọi hv nêu yc: viết vào chỗ trống ... 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 10000m; 150 dm; 320 mm; b) 120 dam; 2 km; 4m; c) m; km; km;
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài
a) 4m 50cm = 450cm; b) 546cm = 5m 46cm;
c) 6km 400m = 6400m; d) 4050m = 4km 50m
- Gọi hv đọc bài toán, tóm tắt bài toán: 
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày lại bài giải
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 122 km
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- Nghe
- 2 hv nêu
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
====================================================
BÀI 11: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- HV nắm được 2 đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông và héc-tô-mét vuông; mối quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN đọc, viết, chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD, hình thành đơn vị đo diện tích Đề-ca-mét vuông và Héc-tô-mét vuông:
- Gv hình thành đơn vị đo như sgk.
+ Đề-ca-mét vuông: dam2
 1 dam2 = 100 m2
 + Héc-tô-mét vuông: hm2 (héc ta: ha)
 1 hm2 = 100 dam2
 1 hm2 = 10 000 m2
- YC hv đưa ra NX về quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề?
+ Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
- GV KL: 
- Gọi hv nêu yc: viết số đo diện tích 
- YC hv làm vào vở 
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài
KQ: 15 dam2 ; 160 dam2 ; 48 000 hm2
105 000 hm2
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài
a) 10 dam2 = 1000 m2; b) 55 dam2 = 5 500 m2; 
32 hm2 = 3 200 dam2; 200 hm2 = 20 000dam2; 
102 hm2 = 10200 dam2; 30 hm2 = 300000 m2; 
50 ha = 5 000dam2; 15 ha = 150 000 m2; 
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
a) 500 m2 = 5 dam2; b) 325m2 = 3dam2 25 m2 
15500m2 = 150dam2; 1832m2 = 18dam2 32m2 20000m2 = 2hm2; 45000m2 = 4hm2 5000m2 
500000m2 = 50hm2; 36000m2 = 3ha 6000m2 
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
===========================================
BÀI 12: MI-LI-MÉT VUÔNG; BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- HV nắm được đơn vị đo diện tích Mi-li-mét vuông và bảng đơn vị đo diện tích.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN đọc, viết, chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết (10’)
3. Luyện tập
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
Bài 4: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- HD, hình thành đơn vị đo diện tích Mi-li-mét vuông và bảng đơn vị đo diện tích.
- Gv hình thành đơn vị đo và bảng đơn vị đo như sgk.
+ Mi-li-mét vuông: mm2
 1 cm2 = 100 mm2; 1 mm2 = cm2
+ Bảng đơn vị đo diện tích.
Lớn hơn mét vuông
Mét vuông
Bé hơn mét vuông
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2
=100hm2
=100ha
1hm2
=100dam2
= km2
1dam2
=100m2
= hm2
1m2
=100
dm2
= dam2
1dm2
=100cm2
= m2
1cm2
=100mm2
= dm2
1mm2
= cm2
- YC hv đưa ra NX về quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề?
+ Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
- GV KL: 
- Gọi hv nêu yc: viết số đo diện tích 
- YC hv làm vào vở 
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài
KQ: 82 mm2 ; 125 mm2 ; 3008 mm2
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài
a) 8cm2 = 800mm2; b) 200mm2 = 2cm2; 
12dm2 = 1200cm2; 350000m2 = 35 ha 
38m2 = 380000cm2; 1200 ha = 12km2; 
12m2 6dm2= 1206dm2; 45dm2 22cm2= 4522cm2
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 1500 hm2 ; 70000m2; 3300m2 ;
 b) m2 ; dam2; km2 ;
- Gọi hv nêu và tóm tắt bài toán
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Đáp số: 18 m2
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- HV t/hiện
- Trả lời, nghe
- Theo dõi
- 2 hv nêu
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
===========================================
BÀI 13: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố, ôn luyện về chuyển đổi đơn vị đo độ dài, đo diện tích, đo khối lượng, giải toán có lời văn liên quan đến số đo diện tích.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN đọc, viết, chuyển đổi đơn vị đo độ dài, đo diện tích, đo khối lượng, kĩ năng giải toán có lời văn
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập 
Bài 1: (8’)
Bài 2: (8’)
Bài 3: (10’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số thích hợp ...
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài: KQ:
a) 4km 37m; 8m 12cm; 5kg 208g; 6 tạ 40kg;
b) km; m; kg; tấn
c) 3m2 13dm2; 5m2 13cm2 ; m2; m2
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết số đo theo mẫu
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: 5m2 28 dm2 = 5m2 + m2 = 5m2 ;
13m2 3dm2 = 13m2 + m2 = 13m2 ; 
88 dm2 = m2 
- Gọi hv nêu và tóm tắt bài toán
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Bài giải:
Diện tích khu đất đó là:
340 x 250 = 85 000 (m2)
Đáp số: 85 000 m2
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
===========================================
BÀI 14: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Nắm và biết về đặc điểm, cấu tạo, khái niệm về số thập phân.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN phân tích, nhận biết số thập phân
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
3. Luyện tập 
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (8’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- GV HD, phân tích và hình thành khái niệm số thập phân như sách giáo khoa.
- HV nghe, theo dõi, trả lời, NX
+ 5dm hay m còn được viết thành 0,5m.
+ 7cm hay m còn được viết thành 0,07m.
+ 3m 85cm hay m viết thành 3,85m.
Các số 0,5; 0,07; 3,85 ... là các số thập phân.
VD: 9,28
Phần nguyên Phần thập phân
9,28 đọc là: chín phẩy hai mươi tám.
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết theo mẫu
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài: 
Mẫu: 2,07 Hai phẩy không bảy.
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết theo mẫu.
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Mẫu: 5,48 Phần nguyên: 5; Phần TP: 48;
- Gọi hv nêu yêu cầu
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 0,5; b) 0,07; c) 0,43; d) 0,591;
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- Theo dõi
- Thực hiện
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
===========================================
BÀI 15: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN; ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Nắm và biết được các hàng của số thập phân, cách đọc, viết số thập phân.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN đọc, viết số thập phân.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
3. Luyện tập 
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
Bài 4: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- GV HD, phân tích và hình thành các hàng của số thập phân như sách giáo khoa.
- HV nghe, theo dõi, trả lời, NX
+VD 357,628
Phần nguyên: 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị;
Phần TP: 6 phần mười, 2 phần trăm, 8 phần nghìn; 
+ Nêu cách đọc viết số thập phân?
- GVKL:
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết theo mẫu
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài: 
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết các số thập phân.
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) 9,5; b) 127,38;
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết STP thành PSTP
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: a) ; b); c) ; d)
- Gọi hv nêu yêu cầu: chuyển hỗn số thành STP
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
 a) 5 = 5,3; b) 6,7; c) 31,05; d) 12,95 
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- Theo dõi
- Thực hiện
- HV nêu
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe
- nghe
- nghe
- Nghe
===========================================
BÀI 16: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU; SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Nắm và biết được số thập phân bằng nhau, cách so sánh số thập phân.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN đọc, viết, so sánh số thập phân thập phân.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Lý thuyết
(10’)
3. Luyện tập 
Bài 1: (5’)
Bài 2: (7’)
Bài 3: (7’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- GV HD, phân tích và hình thành kn số thập phân bằng nhau và cách so sánh số thập phân.
- HV nghe, theo dõi, trả lời, NX
+VD 4,9 = 4,90; 0,5 = 0,500
+ Nêu cách so sánh số thập phân?
- GVKL:
+ VD: 12,8 >11,9; 1,8<1,9; 2,15 = 2,15;
- Gọi hv nêu yêu cầu: Ghi Đ, S
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài: 
KQ: a) Đ; b) S; c) Đ; d) S
- Gọi hv nêu yêu cầu: Điền , =
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
a) 8,19 > 7,24; b) 785,03 < 785,91;
c) 37,583 < 37,68; d) 46,95 = 46,950;
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết STP theo thứ tự ..
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
KQ: 5,24; 5,49; 8,31; 9,12; 9,21;
- Nhắc lại Nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau. 
- HV t/hiện
- Nghe
- nghe
- Theo dõi
- Thực hiện
- HV nêu
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- Hv nêu
- HV thực hiện
- HV báo cáo
- Nghe
- HV nêu
- Tự làm bài
- HV báo cáo
- Nghe 
- nghe
- nghe
- Nghe
===========================================
BÀI 17: LUYỆN TẬP.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố, ôn luyện về đọc, viết và so sánh số thập phân.
2. Kỹ năng: 
- Luyện KN đọc, viết, so sánh số thập phân thập phân.
3. Thái độ:
- HV tự giác, tích cực trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
 - Bảng phụ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
ND – TG
HĐGV 
HĐ HV
A. Khởi động (5)
B. Bài mới
1. G/thiệu (2’)
2. Luyện tập 
Bài 1: (5’)
Bài 2: (5’)
Bài 3: (5’)
Bài 4: (5’)
Bài 5: (5’)
C. Củng cố, dặn dò (3)
- Cho HV khởi động
- Giáo viên nhận xét 
- Giới thiệu, nêu mục tiêu, ghi bảng
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết theo mẫu
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày 
- Nhận xét, chữa bài: 
- Gọi hv nêu yêu cầu: Điền , =
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo, trình bày kết quả
- Nhận xét, chữa bài
a) 71,52 > 0,31; b) 5,7 > 5,69;
c) 9,86 = 9,860; d) 10,527 > 10,524;
- Gọi hv nêu yêu cầu: viết PSTP ra STP:
- YC hv làm vào vở và bảng phụ
- Gọi HV báo cáo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_5_nam_hoc_2017_2018_ngo_qua.doc