Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 2

doc 28 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp các môn học Lớp 1 - Tuần 2
LỊCH BÁO GIẢNG
Tuần 02
 - // - 
T-G
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
22/08
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Thể dục
Học vần
Học vần
 Bài 1: Em là học sinh lớp 1 (T2)
 Bài 4: Dấu hỏi - Dấu nặng
 //
Ba
23/08
1
2
3
4
5
Toán
MT
Học vần
Học vần
Nhạc
 Luyện tập
 Bài 5: Dấu huyền-Dầu ngã
 //
Tư
24/08
1
2
3
4
5
Toán
TNXH
Học vần 
Học vần
Tập viết
 Các số 1 2 3.
 Chúng ta đang lớn
 Bài 6: Ôn tập
 // 
 e, b , bé
Năm
25/08
1
2
3
4
Toán
Học vần 
Học vần
Thủ công
 Luyện tập.
 Bài 7: ê - v
 //
 Xé, dán hình chữ nhật.
Sáu
26/08
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Toán
SHTT
TV:Các nét cơ bản.
 TV: e b bé
 Các số 1 2 3 4 5 .
Thứ 2:27/ 8/2012 Môn :Đạo đức.
 Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2)
I/Mục tiêu.
	-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
	-Biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
	-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
 *Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh.
II/Các kĩ năng sống(KNS) cơ bản được giáo dục:
 -Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.
	-Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.
	-Kĩ năng lắng nghe tích cực.
	-Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng về ngày đầu tiên đi học: về trường, lớp, thầy(cô giáo), bạn bè,
III/Các phương pháp(PP) /kĩ thuật(KT) dạy học tích cực có thể sử dụng:
	-Tổ chức trò chơi
	-Thảo luận nhóm
	-Động não
	-Trình bày 1 phút
IV/Đồ dùng dạy –học.
-GV:Vở đạo đức.
-HS:Vở đạo đức.
V/Hoạt động dạy –học. 
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
1/Ôn định lớp.
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-YC hs giới thiệu tên và sở thích của mình cho bạn nghe.
-NX và nhắc nhở hs.
3/Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
 Em là học sinh lớp 1(TT)
 b/Bài học.
@Hoạt động 1.Bài tập 4
-Chia lớp thành 4n:YC hs xem tranh và nói nd tranh.
-Thảo luận:3’
 (kèm hs yếu)
-Đại diện nhóm lên trình bày.
 (Nghe và nx)
-GVKL:Chốt lại nội dung.
@Hoạt động 2. 
-Hát bài hát “Em yêu trường em”
-Đọc thơ : Năm nay em lớn lên rồi
 Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.
 .GV đọc trước hs đọc theo.
 .Đọc cả 2 câu.
-Thi đua đọc thơ 3n.
 (nghe và nx)
4/Củng cố-Dặn dò.
-Hôm nay các em học đ đ bài gì?
-Dặn bài học sau:Gọn gàng, sạch sẽ.
-NXC:khen và động viên hs.
Hát đầu giờ
-1hs nói:Em là hs lớp 1.
-3hs nói:
Tôi tên là.,.tôi thích
-nx.
-4hs nói:Em là hs lớp 1
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày:
Tranh 1:Đây là bạn Mai,Mai 6 tuổi,năm nay Mai vào lớp 1, cả nhà chuẩn bị cho Mai vào lớp 1.
Tranh 2:Mẹ đưa Mai đến trường, trường Mai thật đẹp, cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp 1.
Tranh 3:Ở lớp, cô giáo dạy Mai nhiều điều mới lạ, Mai sẽ biết đọc, biết viết.
Tranh 4:Mai có nhiều bạn mới.
-Hát.
-Đọc thơ.
-3n thi đua đọc.
-1hs nói:Em là hs lớp 1(T 2)
-nx.
Môn:Học vần.
 DẤU HỎI, DẤU NẶNG
I/Mục tiêu.
	-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
	-Đọc được bẻ, bẹ.
	-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Hộp chữ, dấu mẫu, tranh.
-HS:Hộp chữ.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học hv bài gì?
-Đọc dấu sắc, bé.
-Viết dấu sắc, bé.
-NXC:
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu dấu hỏi.
-Đưa tranh và hỏi:
 .Tranh vẽ gì?
 .Tranh vẽ con vật gì?
 .Đây là con vật gì?
 .Đây là con vật gì?
 .Đây là con vật gì?
-GV nói:Trong các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, hổ và rất nhiều tiếng chỉ đồ vật và sự vật khác đều giống nhau là dấu hỏi.
 Vậy hôm nay các em học bài dấu hỏi.
 (ghi bảng)
-Đọc mẫu(Nói cách để lưỡi, môi,.)
-HS đọc.(nghe và sửa sai hs)
 b/Giới thiệu dấu nặng.(TT)
 c/Nhận diện dấu thanh.
-H:Dấu hỏi giống vật gì?
 Dấu nặng giống vật gì?
 Nghe và nx.
 d/Ghép chữ và phát âm.
-H:Hôm trước các em học các âm nào?Tiếng nào?
 .Có tiếng be thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? (ghi bảng)
 .Dấu hỏi đặt ở vị trí nào?
 .HS luyện đọc và PT.
 (nghe và nx)
-Tiếng bẹ(TT)
 Nghỉ giữa giờ.
 e/Viết bảng con.
-Dấu hỏi,tiếng bẻ.
 .Đưa mẫu dấu hỏi, yc hs đọc và PT.
 .GV viết mẫu có hd nét và độ cao của dấu.(Dấu hỏi được viết độ cao 1/4 đơn vị là nửa ô li.Đó là nét cong hở trái)
 .Cả lớp viết bảng con.
 (kèm hs)
 .Xem và sửa sai.
 - bẻ (TT)
-Dấu nặng,tiếng bẹ.(TT)
@Trò chơi:Thi đua viết nhanh bẻ.
 .3n cử 3 bạn cùng tham gia.
 GV nx, khen ngợi
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau dấu hỏi,dấu nặng( T2)
-NXC:
-1 hs nói:dấu sắc.
- hs đọc.
-Cả lớp viết .
-nx.
-TL:giỏ
 khỉ
 thỏ
 mỏ
 hổ
-Nghe.
- HS đọc thầm: dấu hỏi.
-Nghe và thầm dấu hỏi.
-Nhiều hs đọc.
-TL:Dấu hỏi giống móc câu,.
-TL:âm b, e, be.
- HS nói:bẻ
 Đặt trên âm e.
-Nhiều hs.
 Hát.
- hs đọc và pt.
-Cả lớp viết bảng con.
-nx.
-3n cử 3 bạn cùng viết
HS nx
-1hs nói:Dấu hỏi, dấu nặng.
 Tiết 2
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn bài t1.
 Các em vừa học dấu gì?
-Đọc bài T1.
-Viết bảng con.
-NXC
2/Đọc bài SGK.
-YC hs mở sách và tìm bài dấu hỏi, dấu nặng.
-Đọc nd bài.
 (nghe và sửa sai)
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu bẻ, bẹ.
-Viết bài vào vở.
 (kèm hs)
-Chấm và sửa sai.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 3n yc thảo luận:Tranh vẽ ai?
 Họ đang làm gì?
-Thảo luận.(thời gian 3’)
 ( kèm hs)
-Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
-GV KL:
Tranh 1:Mẹ bẻ cổ áo.
Tranh 2:Bác nông dân bẻ ngô.
Tranh 3:Chị bẻ bánh chia em.
-Thảo luận lớp.
 .Các tranh này có điểm nào giống và khác nhau?
 .Trong tranh em thích nhất tranh nào?
@Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có dấu nặng.
 .2n cử bạn tham gia.
 .nx.
5/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Dặn về nhà đọc và viết bài, xem bài dấu huyền,dấu ngã.
-NXC:
-1hs nói:Dấu hỏi,dấu nặng.
-Nhiều hs đọc nd bài.
-Cả lớp viết bảng con.
-Mở sách và đọc nd bài.
-4hs đọc:bẻ, bẹ.
-Xem bảng.
-Viết bài vào vở.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
.
-Nghe.
-TL:Giống nhau hoạt động bẻ.
 Khác nhau từng hoạt động bẻ.
VD: mẹ, cọ,
-1hs nói:dấu hỏi, dấu nặng.
 Toán.
 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu.
-Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV: Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-HS;Hộp chữ, dụng cụ học toán.
III/Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1/Ôn định lớp
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-Gv đưa ra nhiều hình, yc hs chọn đúng hình theo yc.VD:Tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác?
-NX và động viên, khen ngợi hs
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/Bài tập.
-Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: Có bao nhiêu hv ,bao nhiêu hình tròn, bao nhiêu hình tam giác?
 Tô màu theo ý thích của mình nhưng phải sạch và đẹp.
 .Làm bài vở. 3’
 (kèm hs)
 .Cho hs xem bài đẹp của bạn.
-Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Có những hình nào?
 .HD:Từ 3 hình :hv, hình tròn, hình tam giác, ta ghép được hình mẫu.(cho hs xem)
 .Cả lớp ghép hình.2’
 (kèm hs)
 .Thi đua ghép nhanh:2n cử 2 bạn tham gia.
 (xem và nx)
-Trò chơi:Thi đua ghép hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 .Dùng que tính.
 .Cả lớp ghép.
 .2n cử bạn trình bày.
 .Xem và nx.
4/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Dặn bài học sau:Các số 1, 2, 3.
-NXC khen và động viên hs..
Hát đầu giờ
-1hs nói:Hình tam giác.
- hs chọn và nói.
-nx.
- hs nói: Luyện tập.
-1hs nêu:Tô màu.
-Nghe và TL:4 hv, 3 h tròn,
3 hình tam giác.
-Cả lớp tô màu.
-Xem và nx.
-1hs nêu:Ghép thành hình mới.
-TL:Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-Xem.
-Thực hành.
-2hs ghép thi đua.
-2n cử 6 bạn tham gia.
-nx.
-1hs nói:Luyện tập.
Thứ ba, 28/08/2012 Môn:Học vần
 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ
I/Mục tiêu.
	-Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
	-Đọc được: bè, bẽ.
	-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Dấu mẫu,hộp chữ, tranh. 
-HS:Hộp chữ , bảng con.
III/Hoạt động dạy –học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học hv bài gì?
-Đọc dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ.
-Viết dấu và tiếng.
-NXC:
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu dấu huyền .
-Đưa tranh và hỏi:
 .Tranh vẽ cây gì?
 .Tranh vẽ con gì?
 .Đây là con vật gì?
 .Đây là con vật gì?
-GV nói:Trong các tiếng: dừa, mèo, gà, cò và rất nhiều tiếng chỉ đồ vật và sự vật khác đều giống nhau là dấu huyền.
 Vậy hôm nay các em học bài: dấu huyền.
 (ghi bảng)
-Đọc mẫu(Nói cách để lưỡi,môi,.)
-HS đọc.(nghe và sửa sai hs)
 b/Giới thiệu dấu ngã(TT)
 c/Nhận diện dấu thanh.
-H:Dấu huyền giống vật gì?
 Dấu ngã giống vật gì?
 ( Nghe và nx.)
 d/Ghép chữ và phát âm.
-H: Hôm trước các em học các âm nào?Tiếng nào?
 .Có tiếng be thêm dấu huyền ta được tiếng gì? (ghi bảng bè)
 .Dấu huyền đặt ở vị trí nào trong tiếng?
 .HS luyện đọc và PT.
 (nghe và nx)
-Tiếng bẽ(TT)
 Nghỉ giữa giờ.
 e/Viết bảng con.
-Dấu huyền, tiếng bè.
 .Đưa mẫu dấu huyền, yc hs đọc và PT.
 .GV viết mẫu có hd nét và độ cao của dấu.(Dấu huyền được viết độ cao 1/4 đơn vị là nửa ô li.Đó là nét xiên trái)
 .Cả lớp viết bảng con.
 (kèm hs)
 .Xem và sửa sai.
 .bè.(TT)
-Dấu ngã, tiếng bẽ(TT).
@Trò chơi:Thi đua viết nhanh bè.
 .2n cử 2 bạn cùng tham gia.
 GV.nx, khen ngợi
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau dấu huyền,dấu ngã( T2)
-NXC:
Hát đầu giờ
-1 hs nói:dấu hỏi, dấu nặng
- hs đọc.
-Cả lớp viết: be, bẻ, bẹ.
.
-TL:  dừa
  mèo
  gà
  cò
-Nghe.
- HS đọc thầm dấu huyền.
-Nghe và thầm dấu.
-Nhiều hs đọc.
-TL:Dấu huyền giống que tính,.
-TL:âm b, e, be.
-Nói:bè
 .đặt trên âm e.
-Nhiều hs đọc.
 Hát.
-1hs đọc và pt.
HS lắng nghe
-Cả lớp viết bảng con.
-2n cử 2 bạn cùng chơi.
HS nx
-1hs nói:Dấu huyền, dấu ngã.
 Tiết 2
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn bài t1.
 Các em vừa học dấu gì?
-Đọc bài T1.(Nghe và sửa sai hs)
-NXC
2/Đọc bài SGK.
-YC hs mở sách và tìm bài: dấu hỏi, dấu nặng.
-Đọc nd bài.
 (nghe và sửa sai)
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu bè, bẽ
-Viết bài vào vở.
 (kèm hs)
-Chấm và sửa sai.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ gì?
-Thảo luận.(thời gian 3’)
 ( kèm hs)
-Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
-GV KL:
-Thảo luận lớp.
 .Bè đi trên cạn hay dưới nước?
 .Thuyền khác bè như thế nào?
 .Bè dùng để làm gì?
 .Những người trong tranh đang làm gì?
-PT lời nói hs:
 .Vì sao phải dùng bè không dùng thuyền?
 .Em có thấy bè bao giờ chưa?
 .Quê em có ai đi bằng bè không?
@Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có dấu huyền
 .2n cử bạn tham gia.
 GV.nx.
5/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn về nhà đọc và viết bài,xem bài ôn tập.
-NXC:
-1hs nói:Dấu huyền, dấu nặng
-Nhiều hs đọc nd bài.
-Mở sách và đọc nd bài.
-4hs đọc:bè,bẽ.
-Xem bảng.
-Viết bài vào vở.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
.
-Nghe.
-TL:
-2n tìm thi đua:
VD:mè,cà,mà,
-1hs nói:dấu huyền, dấu ngã
Môn:Toán.
 CÁC SỐ 1, 2, 3
I/Mục tiêu.
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV:3 hv,3 hình tròn, 3 quả bóng , hộp chữ, tờ bìa có 3 chấm.
-HS;Hộp chữ, bảng con.
III/Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1/Ôn định lớp
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học toán bài gì?
-Đưa các hình: hv, hình tròn, hình tam giác, yc hs chọn và nói tên hình gì?
-NXC khen và động viên hs.
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu và hình thành các số 1, 2, 3.
-Số 1.
 .Đưa 1 hv và hỏi:Có mấy hv ?
 .TT:1 hình tròn,1 quả bóng,1 hình tam giác.
 .GV:Có 1 hv,1 hình tròn,1 hình tam giácđều có số lượng là 1.Để chỉ nhóm số lượng đồ vật này ta dùng số 1.Số 1 được viết như sau: 1 
 (ghi bảng)
 .Đọc mẫu: một.
 .HS đọc.
- số 2, 3.(TT)
 .Đếm xuôi, đếm ngược số 1 2 3 và 3 2 1.
 .Hỏi số lớn nhất và số nhỏ nhất.
-Viết bảng con.
 .Đọc số 1.
 GVHD và viết mẫu.
 HS viết bảng con.
 (kèm hs)
 . Số 2, 3(TT)
 c/Thực hành.
-Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .Đọc số 1.
 .GV hd và viết mẫu.
 .HS viết bài vào vở.(kèm hs)
 .Xem bài và nx.
-Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Em làm như thế nào?
 .Làm bài.3’(kèm hs)(2hs bảng phụ)
 .Sửa bài:
-Bài tập 3.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Em làm như thế nào?
 .Làm bài .3’(2hs làm bảng phụ)
 .Sửa bài.
-Trò chơi:Thi đua xếp số nhanh.
 Từ bé đến lớn,từ lớn xuống bé.
 .2n cử bạn tham gia
 . GV nx
4/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Dặn bài học sau: Luyện tập.
-NXC khen và động viên hs..
-1hs nói:Luyện tập.
-3 hs tìm và nói:Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
-nx.
-TL:1 hình vuông.
 1 hình tròn.
 1 quả bóng
-Nghe.
-Nhiều hs đọc:Một.
- hs đếm số.
-TL:Số lớn nhất :3
 Số bé nhất: 1
-Cả lớp viết bảng con.
-1hs nêu:Viết số.
- hs đọc.
-Cả lớp viết.
-1hs nêu:Viết số vào ô trống.
-TL:Nhẩm số và ghi.
-Làm bài:1 2 3
 3 2 1
-nx.
-1hs nêu:Viết số hoặc vẽ thêm chấm tròn .
-Làm bài:
-nx.
-2n cử bạn cùng tham gia.
- HS nx.
-1hs nói : Các số 1, 2, 3.
TN&XH.
 CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/Mục tiêu.
 Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
 *Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh.
II/Các KNS cơ bản được giáo dục:
 -Kĩ năng tự nhận thức: nhận thức được bản: cao/ thấp; gầy/ béo; mức độ hiểu biết.
 -Kĩ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
III/Các PP/ KT dạy học tích cực có thể sử dụng:
 -Thảo luận nhóm
 -Hỏi- đáp trước lớp
 -Thực hành đo chiều cao, cân nặng.
IV/Đồ dùng dạy-học.
GV:Tranh, SGK.
 HS: SGK.
V/Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ổn định.
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-Chỉ vào cơ thể và nói cho bạn nghe các bộ phận của cơ thể.
-H:Cơ thể con người gồm mấy phần? Đó là phần nào?
-NX khen và động viên hs.
3/Bài mới.
 a/Giới thệu bài.
 Chúng ta đang lớn.
 b/Bài học.
-Hoạt động 1.
 .Chia nhóm theo bàn.
 .YC hs xem tranh trang 6 và nói cho bạn nghe tranh vẽ ai:Có hình dạng như thế nào?
 .Thảo luận:3’
 (kèm hs)
 .Đại diện nhóm trình bày.
 (nghe và nx)
 .NX khen các em nói đúng.
 .Thảo luận lớp.
 H:Những hình ảnh nào cho biết sự lớn lên của bé từ khi nằm ngữa cho đến biết đi, biết nói?
 Chỉ tranh và hỏi: Hai bạn này đang làm gì?
GVKL:Trẻ em sau khi sinh ra sẽ lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều cao, và các hoạt động vận động..
-Hoạt động: Thực hành.
 .Chia nhóm 3.
 .YC 2 em đứng áp sát vào nhau xem bạn nào cao hơn, tay bạn nào dài hơn, bạn nào béo hơn..
 .Thảo luận. 3’
 (kèm hs)
 .4n lên trình bày.(nghe và bổ sung).
 .H:Các bạn lớn 1ên có giống nhau không?
 Điều đó có gì đáng lo không?
GVKL:Sự lớn lên của các em và của những người khác có thể không giống nhau.Các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục hằng ngày, giữ gìn sức khỏe.Có sức khỏe tốt các em mới học tập tốt
-Trò chơi:Thi đua vẽ tranh bạn em thích.
 .2n vẽ thi đua xem nhóm nào có nhiều bạn vẽ nhanh.
 GV nx.
4/Củng cố-Dặn dò.
-Hỏi tên bài học hôm nay.
-Dặn bài học sau:Nhận biết cuộc sống xung quanh..
-NXC khen và động viên hs.
-1hs nói:Cơ thể chúng ta.
-HS lên chỉ và nói.
-TL:Cơ thể chúng ta có ba phần:Đầu, mình, tay và chân.
-nx.
- hs nói:Chúng ta đang lớn.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày:
-nx.
-
TL:Từ nằm ngữa, trườn, bò, ngồi, đi, cân và đo.
-TL:2 bạn đang cân và đo.
-Nghe.
-Nhận nhóm và thực hành.
-Trình bày.
-TL:Các bạn lớn lên không giống nhau.
-Nghe.
-Các bạn tham gia.
-nx
-1hs nói:Chúng ta đang lớn.
Thứ 4: 29/ 08/ 2012 
 Học vần.
 Bài 6: Ôn tập 
 be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/Mục tiêu.
-Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
-Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
-Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Tranh, bảng ôn, chữ mẫu.
-HS:Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học hv bài gì?
-Đọc dấu huyền,dấu ngã, bè, bẽ.
-Viết tiếng bè, bẽ:
-NXC:
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu bài ôn.
-H:Hôm trước các em được học các âm nào? (ghi bảng)
-Đưa tranh và hỏi:
 .Tranh vẽ ai?
 .Đây vẽ gì?
 .Bác nông dân đang làm gì?
 .Đây là gì?
 (ghi bảng)
-HS đọc lại các tiếng.
 b/Bài ôn tập.
-H:Các tiếng giống và khác nhau điểm nào?
-GV chốt lại:Các tiếng bé, bè, bẻ, bẹ giống nhau âm b, e khác nhau dấu thanh.
 (ghi bảng e, b, các dấu thanh)
-HS đọc e, b và ghép tạo be.
 .Đọc âm và tiếng.(nghe và sửa sai hs)
-H:Các em đã được học các dấu thanh nào?
 .Đọc các dấu thanh
-Ghép dấu thanh vào be tạo các tiếng.
 (ghép cá nhân)
 .Đọc các tiếng ghép.
 .Nghe và sửa sai hs.
 c/Từ ứng dụng.
-Gắn bảng các từ.
e be be bè bè be bé
-HS khá đọc toàn từ.
-Đọc cá nhân và PT.
-NX giọng đọc của hs.
 Nghỉ giữa giờ.
 c/Viết bảng con.
- Chữ: be
 .Đọc và PT.
 .GV đọc cho hs viết bảng.(kèm hs)
 .GV viết bảng so sánh đối chiếu.
 .NX bảng.
-TT: Các chữ: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
@Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm b...
 .3n cử 3 bạn cùng tham gia.
 ( GV nx, khen ngợi )
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau: Ôn tập( T2)
-NXC:
Hát 
-1 hs nói:Dấu huyền, dấu ngã.
 hs đọc.
-Cả lớp viết .
-nx.
-Nêu: e, b.
-TL: bé.
  bè
  bẻ
  bẹ
-Đọc nhiều hs.
-TL:Giống nhau âm e, b
 Khác nhau: dấu thanh.
-Nghe.
-Nhiều hs đọc.
-Nêu:dấu sắc,..
-Nhiều hs đọc.
-1hs ghép 1 tiếng.
-Nhiều hs.
-Nhẩm.
-5 hs đọc.
-Nhiều hs.
 -Hát.
-2 hs.
-Cả lớp viết bảng con.
-Xem và sửa.
-3n cử 3 bạn cùng tham gia
VD:bẻ,bó, 
 HS nx
-1hs nói:Ôn tập.
 Tiết 2
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn bài t1.
-Hôm nay các em học bài vần gì?
-Đọc bài T1.
 (nghe và sửa sai hs)
-NXC
2/Đọc bài SGK.
-YC hs mở sách và tìm bài ôn tập.
-Đọc nd bài ôn.
 (nghe và sửa sai)
3/Câu ứng dụng.
-Chia nhóm theo bàn.
-YC xem tranh và cho bạn biết tranh vẽ ai? Bé đang làm gì?
-Thảo luận: 2’
 (kèm hs)
-Trình bày.(nghe và bổ sung)
-GVKL ghi bảng be bé.
 .Luyện đọc.
 .Nghe và sửa sai hs.
Nghỉ giữa giờ.
4/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu .
-Viết bài vào vở.
 (kèm hs)
-Chấm bài tại chỗ và sửa sai.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh có gì?
 Em có được nhìn thấy chưa?
-Thảo luận.(thời gian 2’)
 ( kèm hs)
-Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
-GV KL:ghi bảng dấu huyền, dấu sắc,..
 .Đọc các dấu thanh.
-Trò chơi:Thi đua tìm tiếng chỉ tên con vật, đồ vật để nối với dấu thanh cho đúng
 .3n cử bạn tham gia.
 GV nx
5/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn về nhà đọc bài, viết bài và xem bài: ê - v.
-NXC:
-1hs nói: ôn tập.
-Nhiều hs đọc nd bài.
(Đọc và PT)
-nx.
-Mở sách và đọc nd bài.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày:
-Nhiều hs đọc
Hát
-4hs đọc.
-Viết bài vào vở.
-Xem và sửa sai.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
.
-Đọc.
-3n tìm thi đua và nối
 HS nx
-1hs nói:Ôn tập.
HS : Ôn tập
	Tập viết.
 e b bé
I/Mục tiêu.
-Tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Nội dung bài tv bảng, chữ mẫu.
-HS: Dụng cụ học tập.
III/Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-Đọc và viết các nét cơ bản:nét xiên phải, nét cong hở trái, nét thắt, nét khuyết trên,..
-NX khen và động viên hs.
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu bài.
 e, b, bé
 b/Bài học.
-Đọc nd bài tập viết bảng.
 .Đọc cá nhân, hs khác nghe và nx.
 .H: Hôm nay các em tv các âm và từ nào?
-Viết vào bảng con.
 @Âm e.
 .Đọc và PT.
 .GVhd và viết mẫu vào khung.
 .Viết bài vào bảng.(kèm hs)
 .NX bảng.
 @Âm b, bé.(TT)
 .Đọc cả bài
-Viết vào vở tv.
 .Đọc nd bài tv.
 .GVhd và viết mẫu: e, b, bé.
 .HS viết vào vở.
 ( GV nhắc nhở tư thế,, kèm hs)
 .Chấm 8 bài và sửa sai.
-Trò chơi:Thi đua viết từ nhanh
 .2n viết nhanh từ bé.
 .nx
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em viết tập viết bài gì?
-Dặn bài học sau: lễ, cọ, bờ, hổ.
-NXC:
Hát
-1hs nói:Tô các nét cơ bản.
-Đọc và viết bảng.
-nx.
-4hs đọc.
-10hs.
-TL:..âm e ,b, từ bé.
-1hs đọc và PT:e viết bằng 1 nét thắt.
-Viết bảng.
-nx.
-4 hs.
-4hs.
-Xem.
-Viết bài vào vở.
-Sửa sai.
-2n cử bạn tham gia.
-nx.
-1hs nói: e, b, bé
-nx.
 Môn Toán.
 LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu:
-Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:3 cái ca, 3 hv.
-HS:Dụng cụ học toán.
III/Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS
1/Ôn định.
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học toán bài gì?
-Đưa 3 hv hỏi:Có mấy hv?
 TT:1 h tròn,2 h tam giác.
-Đếm số:1 2 3 và 3 2 1.
-NXC khen và cho điểm hs.
3/Bài học.
 a/Giới thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/Bài tập.
-Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Em làm như thế nào?
 .HS làm bài.(kèm hs)
 .Đọc kết quả.
 .Nghe và nx bài của hs.
-Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Em làm như thế nào?
 .HS làm bài: (3 hs làm bảng phụ)
 .Sửa bài.
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Dặn bài học sau: Các số 1, 2, 3, 4, 5.
-NXC:khen và động viên hs.
-1hs nói:Các số 1, 2, 3.
-TL:3 hv,
 1 h tròn,2 h tam giác.
 -2hs đọc.
-5hs nói:Luyện tập.
-1hs nêu: Số.
-TL :Đếm hình và ghi số vào ô.
- HS làm bài.
 -Đọc.
-nx.
-1hs nêu: Số.
-TL:Nhẩm số và ghi vào ô.
-Làm bài:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1 2 3 3 2 1 3 2 1
3 2 1 1 2 3 1 2 3
-nx.
-1hs nói:Luyện tập
-nx.
Thứ 5: 30 / 08 / 2012 
 Môn:Học vần.
Bài 7: ê - v
I/Mục tiêu.
-Đọc được :ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
-Viết được :ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1)
-Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé.
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Tranh, bảng phụ, chữ mẫu.
-HS:Hộp chữ, bảng, sách giáo khoa.
III/Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học hv bài gì?
-Đọc bài ôn tập.
-Viết :be be , bè bé , bé bé.
-NXC:
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu âm ê
 -Nói:Hôm nay các em học âm ê(ghi bảng)
 .Đọc mẫu và hd cách để lưỡi và môi,.
 .HS luyện đọc ê.
-YC :Lấy âm b gắn âm ê hỏi:Được tiếng gì? (ghi bảng bê)
 .Đọc và PT bê.
 (Đánh vần và đọc trơn)
-Đưa tranh và hỏi:Đây là con gì?
 (ghi bảng:bê)
 .Luyện đọc tiếng bê.
-Đọc toàn âm ê.
 (nghe và sửa sai hs)
 b/Giới thiệu âm v(.TT.)
-Đọc cả 2 âm.
-Nghe và nx.
 c/Viết bảng con.
-Hỏi so sánh 2 âm:Giống và khác nhau.
-Âm ê.
 .Đọc và PT.
 .HD và viết mẫu.
 .HS viết bài vào bảng.
 (kèm hs)
 .Xem bảng và nx.
- Tiếng bê,v,ve.TT
 Nghỉ giữa giờ.
 d/Từ ứng dụng.
-Gắn bảng từ ứng dụng.
 bê bề bế
 ve vè vẽ
-Đọc toàn từ.
-Luyện đọc từng tiếng và kết hợp.
Đọc và PT.
 (nghe và bổ sung)
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn bài học sau âm ê – v.( T2).
-NXC:
Hát
-1 hs nói:Ôn tập
-6 hs đọc.
-Cả lớp viết .
-nx.
-Nghe,nhẩm.
-10 hs đọc.
-Gắn bảng và nói:bê.
-1hs: bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau.
-6hs đọc.
-TL:bê.
-5hs đọc.
-6 hs đọc.
-6 hs đọc.
-Nói:Giống nhau nét thắt, khác nhau 
-4 hs.
-Viết bảng con.
-nx.
 Hát
-Nhẩm.
-4 hs.
-Nhiều hs.
-6 hs.
-1hs nói:ê - v.
-nxc.
 Tiết 2
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn bài t1.
-Hôm nay các em học bài vần gì?
-Đọc bài T1.
-NXC
2/Đọc bài SGK.
-YC hs mở sách và tìm bài âm ê-v.
-Đọc nd bài.
 (nghe và sửa sai)
3/Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi:Tranh vẽ gì?
-Ghi bảng câu: bé vẽ bê
 .Đọc toàn câu.
 .Tìm tiếng có âm học hôm nay?
 .Đọc và PT.
 .Luyện đọc câu.
 (nghe và sửa sai)
 .GV đọc mẫu (HD giọng đọc)
 .HS đọc lại.
3/Viết bài vào vở tv.
-Đọc nd bài tv.
-GV hd và viết mẫu.
-Viết bài vào vở.
 (kèm hs)
-Chấm 5 bài và sửa sai.
4/Luyện nói.
-Chia lớp 4n yc thảo luận: Tranh vẽ ai?
 Họ đang làm gì?
-Thảo luận.(thời gian 2’)
 ( kèm hs)
-Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
-GV KL:ghi bảng bế bé
-Giáo dục:Mẹ cha là người sinh ra và nuôi dưỡng ta,..
@Trò chơi:Thi đua tìm tiếng có âm ê - v.
 .2n cử bạn tham gia.
 .nx.
5/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học hv bài gì?
-Dặn về nhà đọc bài, viết bài, xem bài :l-h.
-NXC:
-1hs nói: âm ê-v.
-Nhiều hs đọc nd bài.
-nx.
-Mở sách và đọc nd bài.
-TL:bé vẽ bê
-3hs đọc.
-Tìm và nói: vẽ, bê.
-2hs.
-Nhiều hs.
-Nghe.
-4 hs đọc.
-Viết bài vào vở.
-Sửa sai.
-Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
.
-3hs đọc.
-Nghe.
-2n tìm thi đua:
VD:bế,vò
-1hs nói: âm ê-v.
-nxc.
Thủ công.
 XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I/Mục tiêu.
 -Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
-Xé dán được hình chữ nhật đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng
II/Đồ dùng dạy-học.
-GV:Hình mẫu,các thao tác mẫu,giấy.
-HS:Dụng cụ học thủ công.
III/Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
1/Ôn định .
2/KT bài cũ.
-Hỏi tên bài học cũ.
-Xem dụng cụ chuẩn bị của hs.
-NXC khen và động viên hs.
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu bài.
-Đưa hình mẫu và hỏi:Đây là hình gì?
 Các em có thích không?
-GVN:Xé dán hình chữ nhật.
 b/Bài học.
@HD và phân tích mẫu.
 .HS nói lại tên hình.
 .Tìm và nêu tên các vật có hình chữ nhật.
@HD mẫu.
-Xé hình chữ nhật.
 .Gắn tờ giấy màu lên bảng và hd:Chọn dấu thứ nhất trên gốc của đường thẳng bất kỳ,theo đướng dẫn xuống ta chọn 5 ô được dấu thứ hai.nối 4 dấu lại được hình cữ nhật.
 (Chú ý không dùng thước)
 8 ô
 5 ô 
 .Thao tác xé gv nói và thao tác cho hs xem.
 .Xé xong lấy hình ra và hỏi:Đây là hình gì?
-Dán hình.
 .Nói cách bôi hồ, cách đặt hình dán..
 .Dán mẫu cho hs xem.
@Thực hành.
-HS lấy giấy màu ra thực hành.
 (kèm hs)
@Trưng bày sản phẩm.
-Các tổ thi đua trưng bày cho bạn xem.
-Xem và nx.
(Xem đúng hình chưa, nét xé như thế nào, cách dán có phẳng và cân đối chưa,..
-Khen và động viên hs.
4/Củng cố-Dặn dò.
-Hôm nay các em học tc bài gì?
-Dặn về nhà,dặn bài học sau:Xé dán hình tam giác.
-NXC:khen và động viên hs.
-1hs nêu:Giới thiệu..
-Lấy dụng cụ.
-TL:Hình chữ nhật.
-4 hs nói:Xé dán hình chữ nhật.
-Nói:Hình chữ nhật.
-Tìm:Mặt bàn dài,..
-Nghe và xem.
-Nghe và xem.
-Lấy giấy màu ra cả lớp thực hành.
-Trưng bày sãn phẩm.
-nx.
-1hs nói:Xé dán hình chữ nhật.
-nxc.
Môn: Toán.
 CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/Mục tiêu.
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 đến 5 ; biết đọc, viết được các số 4 và 5 ; điếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II/Đồ dùng dạy –học.
-GV: 5 ca,5 hv,5 hình tròn,.số mẫu,bảng gắn.
-HS:Dụng cụ học toán.
III/Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV.
Hoạt động của HS.
 1’
 4’
 12’
1/Ôn định lớp
2/KT bài cũ.
-Hôm trước các em học toán bài gì?
-Đưa các hình:1 hv,2 hình tròn,3 hình tam giác hỏi.Có mấy hình?
-Đếm số 1 2 3 và 3 2 1.
-NXC khen và động viên hs.
3/Bài mới.
 a/Giới thiệu và hình thành các số 4,5
-Số 4.
 .Đưa 4 hv và hỏi:Có mấy hv ?
 .TT:4 hình tròn,4 quả bong,4 hình tam giác.
 .GVN:Có 4hv,4 hình tròn,4 hình tam giácđều có số lượng là 4.Để chỉ nhóm số lượng đồ vật này ta dung số 4.Số 4 được viết như sau: 4 
 (ghi bảng)
 .Đọc mẫu: bốn.
 .HS đọc.
-Số 5.TT.
 .Đếm xuôi,ngược số 15 và 51.
 .Hỏi số lớn nhất và số nhỏ nhất.
-Viết bảng con.
 .Đọc số 4.
 GVHD và viết mẫu.
 HS viết bảng con.
 (kèm hs)
 .Số 5.TT.
 c/Thực hành.
-Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .Đọc số 1.
 .GV hd và viết mẫu.
 .HS viết bài vào vở.(kèm hs)
 .Xem bài và nx.
-Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Em làm như thế nào?
 .Làm bài.3’(kèm hs)(2hs bảng phụ)
 .Sửa bài:
-Bài tập 3.
 .Nêu yc bài tập.
 .H:Em làm như thế nào?
 .Làm bài .3’(kèm hs)(2hs bảng phụ)
 .Sửa bài.
4/Củng cố-dặn dò.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Dặn bài học sau: Luyện tập.
-NXC khen và động viên hs..
-1hs nói:Luyện tập.
-3 hs nói:1 hình vuông,2 hình tròn,3 hình tam giác.
-2hs đếm số.
-nx.
-TL:4 hình vuông.
 4 hình tròn.
 4 quả bong.
-Nghe.
-Nhiều hs đọc:bốn.
-4hs đếm số.
-TL:Số lớn nhất :5
 Số bé nhất: 1
-Cả lớp viết bảng con.
-nx.
-1hs nêu:Viết số.
-4 hs đọc.
-Cả lớp viết.
-nx.
-1hs nêu:Viết số.
-TL:Đếm hình và ghi số.
-Làm bài:
-nx.
-1hs nêu:Số.
-Làm bài:
1 2 3 4 5 1 2 3
5 4 3 2 1 5 4 3
-nx.
-1hs nói:Số 1 2 3 4 5.
-nxc.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_hoc_lop_1_tuan_2.doc