Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Tiếng Việt

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn: Tiếng Việt
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 MƠN: TIẾNG VIỆT 1/2 – CGD
I. Kiểm tra năng lực đọc: ( 3 điểm)
 BÀI ĐỌC 1
 Bé chăm bà
Bố mẹ về quê. Ở nhà chỉ cĩ bà và bé. Bà bị cảm. Bà nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam, đắp khăn vào trán cho bà.
 BÀI ĐỌC 2
 Quê bé
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe chạy quanh co làng bé nhỏ, nhà thâm thấp, san sát nhau.
 BÀI ĐỌC 3
 Bạn thân
Quang, Quế và Hoạch là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày ngày, ba bạn rủ nhau đá cầu, tập làm tốn, vẽ tranh.
II. Kiểm tra năng lực phân tích ngữ âm: 2 điểm
Đưa tiếng vào mô hình: 
 	hoa, dâng , giỗ , lễ
 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 MƠN: TIẾNG VIỆT 1/2 – CGD
 Thời gian: 35 phút
Chính tả (3 điểm)
 Về quê
Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé cĩ nghề làm bánh. Chị Hồn dạy bé lăn bánh.
2. Bài tập: ( 1 điểm)
Điền c hoặc k hoặc q vào chỗ chấm:
ì lạ, uanh co, cây ọ, ue tính
Trình bày, chữ viết (1điểm)
ĐÁP ÁN MƠN TIẾNG VIỆT 1/2 CGD - CUỐI HỌC KÌ I.
 Năm học: 2015 - 2016.
1. Kiểm tra năng lực đọc (3 điểm )
 - Điểm 3 : Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc dưới 1 phút. 
 - Điểm 2 : Đọc đúng, to, rõ ràng, thời gian đọc từ 1 đến 3 phút. 
 - Điểm 1: Thời gian đọc từ 3 đến 5 phút. 
 2. Kiểm tra năng lực phân tích ngữ âm (2 điểm):
Ngữ âm (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 
 3. Chính tả ( 3 điểm)
Nghe- viết (3 điểm): Mỗi tiếng viết sai hoặc khơng viết được trừ 0, 2 điểm.
4. Bài tập (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Kì lạ, quanh co, cây cọ, que tính.
Trình bày, chữ viết: 1 điểm
Trường Tiểu học Long Thuận 
Lớp: 1/ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Tên: MƠN: TỐN
 Thời gian: 35 phút
 Điểm
 Nhận xét của GV
 GV coi KT
 GV chấm KT
 Câu 1: 
a) Viết số thích hợp (theo mẫu):
.
 4
.....
..
b) Viết (theo mẫu):	
 Đọc số
 Viết số
 Hai
 2
 .
 7
 Năm 
 ..
c) Viết các số: 3, 0, 8, 10 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn:.
- Từ lớn đến bé:.
Câu 2:
a) Tính: 10 – 7 = . 5 + 2 =  
 6 + 3 = .. 9 – 5 = .
7
 +
 3
0
 + 
 9
 .
8
 -
 5
 .
10
 -
 2
.
b) Điền dấu , = ?
8 – 1 ...... 6 + 2
 10 - 4....... 3 + 2
Câu 3: Tính
6 + 0 + 4 = .. 3 - 2 + 5 = 
10 - 8 + 4 = .. 10 + 0 - 3 = 
Câu 4. Trong hình vẽ bên cĩ:
.hình vuơng
.hình tam giác
Câu 5. Viết phép tính thích hợp:
?
 b)Tổ 1 : 6 bạn
 Tổ 2 : 4 bạn	
 Cả hai tổ: bạn ?
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN LỚP ½
NĂM HỌC 2015 -2016
Câu 1: 2điểm
 a) Mỗi chỗ trống được 0, 25 điểm
 b) Mỗi chỗ trống được 0, 25 điểm
 c) Mỗi chỗ trống được 0, 25 điểm
Câu 2: 3điểm
 a) Mỗi bài đúng được 0, 25 điểm
 b) Mỗi bài đúng được 0, 5 điểm
Câu 3: 2điểm
 Mỗi bài đúng được 0, 5 điểm
Câu 4: 1điểm
 Mỗi bài đúng được 0, 5 điểm
Câu 5: 2điểm
 a) 1 điểm
 b) 1 điểm
Trường TH Long Thuận KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên : .. NĂM HỌC: 2015 - 2016
Lớp: 1/2	 MÔN: TIẾNG VIỆT 
	 NGÀY: 22/12/2015 
 ĐIỂM
Lời nhận xét của giáo viên
GV coi KT
GV chấm KT
Viết chính tả:
2. Bài tập:
a/ Điền c , k hoặc q vào chỗ chấm	
..ể chuyện, ..uốc a.
b. Điền ng hoặc ngh vào chỗ chấm 
iêng ã.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CUOI_KI_I_NAM_HOC_2015_2016.doc