Giáo án Tiết 66: Kiểm tra chương 4 - Đại số 7 (thời gian: 45 phút)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 723Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 66: Kiểm tra chương 4 - Đại số 7 (thời gian: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 66: Kiểm tra chương 4 - Đại số 7 (thời gian: 45 phút)
Tiết 66 KIỂM TRA CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7
(Thời gian: 45phỳt)
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu cỏc khỏi niệm; biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức một biến, đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của đa thức một biến, khỏi niệm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng: HS biết cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức đại số. Biết cỏch xỏc định bậc của một đơn thức, biết nhúm cỏc đơn thức đồng dạng, biết nhõn hai đơn thức. Biết làm cỏc phộp cộng và trừ cỏc đơn thức đồng dạng. Biết cỏch thu gọn đa thức, xỏc định bậc của đa thức. Biết sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần ( hoặc tăng dần) của biến. Biết tỡm nghiệm của đa thức một biến.
3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực, độc lập làm bài.
II.HìNH THứC KIểM TRA
- Đề tự luận
- Kiểm tra trờn lớp
III. MA TRậN Đề KIểM TRA:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Giỏ trị biểu thức đại số.
Biết tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số tại cỏc biến cho trước
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,5
2
1,5 điểm
15%
2. Đơn thức.
Biết nhúm cỏc đơn thức đồng dạng
Biết nhõn hai đơn thức và tỡm phần biến, hệ số và bậc của đơn thức 
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
2
1,5
3
3,0 điểm
 30%
3. Đa thức.
Biết sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức 
Biết thu gọn đa thức, cộng và trừ đa thức
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
1
2,0
2
3,5 điểm
 35%
4. Nghiệm của đa thức 
Biết tỡm nghiệm của đa thức bậc nhất
Biết tỡm nghiệm của đa thức bậc hai
Số cõu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm 
 20%
Tổngsố cõu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
3
3,0
30%
5
5,5
55%
9
10 điểm
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Bài 1. (3 điểm) 
Tớnh tớch cỏc đơn thức sau và xỏc định phần hệ số, phần biến và bậc của cỏc đơn thức đú.
a) 10x3y2 và –
b) và 
Bài 2. (4 điểm) 
Cho cỏc đa thức : 
P(x) = 5x4 + 10 + x3 – 2x + 3x3 + 3x2 + 4x – 11
Q(x) = x5 + 5x4 – 5x3 – x4 + 2x3 + 7x + 1 – 8x 
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Chỉ rừ hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tớnh P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Bài 3. (2 điểm) 
Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau :
	a) 3x + 9	b) 2x – 7 + x – 14
Bài 4. (1 điểm) 
Cho biết 6a = 4b = 3c, hóy tớnh giỏ trị của biểu thức 
*******************************************
Đề số 2
Bài 1. (3 điểm) 
Tớnh tớch cỏc đơn thức sau và xỏc định phần hệ số, phần biến và bậc của cỏc đơn thức đú.
a) và –
b) 10x3y2 và x2y4 
Bài 2. (4 điểm) 
Cho cỏc đa thức : 
M(x) = 7x4 + 10 – 5 x3 – 2x + 3x3 – 2x2 – 4x – 1 
N(x) = 4x5 + 3x4 – 5x3 – 2x4 + x3 + 2x + 1 – 6x 
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Chỉ rừ hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tớnh M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
Bài 3. (2 điểm) 
Tỡm nghiệm của cỏc đa thức sau :
	a) 4x + 8	b) 3x – 5 + x – 15
Bài 4. (1 điểm) 
Cho biết 6a = 4b = 3c, hóy tớnh giỏ trị của biểu thức 
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề số 1
Bài 1. (3 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 1,5 điểm.
a) x3y2 .(–) = – 2x5y3 . H ệ số là – 2, phần biến là x5y3 và bậc là 8. 
b) . = x5y4 z. H ệ số là , phần biến là x5y4 z và bậc là 10.
Bài 2. (4 điểm) 
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến (1điểm)
P(x) = 5x4 + 10 + x3 – 2x + 3x3 + 3x2 + 4x – 11
P(x) = 5x4 + 4x3 + 3x2 + 2x – 1
Q(x) = x5 + 5x4 – 5x3 – x4 + 2x3 + 7x + 1 – 8x 
Q(x) = x5 + 4x4 – 3x3 – x + 1 
b) Chỉ rừ hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức (1điểm)
	Đa thức P(x) cú hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là –1
Đa thức Q(x) cú hệ số cao nhất là 1, hệ số tự do là 1
c) Tớnh (2điểm)
 P(x) + Q(x) = x5 + 9x4 + x3 + 3x2 
 P(x) – Q(x) = –x5 + x4 + 7x3 + 3x2 + 2x – 2
Bài 3. (2 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 1 điểm. a) x = –3	b) x = 7
Bài 4. (1 điểm) 
6a = 4b = 3c . Đặt a = 2t ; b = 3t, c = 4t
=
****************************************
Đề số 2
Bài 1. (3 điểm) (3 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 1,5 điểm.
a) .( –) =. H ệ số là –1, phần biến là và bậc là 8. 
b) 10x3y2 . x2y4 = . H ệ số là 5, phần biến là và bậc là 11. 
Bài 2. (4 điểm) 
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến (1điểm)
M(x) = 7x4 + 10 – 5 x3 – 2x + 3x3 – 2x2 – 4x – 1 
M(x) = 7x4 – 2x3 – 2x2 – 6x + 9 
N(x) = 4x5 + 3x4 – 5x3 – 2x4 + x3 + 2x + 1 – 6x 
N(x) = 4x5 + x4 – 4x3 – 4x + 1 
b) Chỉ rừ hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức (1điểm)
Đa thức M(x) cú hệ số cao nhất là 7, hệ số tự do là 9
Đa thức N(x) cú hệ số cao nhất là 4, hệ số tự do là 1
c) Tớnh (2điểm)
M(x) + N(x) = 4x5 + 8x4 – 6x3 – 2x2 – 10x +10
M(x) – N(x) = –4x5 + 6x4 + 2x3 – 2x2 – 2x + 8
Bài 3. (2 điểm) Mỗi cõu đỳng cho 1 điểm. a) x = – 2 	b) x = 5 
Bài 4. (1 điểm) 
6a = 4b = 3c . Đặt a = 2t ; b = 3t, c = 4t
=

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_so_7_chuong_4.doc