PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 57+14: KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán. Lớp 6 - Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL Chủ đề 1 Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Biết được thế nào là số nguyên tố. - Biết viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10. - Nhận ra dấu hiệu chia hết cho 2, 3. - Thực hiện được các phép tính trong N. - Tìm được số tự nhiên x - Vận dụng giải bài toán tìm x. - Vận dụng cách tìm BCNN để giải một bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(C1a;3a;b;c) 2,0 20% 3(C4a,b;5a) 2,0 20% 2(C5b;C6) 2,5 25% 9 6,5 65% Chủ đề 2 Số nguyên Biết được các số đối của các số nguyên. Cộng được hai số nguyên trái dấu . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1( C1b) 0,5 5% 1( C4c) 0,5 5% 2 1,0 10% Chủ đề 2 Đoạn thẳng Biết viết tên đoạn thẳng Tính được độ dài đoạn thẳng - Chứng tỏ được một điểm là trung điểm của đoạn thẳng - Đếm đúng số đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C2a) 0,5 5% 1(C7a) 1,0 10% 2(C2b;7a) 1,0 10% 4 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3,0 30% 4 2,5 25% 3 3,5 35% 2 1,0 10% 15 10 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 57+14: KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : Toán. Lớp 6 - Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ: (Đề KT có 01 trang) Câu 1: (1,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: – 7 ; |– 3|. Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Ghi tên hai đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ? Trên hình vẽ, có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Câu 3: (1,5đ) Cho các số: 450; 1137; 214; 143; 19. Hỏi trong các số đã cho: a) Số nào chia hết cho 2. b) Số nào chia hết cho 3. c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3. Câu 4: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 102 : 4 + 2 . 52 b) 125 : [27 – (17 – 3.5)] c) (-79) + 20 Câu 5: (2,0đ) Tìm số tự nhiên x biết : a) 3.x + 12 = 45 b) 240 – 4x = 45 : 43 Câu 6: (1,5đ) Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18, thì đều vừa đủ. Tính số học sinh khối lớp 6 của trường. Câu 7: (1,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 3cm. a) Tính CB. b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? -------Hết------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 57+14: KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán. Lớp 6 - Năm học: 2015 - 2016 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1,0đ) a) - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó - Viết đúng tập hợp các số nguyên tố: A = {2; 3; 5; 7} 0,25 0,25 b) - Số đối của –7 ; |–3| lần lượt là : 7 ; – 4 0,5 Câu 2 (1,0đ) a) HS viết đúng tên hai đoạn thẳng, ví dụ: AB, BC, ..... 0,5 b) HS trả lời đúng có 10 đoạn thẳng 0,5 Câu 3 450; 1137; 214; 143; 19 (1,5đ) a) - Số chia hết cho 2: 450; 214 0,5 b) - Số chia hết cho 3: 450; 1137 0,5 c) - Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3: 450 0,5 Câu 4 (1,5đ) a) 102 : 4 + 2 . 52 = 100 : 4 + 2 . 25 = 25 + 50 = 75 0,25 0,25 b) 125 : [27 – (17 – 3.5)] = 125 : [27 – (17 – 15)] = 125 : (27 – 2) = 125 : 25 = 5 0,25 0,25 c) (– 79 + 50 = – ( 79 – 50 ) = – 29 0,25 0,25 Câu 5 (2,0đ) a) 3.x + 12 = 45 3. x = 45 – 12 3.x = 33 x = 33 : 3 x = 11 0,25 0,25 0,25 0,25 b) 240 – 4.x = 45 : 43 240 – 4.x = 42 4.x = 240 – 16 x = 224 : 4 x = 56 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6 (1,5đ) Gọi số học sinh khối lớp 6 là a (a ) thì a12, a15, a 18 và 150 a 200. Do đó: a BC (12,15,18) và 150 a 200. 12 = 22. 3 15 = 3.5 18 = 32.2 => BCNN (12,15,18) = 22. 32.5 = 180 => BC(10,12,15)={0; 180; 360; } Mà 150 a 200 nên: a =180 Vậy: Số học sinh khối lớp 6 là 180 học sinh 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 (1,5đ) a) A C B Điểm C nằm giữa hai điểm A, B (vì AC < AB). => AC + CB = AB => 3 + CB = 6 => CB = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì: Điểm C nằm giữa hai điểm A, B và CA = CB = 3cm. 0,5 (Hs làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Tổ trưởng duyệt Người ra đề Phan Thanh Mỹ Đỗ Thanh Nhiếp
Tài liệu đính kèm: