TiÕt 47 KiÓm tra : TiÕng ViÖt 7 (Thêi gian 45 phót) *. Bảng mô tả các mức độ đánh giá theo định hướng năng lực của chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao - Tõ ghÐp ,tõ l¸y - Tõ H¸n ViÖt - Quan hÖ vµ ch÷a lçi quan hÖ tõ - Tõ ®ång ©m, tõ tr¸i nghÜa, ®ång nghÜa - Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản .Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt. Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ. - Hiểu được nghĩa một số từ láy. - Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn. Giải nghĩa một số từ Hán Việt Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa * Câu hỏi, bài tập minh hoạ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập? Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt? Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi". Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa? Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ? Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng, có nhiều con (...) trong các cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc". Câu 1: (1 điểm) Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau: Câu 2:(2 điểm) Tìm từ trái nghĩa với những từ sau: Câu 3: (4 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.(G¹ch ch©n c¸c tõ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa ®ã ) * B¶ng ma trËn ®Ò: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề 1 Từ ghép, từ láy Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản. Hiểu được nghĩa một số từ láy. Số câu Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Từ Hán Việt Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt. Giải nghĩa một số từ Hán Việt. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Quan hệ từ và chữ lỗi quan hệ từ Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong câu văn. Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm. Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỷ lệ: 5% Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỷ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 3 Số điểm: 6,5 Tỷ lệ: 65% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ: Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15% Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỷ lệ: 40% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 7 tuần 12. I. Trắc nghiệm (3 điểm - đúng 1 câu được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập? A. Xe đạp B. Quần áo C. Cá chép D. Cây bàng Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt? A. Nhẹ nhàng. B. Ấn tượng . C. Hữu ích. D. Hồi hộp. Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi". A. Và B. Với C. Về D. Để Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa? A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng. B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt. C. Chỉ sự vật dễ bị đổ vỡ. D. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn. Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ? A. Chỉ sự dao động theo chiều lên xuống B. Sự dao động điều hoà, liên tục không ngớt. C. Miêu tả sự dao động nhỏ, không ổn định, lúc ẩn lúc hiện. D. Thường miêu tả tính chất nhỏ, hẹp của sự vật Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng, có nhiều con (...) trong các cuộc kháng chiến trường kì của dân tộc". A. Hi sinh B. Chết C. Tử nạn D. Mất II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Em hãy giải thích nghĩa của một số từ Hán Việt sau: a. Thiên1 (trong từ: thiên vương); Thiên2 (trong từ: Thiên lí) b. Phi1 (Trong từ: Phi công); Phi2 (Trong từ: Phi lí). Câu 2:(2 điểm) Tìm từ trái nghĩa với những từ sau: a) Lành: - Áo lành: - Nấm lành: b) Sống: -Cơm sống - Người sống b) Đắt: -Giá đắt -Đắt hàng d) Già: - Rau già - Người già Câu 3: (4 điểm) Em hãy viết 1 đoạn văn ngắn (5 - 7 dòng) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa hoặc từ trái nghĩa.(G¹ch ch©n c¸c tõ đồng nghĩa ,từ trái nghĩa ®ã ) .* §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm I/ Trắc nghiệm khách quan: Đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B C B D C A I/ Tự luận: Câu 1: Đúng 1 từ được 0,5 điểm. a. Thiên 1: Trời. Thiên 2: Nghìn b. Phi 1: Bay Phi 2: Không Câu 2: a)- Áo rách b)-Cơm chín - Nấm độc -Người chết c)-Giá rẻ d) -Rau non -Ế hàng -Người trẻ Câu 3: ViÕt ®o¹n v¨n víi chñ ®Ò tù chän ( 5 -> 7 c©u) sö dông hîp vài từ đồng nghĩa, trái nghĩa: * Yªu cÇu : - §o¹n v¨n diÔn ®¹t ®ñ ý , c¶m xóc, trong s¸ng , râ rµng. - Sö dông hîp vài từ đồng nghĩa, trái nghĩa: ( G¹ch ch©n tõ vài từ đồng nghĩa, trái nghĩa: ®· sö dông ) . - Kh«ng sao chÐp c¸c ®o¹n v¨n mÉu .
Tài liệu đính kèm: