Giáo án Tiết 46 - Kiểm tra chương III môn: Toán ( phần đại số) – Lớp 9

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 46 - Kiểm tra chương III môn: Toán ( phần đại số) – Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 46 - Kiểm tra chương III môn: Toán ( phần đại số) – Lớp 9
GV: ĐẶNG THỊ THUẦN
TỔ: KHTN
TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG III 
Môn: Toán (Đại số) – Lớp 9
Dự kiến kiẻm tra: 20/1/2016
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 9 (TN – TL: 2 – 8)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận ra phương trình bậc nhất hai ẩn, số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
2
1,0
10%
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế
- Nhận ra nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Nhận ra điều kiện để hệ pt có nghiệm, vô số nghiệm, vô nghiệm. 
Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế
Vận dụng giải hệ phương trình vào viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
Biết tìm điều kiện của tham số thỏa mãn điều kiện nào đó của hệ phương trình
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
3,0
30%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
7
6,0
60%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Lập được hệ phương trình và giải được bài toán, so sánh điều kiện và kết luận được nghiệm của bài toán
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3,0
30%
1
3,0
30%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
20%
1
3,0
30%
2
4,0
40%
1
1.0
10%
10
10
100%
	ĐỀ BÀI
I- TRẮC NGHIỆM: (2điểm) 
Bài 1: Viết lại khẳng định đúng vào bài kiểm tra.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 5xy + y = 3 B. + y = 3 	C. x2 – 2y = 0 D. x – 2y = 1 
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn 3x – 2y = 7 có bao nhiêu nghiệm?
A. Một nghiệm duy nhất 	B. Hai nghiệm 	
C. Vô số nghiệm 	D. Vô nghiệm
 Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là: 
A. (2; -3) 	B. (-2; 3) 	C. (-4; 9) D. (-4; -9)
Câu 4: Hệ phương trình : có bao nhiêu nghiệm?	
A. Vô nghiệm 	B. Một nghiệm duy nhất 	C. Hai nghiệm 	 D.Vô số nghiệm 
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 2:(3,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 
a) 	b) 	c) 
Bài 3 :(1,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(2; - 1) và B(3;0)
Bài 4:(3,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : 
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 180 km đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 10 km/h.
Bài 5: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình: 
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) duy nhất thoả mãn. x + y =1.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Bài
Bài 1
Đáp án
1.D
2. C
3.A
4. B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Tự luận ( 8 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
3
a) Trả lời
1,0 điểm
b) 
Trả lời
1,0 điểm
c) 
. Trả lời
1,0 điểm
4
Gọi phương trình đường thẳng đi qua hai điểm có dạng y = ax + b
0,25
Đường thẳng qua A(2; -1) => x = 2; y = -1. Ta có: - 1 = 2a + b (1)
Đường thẳng qua B(3;0) => x = 3; y = 0, Ta có: 0 = 3x + b (2) 
Kết hợp (1) và (2) ta có hpt: . Trả lời
0,25
0,5
5
(3,0 điểm)
Gọi x, y (km/h) lần lượt là vận tốc của xe ô tô đi từ tỉnh A và tỉnh B
 (ĐK: x > 10 và y > 0) 
0,5
Hai tỉnh A và B cách nhau 180 km nên: 2x + 2y = 180 (1)
0,5
Vận tốc của ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 10 km/h. nên ta có phương trình: x – y = 10 (2)
0,5
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 
 (t/m)
1,25
Vậy vận tốc xe đi từ A là 50 km/h và vận tốc xe đi từ B là 40km/h
0,25
6
(1,0 điểm)
Giải hệ phương trình đã cho ta được : Với m -2
0,25
Có: x + y = 1 
Vậy : .....
0,5
0,25
* Lưu ý : Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm.
ĐỀ SỐ 1: 
Bài 1: 	Giải các hệ phương trình sau: 
 	b) 	c) 	 d) 
Bài 2:	Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 50m. Biết 2 lần chiều dài hơn 5 lần chiều rộng là 50m. Tính các kích thước ban đầu của miếng đất hình chữ nhật.
Bài 3: 	Giải hệ phương trình sau:	 
ĐỀ SỐ 2: 
Bài 1:	(6 điểm) Giải các hệ phương trình:
	b) 	c) 
Bài 2: 	(3 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m. Nếu tăng chiều dài thêm 8m và giảm chiều rộng 2m thì diện tích của khu vườn không thay đổi. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của khu vườn.
Bài 3: 	(1 điểm) Cho hệ phương trình: với m là tham số. 
	Tìm điều kiện cho m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
ĐỀ SỐ 3: 
Bài 1:	(1 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau: .
Bài 2: 	(6,5 điểm) Giải các hệ phương trình:
	b)	c) d)
Bài 3: 	(2 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai xe mô tô khởi hành cùng một lúc đi ngược chiều từ hai thành phố A và B cách nhau 200km và gặp nhau sau 2 giờ di chuyển. Tìm vận tốc trung bình mỗi xe biết vận tốc xe đi từ thành phố B nhanh hơn xe đi từ thành phố A 10km/h.
Bài 4: 	(0,5 điểm) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình: có nghiệm duy nhất.
ĐỀ SỐ 4: 
Bài 1:	(1 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau: .
Bài 2: 	(6,5 điểm) Giải các hệ phương trình:
 	b) 	c) 	d)
Bài 3: 	(2 điểm) Giải toán bằng cách lập hệ phương trình:
Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi ngược chiều từ hai nơi A và B cách nhau 35km và gặp nhau sau 30 phút di chuyển. Tìm vận tốc trung bình mỗi xe biết vận tốc xe đi từ B chậm hơn xe đi từ A 20km/h.
Bài 4: 	(0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình: 
	 có nghiệm duy nhất.
Họ và tên: 
Lớp: 9A
KIỂM TRA 45 PHÚT
Chương III - Đại số 9
Điểm
Nhận xét
Bài 1:	(1 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau: 2x – 3y = 5
Bài 2: (5 điểm) Giải các hệ phương trình: 
a)	b)	c) 
d)	e) 
Bài 3: (3 điểm) Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 800 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 15% và tổ II vượt mức 20%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành được 945 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ theo kế hoạch? 
Bài 5: (1 điểm) Cho hệ phương trình: 
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) duy nhất thoả mãn. x + y đạt giá trị nhỏ nhất.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Họ và tên: 
Lớp: 9C
KIỂM TRA 45 PHÚT
Chương III - Đại số 9
Điểm
Nhận xét
Bài 1:	(1 điểm) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau: 2x – y = 3
Bài 2: (5 điểm) Giải các hệ phương trình: 
a) 	b) 	c) 
d) 	d) 
Bài 3: (3 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất chảy trong 5 giờ và vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì được bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình sau bao lâu thì đầy bể?
Bài 5: (1 điểm) Cho hệ phương trình: 
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x; y) duy nhất thoả mãn. x + y đạt giá trị nhỏ nhất.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_III_DS9.doc