Giáo án Tiết 45: Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn – Lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 45: Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn – Lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 45: Kiểm tra tiếng Việt (bài số 2) năm học: 2015 – 2016 môn: Ngữ văn – Lớp 7 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 45: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Môn: Ngữ văn – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Từ ghép, từ láy, từ Hán Việt.
Nhận ra được từ ghép, từ láy, biết cách sử dụng từ HV.
Nhận ra được từ ghép, từ láy.
Phân biệt được các loại từ ghép, từ láy, hiểu nghĩa từ HV.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
1
0,5
5%
4
2,5
25%
Chủ đề 2:
Quan hệ từ, các lỗi quan hệ từ
Biết cách sử dụng quan hệ từ thích hợp trong tình huống giao tiếp cụ thể, các lỗi về quan hệ từ.
Phát hiện lỗi khi dùng quan hệ từ và biết cách sửa lỗi để câu đúng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
Chủ đề 3:
Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm
Nhớ khái niệm và nhận diện và biết cách sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Nhớ khái niệm và nhận ra từ các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Hiểu nghĩa để tìm các cặp từ đồng nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ đồng nghĩa trái nghĩa, đồng âm.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
0,5
1
10%
0,5
1
10%
1
3
30%
4
6
60%
Tổngsố câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
6,5
4,5
45%
2,5
2,5
25%
1
3,0
30%
10
10
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 45: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Môn: Ngữ văn – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
Đề: (Đề kiểm tra có 2 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép chính phụ?
 A. Trầm bổng 	 B. Thầy giáo 	 C. Học hành D. Sách vở.
Câu 2: Dòng nào sau đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?
 A. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.
 B. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
 C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
 D. Từ trái nghĩa là những từ có nhiều nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
Câu 3: Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?
 A. Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.
 B. Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.
 C. Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.
 D. Cân nhắc để chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng nghĩa và sắc thái biểu cảm.
Câu 4: Nối từ “thiên” ở cột A sao cho đúng nghĩa ở cột B:
STT
A
STT
B
1
 Thiên (thiên niên kỉ).
a
 Trời.
2
Thiên (thiên đô).
b
 Nghìn 
3
Thiên (thiên thư).
c
 Vạn
4
Thiên (thiên lí mã).
d
dời
e
Triệu
Câu 5: Sử dụng từ Hán Việt để tạo các sắc thái biểu cảm:
STT
Nội dung
Đáp án
Đ
S
1
Sắc thái trang trọng, thể hiện sự tôn kính.
2
Sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục.
3
Sắc thái suồng sã, thể hiện sự thân mật.
4
Sắc thái cổ, phù hợp với không khí xã hội xưa.
Câu 6: Trong việc sử dụng quan hệ từ cần tránh các lỗi sau:
STT
Nội dung
Đáp án
Đ
S
1
Thiếu hoặc thừa quan hệ từ;
2
Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa;
3
Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết;
4
Dùng quan hệ từ mà không có sắc thái biểu cảm.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Tìm 4 từ láy trong các từ sau: mong manh, mặt mũi, rì rào, thăm thẳm, chùa chiền, trang trại, rung rinh 
Câu 8: (1 điểm) Các câu sau mắc lỗi nào trong việc sử dụng quan hệ từ, hãy chữa lại cho đúng. 
Em không hút thuốc lá nhưng thuốc lá có hại cho sức khỏe.
Về hình thức có thể làm tăng giá trị nội dung.
Câu 9: (2 điểm) Thế nào là từ đồng nghĩa? Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau: thi nhân, niên khóa, nhân loại, phẫu thuật.
Câu 10: (3 điểm) Viết đoạn văn ngắn (5-7 câu) miêu tả buổi lao động ở trường em có sử dụng từ đồng âm hoặc trái nghĩa. (Gạch chân dưới các cặp từ đồng âm hoặc trái nghĩa đó).
Bài làm:
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
TIẾT 45: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT (BÀI SỐ 2) 
NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Môn: Ngữ văn – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:
3,0
Câu 1: Chọn B
0,5
Câu 2: Chọn C
0,5
Câu 3: Chọn D
0,5
Câu 4: 1 – b, 2 – d, 3 – a, 4 – b (nếu sai 1-2 đáp án cho 0,25đ)
0,5
Câu 5: 1-Đ, 2-Đ, 3-S, 4-Đ (nếu sai 1-2 đáp án cho 0,25đ)
0,5
Câu 6: 1-Đ, 2-Đ, 3-Đ, 4-S (nếu sai 1-2 đáp án cho 0,25đ)
0,5
II. TỰ LUẬN:
7,0
Câu 7: 4 từ láy: mong manh, rì rào, thăm thẳm, rung rinh 
1,0
Câu 8: Các câu sau mắc lỗi sử dụng quan hệ từ:
(1) - Dùng quan hệ từ “nhưng” không thích hơp về nghĩa
 - Sửa: Thay từ “nhưng” bằng từ “vì”
0,25
0,25
(2) - Dùng quan hệ từ thừa
 - Sửa: Bỏ từ “về”. 
0,25
0,25
Câu 9: - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
1,0
- Đồng nghĩa với: + thi nhân – nhà thơ
 + niên khóa – năm học
 + nhân loại – loài người
 + phẫu thuật – mổ xẻ.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 10: Viết đoạn văn: 
Yêu cầu: - Đoạn văn từ 5 đến 7 câu theo chủ đề miêu tả buổi lao động ở trường em có ít nhất một cặp từ đồng âm hoặc trái nghĩa, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, dùng từ chính xác, miêu tả nổi bật, không sai chính tả.
- Gạch chân chính xác dưới cặp từ đồng âm hoặc trái nghĩa.
Lưu ý: sai hai lỗi chính tả, dùng từ trừ 0,25 điểm.
2,5
0,5
------- HẾT -------

Tài liệu đính kèm:

  • docTIÊT 45 CUC.doc