Giáo án Tiết 30: Kiểm tra chương II (bài số 3) lớp 9 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Toán (đại số) thời gian làm bài: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 30: Kiểm tra chương II (bài số 3) lớp 9 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Toán (đại số) thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 30: Kiểm tra chương II (bài số 3) lớp 9 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Toán (đại số) thời gian làm bài: 45 phút
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 30: KIỂM TRA CHƯƠNG II (BÀI SỐ 3) 
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
Ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
 1. Định nghĩa; tính chất của hàm số bậc nhất
-Nhận biết hàm số nào là hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất.
- Nhận ra điều kiện để một hàm số là hàm số bậc nhất
Tìm được tham số m khi cho biết tính chất của hàm số bậc nhất
Tính được giá trị của hàm số 
6
3,0đ
30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4(C14)
1,0đ
10%
1(1a)
1,0đ
10%
1(3)
1,0đ
10%
2. Đồ thị của hàm số bậc nhất
Xác định tham số biết điểm nằm trên đồ thị.
Vẽ được các đường thẳng, tìm được tọa độ giao điểm. Tính được chu vi và diện tích của tam giác trên mặt phẳng tọa độ.
4
4,5đ
45%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1b)
1,0đ
10%
3(2a;b;c)
3,5đ
35%
3. Vị trí tương đối hai đường thẳng; hệ số góc; tính góc
- Biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng 
- Chỉ ra được hệ số góc, tung độ gốc của đường thẳng y = ax + b (a0)
-Xác định được góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox.
-Xác định được tham số khi biết vị trí tương đối của đt
Xác định góc của đường thẳng với trục Ox
9
2,5đ
25%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(C5,6,9)
1,5đ
15%
2 (C7;8)
0,5đ
5%
1(2d)
0,5đ
5%
Tổng số câu
10
4
5
19
Tổng số điểm
2,5đ
2,5đ
5,0 đ
10,0đ
Tỉ lệ %
25%
25%
50%
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
Tiết 30: KIỂM TRA CHƯƠNG II (BÀI SỐ 3) 
LỚP 9 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm:
Lời phê:
Đề:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào nghịch biến?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm số nào đồng biến?
	A. y = 2 – 3x 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m – 2)x + 5 là hàm số bậc nhất?
	A. 	 	B. 	C. m > 2	D. m < 2
Câu 5: Hệ số góc của đường thẳng: là:
	A. 4	B. – 4x	C. – 4	D. 9
Câu 6: Tung độ góc của đường thẳng: y = 5x – 3 là:
	A. – 3	B. 3	C. 5	D. 5x 
Câu 7: Cho hai đường thẳng (d): y = (2 – k) x + 2 và (d’): y = kx – 4. Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau khi: 
	A. k = 1	B. k = – 1	C. k 1	D. k –1
Câu 8: Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:
	A. 450	B. 300	C. 600 	D. 1350.
Câu 9: Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a 0) và (d’): y = a’x + b’(a’ 0).
Các câu sau đúng hay sai?
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
(d) // (d’) nếu a = a’ và b b’
b)
(d) và (d’) trùng nhau nếu a = a’ và b = b’
c)
(d) cắt (d’) nếu a a’ 
d)
(d) cắt (d’) tại một điểm trên trục tung nếu a a’ và b b’
Bài làm phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a)
b)
c)
d)
Đáp án
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho hàm số y = (m – 2)x + 1. (m 2). Xác định m để : 
 a) Hàm số đã cho đồng biến trên R. 
 b) Hàm số đã cho nghịch biến trên R 
 c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A (1; 2).
Bài 2: (4 điểm) Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’).
 a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
 b) Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C (Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số).
 c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
 d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox.
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số: y = f(x) = ax + b
 	Biết: f(1) f(2); f(5) f(6) và f(2009) = 2010
	Tính: f (2015)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
9c
9d
Đáp án
B
A
B
A
C
A
A
A
Đ
Đ
Đ
S
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
(2,0đ)
Cho hàm số y = (m – 2)x + 1. (m 2). 
a) Hàm số y = (m – 2)x + 1 đồng biến trên khi: m – 2 > 0 m > 2
0,5
b) Hàm số y = (m – 2)x + 1 nghịch biến trên khi: m – 2 < 0 m < 2
0,5
c) Đồ thị hàm số y = (m – 2)x + 1 đi qua điểm A(1; 2) nên ta có:
 2 = (m – 2).1 + 1
0,5
 2 = m – 2 + 1 m = 3 
0,5
2
(4,0đ)
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’).
a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Vẽ y = x + 1: Vẽ y = –x + 3: 
x
0
–1
x
0
3
 y = x + 1
1
0
y = –x +3
3
0
0,5
1,0
b) Dựa vào đồ thị ta thấy: A(-1;0) và B(3;0). 
0,5
 Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d’):
	Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là:
 x + 1 = – x + 3 
 x = 1
Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2	
Vậy: C (1;2). 
0,25
0,25
c) Ta có: AC = BC = = (cm) 
 AB = 4 cm 
Chu vi ABC: PABC = AC + BC + AB 
 = + + 4 
 = + 4 = 4( + 1) (cm) 
0,5
Diện tích ABC: : SABC = .2.4 = 4(cm2) 
0,5
d) Gọi góc tạo bởi (d) và trục O là: 
 Ta có: tan = 1 = 450
0,5
4
(1,0đ)
f(1) f(2) => a.1 + b a.2 + b => a 0 (1)
0,25
f(5) f(6) => a.5 + b a.6 + b => a 0 (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: a = 0. Do đó: f(2009) = f(2015)
0,25
Mà: f(2009) = 2010 nên: f(2015) = 2010
0,25
Lưu ý:
Học sinh giải cách khác nếu đúng cho điểm tối đa của phần đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT CHUONG 2 CT.doc