Giáo án Tiết 17: Kiểm tra học kì I lớp 8 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiết 17: Kiểm tra học kì I lớp 8 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tiết 17: Kiểm tra học kì I lớp 8 - Năm học: 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 45 phút
 PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
 Tiết 17: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Mơn: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Chuyển động cơ học
3
3
2,1
0,9
12,4
5,3
2. Biểu diễn lực- Lực ma sát- Quán tính
4
3
2,1
1,9
12,4
11,2
3. Áp suất- lực đẩy AcSimet
7
6
5,6
1,4
33,0
8,2
4. Cơng- Định luật về cơng
3
2
1,4
1,6
8,2
9,3
Tổng
17
14
11,2
5,8
76,0
24,0
II. Bảng tính số câu hỏi và điểm 
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2 (lý thuyết)
1. Chuyển động cơ học
12,4
2
2 câu
(0,5điểm)
0
0,5
2. Biểu diễn lực- Lực ma sát- Quán tính
12,4
2
1 câu
(0,25điểm)
1 câu
(2,5điểm)
2,75
3. Áp suất- lực đẩy AcSimet
33,0
5
5 câu
(1,25điểm)
0
1,25
4. Cơng- Định luật về cơng
8,2
1
1 câu
(0,25điểm)
0
0,25
Cấp độ 3,4
1. Chuyển động cơ học
5,3
1
0
1 câu
(2,0điểm)
2,0
2. Biểu diễn lực- Lực ma sát- Quán tính
11,2
2
2 câu
(0,5điểm)
0
0,5
3. Áp suất- lực đẩy AcSimet
8,2
1
0
1 câu
(2,5điểm)
2,5
4. Cơng- Định luật về cơng
9,3
1
1 câu
(0,25điểm)
0
0,25
Tổng
100
15
12 câu
(3,0điểm)
3 câu
(7,0điểm)
10đ
 PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
 Tiết 17: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Mơn: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ học
- Biết k/n chuyển động cơ học
- Biết tính tương đối của chuyển động và đứng yên
Tính vận tốc trung bình và thời gian của 1 vật
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
2,0
20%
3
2,5
25%
2. Biểu diễn lực- Lực ma sát- Quán tính
- Biết được quán tính là gì
- Biết cách làm tăng, giảm lực ma sát hiện tượng quán tính
Biểu diễn được lực
Biết lợi dụng quán tính và cách biếu diễu lực
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
2,5
25%
2
0,5
5%
4
3,25
32,5%
3. Áp suất- lực đẩy AcSimet
- Biết so sánh áp suất,Biết cách làm tăng, giảm áp suất; sự tồn tại áp suất khí quyển
- Áp lực, đơn vị của áp suất, lực đẩy 
AcSiMet
- Lực đẩy AcSiMet
Tính áp suất của chất lỏng
Tính áp suất của chất lỏng
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
5
1,25
12,5%
0,5
1,5
15%
0,5
1,0
10%
6
3,75
37,5%
4. Cơng- Định luật về cơng
Đơn vị cơng
Khi nào vật thực hiện cơng cơ học
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
T số câu
Điểm
Tỉ lệ
9
2,25
22,5%
1
2,5
25%
3
0,75
7,5%
2
4,5
45%
15
10,0
100%
 PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN 
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN 
 Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 LỚP 8 - NĂM HỌC: 2015 – 2016
 Mơn: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề chính thức:
Phần I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Độ lớn của vận tốc được đo bằng dụng cụ:
A. Vơn kế	B. Ampe kế	C. Nhiết kế	D. Tốc kế
Câu 2: Cĩ một ơ tơ chở khách đang chạy trên đường.Trong các câu sau đây câu nào đúng ?
A. Ơ tơ đứng yên so với mặt đường . B. Ơ tơ chuyển động so với hành khách trong xe. 
C. Ơ tơ đứng yên so với các cây bên đường . D. Ơ tơ đứng yên so với người lái xe .
 Câu 3: Khi cĩ lực tác dụng, mọi vật đều khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều cĩ:
A. Quán tính .	B. trọng lực.	C. ma sát .	D. đàn hồi.
Câu 4: Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật cĩ khối lượng 2,5kg?
25N
2,5N
2,5N
25N
A.	 B.	 C.	 D.	
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ơtơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang trái, chứng tỏ xe:
A. đột ngột rẽ sang trái.	B. đột ngột rẽ sang phải.
C. đột ngột tăng vận tốc.	D. đột ngột giảm vận tốc.
Câu 6: Trong số các lực dưới đây lực nào khơng phải là áp lực ?
A. Trọng lượng của máy kéo tác dụng lên mặt đất.	B. Lực kéo của máy kéo tác dụng lên khúc gỗ.
C. Lực của ngĩn tay tác dụng lên đầu đinh. D. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
 Câu 7. Cơng thức tính áp suất là
A. P = F – S. B. P = S/F.	C. P = F + S.	 D. P = F/S.
Câu 8. Cách nào dưới đây làm giảm áp suất ?
A. Tăng độ lớn của áp lực. C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích mặt bị ép.
B. Giảm diện tích mặt bị ép. D. Giảm độ lớn của áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 9: So sánh áp suất tại bốn diểm A, B, C, D. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. pD < pA < pC < pB
B. pA < pD < pC < pB l B
C. pB < pC < pA = pD 
D pB < pAC < pA < pD l C
 l A l D
Câu 10: Đổ nước vào đầy một cốc bằng thủy tinh sau đĩ đậy kín miệng cốc bằng một tờ bìa khơng thấm nước. Khi lộn ngược cốc nước thì nước khơng chảy ra ngồi. Hiện tượng này liên quan đến kiến thức vật lý nào ?
A. Áp suất chất lỏng 	B. Áp suất chất khí 
C. Áp suất khí quyển	D. Áp suất vật rắn
Câu 11: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công cơ học ?
A. N/m	 B. N.m	 C. N/m2	 D. N.m2
Câu 12: Trường hợp nào sau đây khơng cĩ cơng cơ học?
A. Đầu tàu đang kéo các toa tàu chuyển động. B.Người lực sĩ đang đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng.
C. Người cơng nhân đang dùng rịng rọc kéo 1 vật lên cao. D. Con bị đang kéo 1 chiếc xe đi trên đường. 
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (2,5đ)
 a) Để biểu diễn 1 lực ta dùng gì? Nêu cách biểu diễn? (1,0đ)
 b) Biểu diễn trọng lượng một vật cĩ khối lượng 100 kg .(Tỉ xích 1cm ứng với 500N) (1,5đ)
Câu 14: (2,0đ) Một học sinh chạy xe đạp từ nhà đến trường mất 20 phút với vận tốc 12km/h.Hỏi khoảng cách từ nhà đến trường là bao nhiêu km? Nếu từ trường về lại nhà với vận tốc 10km/h thì mất mấy giờ tới nhà? 
 Câu 15: (2,5đ) Một thùng nước cao 0,8m chứa dầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 0,2m. (Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000N/m3 )
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
 ĐỀ chính thức: Mỗi câu đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
A
A
B
B
D
D
C
C
B
B
Câu
Đáp án
Thang điểm
13
a) - ta dùng mũi tên
0,25 
- gốc mũi tên là điểm đặt của lực
0,25 
- phương và chiều là phương và chiều của lực
0,25 
- độ dài của mũi tên biểu diễn cường độ của lực
0,25 
b) m = 100 kg --> P = 1000N
0,25
- HS biểu diễn đúng cho điểm tối đa ,cụ thể:
0,5
+ Biểu điễn bằng hình vẽ đúng
+ nêu đúng 3 yếu tố của lực
0,75
14
Đổi t1 = 20 phút = 1/3 h
Vtb1= 12 km/h ; Vtb2= 10 km/h 
Tính: S =? t2=?
0,5 
Nhà cách trường:
Áp dụng cơng thức Vtb1= 
1,0 
- Nếu đi về với vận tốc 10km/h thì mất: 
0,5
(Viết đúngCT cho nữa số điểm;thay số đúng cho nữa số điểm)
15
Đề cho: h = 0,8m; h1= 0,2m; h2=0,8 - 0,2 =0,6m ; d=10000N/m3
Tính: a/ P = ?
 b/ P2 = ?
a/ Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng là:
Áp dụng cơng thức : p = d. h= 10000 . 0,8= 8000N/m2 
0,5
1,0
b/Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,2 mét là:
p2 = d. h2= 10000 . 0,6= 6000N/m2 
1,0
(Viết đúngCT cho 0,5đ; thay số đúng:0,5đ) 
	BGH duyệt TT duyệt Nhơn Sơn, ngày 4/11/2015 
 	Người ra đề
 Nguyễn Tấn Hiệp
 Trần Thị Loan Nguyễn Tấn Hiệp Phan Thị Thơm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT HKI LY 8 HIEP 15-16.doc