PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 10: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1.) NĂM HỌC: 2015 – 2016 Mơn: LỊCH SỬ - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề) Khung Ma trận đề: Các nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề1: Mở đầu * Biết : - Nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử. - Hiểu được cách tính thời gian một cổ vật nằm dưới đất. - Vận dụng vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật nằm dưới đất. Số câu Số điểm 1C (1) 0,5đ ½C (9) 1đ ½C (9) 1đ 2 câu 25% Chủ đề2: Lịch sử thế giới cở đại. * Biết: + Thời gian các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời. + Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng. + Thể chế nhà nước của p. Đơng. + Người p.Tây cổ đại biết làm lịch là dựa vào đâu? + Ai nghĩ ra phép đếm đến 10 cùng cơng trình nổi tiếng thời cổ đại. - Điểm mới trong đời sống trong quan hệ xã hội và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? - Lập bảng so sánh các quốc gia cổ đại p.Đơng với các quốc gia cổ đại phương Tây. Số câu Số điểm 5C (2,3,4,5,6) 2,5 đ 1C (8) 2đ 1C (7) 3đ 7 câu 75% Tổng số câu 6 ½+1 ½+1 9 Tổng số điểm 3 3 4 10 Tính % 30% 40% 30% 100% PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 10: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1.) NĂM HỌC: 2015 – 2016 Mơn: LỊCH SỬ - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề) Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm: Lời phê: Đề chính thức: (Đề cĩ 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh trịn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Theo em nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là gì? Xác định nhân vật lịch sử. b. Xác định thời gian xảy ra các sự kiện. Xác định nơi xảy ra các sự kiện. d. Xác định nội dung cơ bản các sự kiện. Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào? Khoảng đầu thiên niên kỷ II TCN. b. Khoảng giữa thiên niên kỷ I TCN. c. Khoảng cuối thiên niên kỷ I TCN. d. Khoảng đầu thiên niên kỷ I TCN. Câu 3: Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng là: a. Trồng trọt, chăn nuơi. b. Thủ cơng nghiệp và thương nghiệp. c. Đánh bắt cá. d. Nơng nghiệp trồng lúa nước. Câu 4: Thể chế của nhà nước phương Đơng là: Nhà nước chiếm hữu nơ lệ. b. Nhà nước cộng hịa quý tộc. c. Nhà nước quân chủ quý tộc. d. Nhà nước quân chủ chuyên chế. Câu 5: Người phương Tây cổ đại biết làm lịch là dựa theo: Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Sự di chuyển của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng. Sự di chuyển của Mặt Trời xung quanh Trái Đất. Sự di chuyển của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất. Câu 6: Phép đếm đến 10 và rất giỏi về hình học là thành tựu của cư dân nào? a. Người Hi Lạp. b. Người Ấn Độ. c. Người Ai Cập. d. Người Trung Quốc. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 7: So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đơng và xã hội Hi lạp, Rơ-ma? (3đ) Câu 8: Điểm mới trong quan hệ xã hội và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? (2đ) Câu 9: Một vật cổ bị chơn vùi vào năm 1000 TCN. Đến năm 1985 hiện vật đĩ được đào lên. Hỏi vật đĩ đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ? (2đ) Bài làm: PHỊNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN TIẾT 10: KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1.) NĂM HỌC: 2015 – 2016 Mơn: LỊCH SỬ - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng kể thời gian phát, chép đề) Đáp án và hướng dẫn chấm: Phần I – Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b d d d a c Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Phần II – Tự luận: (7điểm) Câu Diễn giải đáp án Biểu điểm 7 v So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đơng và xã hội Hi lạp, Rơ-ma? Nội dung Phương Đơng Hi Lạp, Rơ-ma Giống nhau - Đều cĩ giai cấp thống trị và bị trị. - Giai cấp thống trị nắm tồn bộ quyền hành về về kinh tế, chính trị, xã hội. - Nơ lệ là tầng lớp thấp nhất của xã hội; bị áp bức, bĩc lột nặng nề. Khác nhau - Giai cấp thống trị: Vua, quý tộc, tăng lữ. - Giai cấp bị trị: Nơng dân cơng xã, thợ thủ cơng, nơ lệ. + Nơng dân cơng xã: là lực lượng sản xuất chính trong xã hội. + Quan hệ bĩc lột: Vua, quý tộc với Nơng dân cơng xã. - Giai cấp thống trị: Chủ nơ (chủ xưởng, chủ lị, chủ thuyền). - Giai cấp bị trị: nơ lệ. + Nơ lệ: là lực lượng sản xuất chính trong xã hội. + Quan hệ bĩc lột: Chủ nơ với nơ lệ. 3(đ) 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5 8 v Điểm mới trong quan hệ xã hội và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? w Điểm mới trong quan hệ xã hội: + Do cơng cụ sản xuất tiến bộ, phát triển nên đời sống khơng ngừng được nâng cao, dân số ngày càng tăng, dần hình thành quan hệ xã hội. + Theo chế độ thị tộc mẫu hệ đĩ là: những người cĩ cùng huyết thống sống chung với nhau, tơn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. w Điểm mới trong đời sống tinh thần: + Biết chế tác và sử dụng đồ trang sức bằng đá, đất nung, vỏ ốc. + Biết vẽ hình mơ tả cuộc sống tinh thần của mình. + Hình thành một số phong tục tập quán: trơn theo lưỡi cuốc đá cho người chết. 2(đ) 0,5 0,5 0, 5 0,25 0,25 9 Một vật cổ bị chơn vùi vào năm 1000 TCN. Đến năm 1985 hiện vật đĩ được đào lên. Hỏi vật đĩ đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ? Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 1000 TCN + 1985 = 2985 (năm) Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 2985 năm Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ: 1000 CN 1985 2985 năm 2(đ) 1 1 TIẾT 10: ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN SỬ (2015-2016) Câu 1: Theo em nguyên tắc cơ bản quan trọng đầu tiên trong việc tìm hiểu và học tập lịch sử là gì? Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào? Câu 3: Ngành kinh tế chính của cư dân phương Đơng là: Câu 4: Thể chế của nhà nước phương Đơng là: Câu 5: Người phương Tây cổ đại biết làm lịch là dựa theo: Câu 6: Phép đếm đến 10 và rất giỏi về hình học là thành tựu của cư dân nào? Câu 7: So sánh những điểm giống và khác nhau trong việc phân chia giai cấp ở xã hội phương Đơng và xã hội Hi lạp, Rơ-ma? Nội dung Phương Đơng Hi Lạp, Rơ-ma Giống nhau - Đều cĩ giai cấp thống trị và bị trị. - Giai cấp thống trị nắm tồn bộ quyền hành về về kinh tế, chính trị, xã hội. - Nơ lệ là tầng lớp thấp nhất của xã hội; bị áp bức, bĩc lột nặng nề. Khác nhau - Giai cấp thống trị: Vua, quý tộc, tăng lữ. - Giai cấp bị trị: Nơng dân cơng xã, thợ thủ cơng, nơ lệ. + Nơng dân cơng xã là lực lượng sản xuất chính trong xã hội. + Quan hệ bĩc lột: Vua, quý tộc với Nơng dân cơng xã. - Giai cấp thống trị: Chủ nơ (chủ xưởng, chủ lị, chủ thuyền). - Giai cấp bị trị: nơ lệ. + Nơ lệ: là lực lượng sản xuất chính trong xã hội. + Quan hệ bĩc lột: Chủ nơ với nơ lệ. Câu 8: Điểm mới trong quan hệ xã hội và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? v Điểm mới trong quan hệ xã hội và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? w Điểm mới trong quan hệ xã hội: + Do cơng cụ sản xuất tiến bộ, phát triển nên đời sống khơng ngừng được nâng cao, dân số ngày càng tăng, dần hình thành quan hệ xã hội. + Theo chế độ thị tộc mẫu hệ đĩ là: những người cĩ cùng huyết thống sống chung với nhau, tơn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ. w Điểm mới trong đời sống tinh thần: + Biết chế tác và sử dụng đồ trang sức bằng đá, đất nung, vỏ ốc. + Biết vẽ hình mơ tả cuộc sống tinh thần của mình. + Hình thành một số phong tục tập quán: trơn theo lưỡi cuốc đá cho người chết. Câu 9: Một vật cổ bị chơn vùi vào năm 1000 TCN. Đến năm 1985 hiện vật đĩ được đào lên. Hỏi vật đĩ đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ? Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 1000 TCN + 1985 = 2985 (năm) Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 2985 năm Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ: 1000 CN 1985 2985 năm Câu 10: Một vật cổ bị chơn vùi vào năm 1000 TCN. Đến năm 2015 (2014;2000) hiện vật đĩ được đào lên. Hỏi vật đĩ đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Vẽ sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ? Năm 2015: + Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 1000 TCN + 2015 = 3015 (năm) + Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3015 năm + Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ: 1000 CN 2015 3015 năm Năm 2014: + Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 1000 TCN + 2014 = 3014 (năm) + Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3014 năm + Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ: 1000 CN 2014 3014 năm Năm 2000: + Hiện vật đĩ nằm dưới đất là: 1000 TCN + 2000 = 3000 (năm) + Hiện vật đĩ nằm dưới đất: 3000 năm + Sơ đồ thời gian của hiện vật đĩ: 1000 CN 2000 3000 năm
Tài liệu đính kèm: