Giáo án Số học 6 tiết 97 đến 99 - GV: Nguyễn Thị Mỵ Ny

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 tiết 97 đến 99 - GV: Nguyễn Thị Mỵ Ny", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Số học 6 tiết 97 đến 99 - GV: Nguyễn Thị Mỵ Ny
Tuần 33 Ngày soạn: 07/04/2015
 Tiết 97 : TèM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ Để
I. MỤC TIấU, YấU CẦU:
Kiến thức: - Nắm được quy tắc tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú
Kĩ năng:
- Vận dụng thành thạo quy tắc tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú để giải bài tập
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức bài học vào việc giải bài toỏn thực tế
Thỏi độ : Hs hứng thỳ khi học bài
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 
GV : Bảng phụ , phấn màu.
 - Giấy trong ghi sẵn nội dung bài toỏn
HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
	 + ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. ( 1’)
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Vớ dụ (8’)
Trỡnh bày nội dung vớ dụ cựng với học sinh hỏi và trả lời dẫn dắt học sinh làm bài
Qua vớ dụ trờn để tỡm một số khi biết giỏ trị phõn số của số đú ta làm như thế nào ?
Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi số 1 ?
Hoạt động 2: Quy tắc (16’)
Bài toỏn đó cho dưới dạng bài toỏn nào ?
Để giải dạng bài toỏn này ta làm như thế nào ?
(* gv: chỳ ý cho hs sửa từ của nú thành từ của số đú theo chương trỡnh giảm tải )
Hoạt động 3: củng cố ( 18’) 
- Qua bài hôm nay các em cần nhớ kiến thức gì ?
Bài 126
a) Số cần tỡm là:
b) Số cần tỡm là:
Bài 131
Mảnh vải dài là :
 m .
Trắc nghiệm .
Tỡm một số biết của số đú bằng 24.
A. 16 B. 36 C. 24,5 D. 23,3
1. Vớ dụ:
Gọi số học sinh lớp 6A là x, ta cú :
Vậy số học sinh của lớp 6A là 45 ( học sinh )
2. Quy tắc .
Muốn tỡm một số biết của số đú bằng a, ta tớnh 
?1: a) số cần tỡm là :
b) Số cần tỡm là :
?2: Phần nước trong bể đó được sử dụng:
1 - 
Vậy bể chứa được số lớt nước là
 ( lớt)
Bài 126
a) Số cần tỡm là:
b) Số cần tỡm là:
Bài 131
Mảnh vải dài là :
 m .
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2’)
 - Học bài theo SGK, xem lại cỏc bài tập đó sửa .
	- Làm bài tập : 126, 127, 128, 129, 131 SGK/ 54,55 .
	- Đọc và xem trước bài mới : “ Luyện tập “.
Rỳt kinh nghiệm:
	 *************************************
Tuần 33 Ngày soạn: 08/04/2015
Tiết 98: LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIấU, YấU CẦU:
Kiến thức : - Học sinh củng cố khắc sõu kiến thức về tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú 
Kĩ năng:- Cú kỹ năng thành thạo khi tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú.
- Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi đỳng thao tỏc khi giải bài toỏn về tỡm một số biết giỏ trị phõn số của nú.
Thỏi độ : - HS yờu thớch mụn học
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 
 GV : Giỏo ỏn, bảng phụ. 
HS : học và làm bài tập đó cho.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 
	 + ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. ( 1’)
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: ( 5’ )
* Cõu hỏi 
Phỏt biểu quy tắc tỡm một số khi biết m/n của nú bằng a
Sửa bài tập 131(SGK- 55)
75% một mảnh vải dài 3,75m,Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiờu một?
* Đỏp ỏn
Mảnh vải dài là 3,75:75% = 5(m)
Hoạt động 2: luyện tập 
 GV:Yờu cầu học sinh làm bài 132
 2 học sinh lờn bảng làm, sửa đỳng sai.
GV:Yờu cầu học sinh làm bài 133
Túm tắt đầu bài.
?để tớnh lượng cựi dừa và lượng đường ta làm như thế nào?
GV:yờu cầu học sinh làm bài 135
Túm tắt đầu bài.
HS: Xớ nghiệp đó thực hiện 5/9 kế hoạch , cũn phải làm 560 sp
tớnh số sản phẩm theo kế hoạch?
?Tớnh số sản phẩm theo kế hoạch ta làm như thế nào?
HS:Tớnh phõn số của 560 là bao nhiờu?
GV:Yờu cầu làm bài 136 
Khi cõn thăng bằnn thỡ 3/4 kg ứng với phõn số là bao nhiờu?
Hoạt động 3: Củng cố (3’)
- Em hóy nờu nội dung tiết ụn tập hụm nay ?
Bài 132(SGK- 55)
Bài 133(SGK- 55)
Túm tắt
Mún dừa kho thịt 
Lượng thịt = 2/3 lượng cựi dừa
Lượng đường = 5% lượng cựi dừa 
Cú 0,8kh thịt 
tớnh lượng cựi dừa?Lượng đường?
Giải
Lượng cựi dừa cần kho 0,8kg thịt là
0,8:2/3 = 1,2(kg)
Lượng đường cần dựng là 
1,2.5% = 0,06(kg)
ĐS: 1,2kg ; 0,06kg
Bài 135(SGK- 56)
Xớ nghiệp đó thực hiện 5/9 kế hoạch , cũn phải làm 560 sản phẩm
tớnh số sản phẩm theo kế hoạch?
Giải
560 sp ứng với 1 – 5/9 = 4/9(kh)
Vậy số sản phẩm the kế hoạch là 
560 :4/9 = 560 .9/4= 1260(sp)
ĐS: 1260sp
Bài 136(SGK-56)
Giải
3/4kg ứng với 1 – = (viờn gạch)
Vậy một viờn gạch nặng là 
: = .4 = 3(kg)
ĐS: 3 kg
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2’)
 - Học bài xem lại cỏc bài tập đó sửa.
 - Làm bài 132,133(SBT – 24) 
 - Chuẩn bị sẵn mỏy tớnh bỏ tỳi, 
 - ễn lại cỏc phộp tớnh, cộng trừ, nhõn , chia trờn ,mỏy tớnh.
Rỳt kinh nghiệm:
Tuần 35 Ngày soạn: 08/04/2015
Tiết 99 LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIấU, YấU CẦU:
Kiến thức: Củng cố và khắc sõu kiến thức về tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. 
Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc kiến vào bài tập.
Thỏi độ: Cú thỏi độ cẩn thận trong giải toỏn, cú ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH. 
GV: Giỏo ỏn, bài tập.
HS: Kiến thức về tỡm giỏ trị phõn số của 1 số cho trước
III. TIEÁN TRèNH BÀI DAẽY. 
 - ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. ( 1’).
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải cỏc bài tập ỏp dụng. (7’) 
GV: Cho HS nghiờn cứu bài tập 136/56.
HS: Đọc đề bàiềNghiờn cứu cỏch giải
GV: Để tớnh được khối lượng của một viờn gạch ta cần tớnh gỡ?
HS: Tớnh phõn số ứng với kgềTỡm một số biết . Của số đú bằng 
GV: Đưa ra bài tập cho HS làm (tương tự bài 135; 136)
HS: Thực hiện theo yờu cầu.
GV: Chốt lại cỏch làm dạng toỏn chưa biết cho HS nắm được 
ềCho HS thảo luận nhúm bài tập 133/24 SBT
HS: Cỏc nhúm thảo luận 
GV:
 Nếu khụng bỏn thờm 2 quả trứng thỡ số trứng cũn lại là bao nhiờu ?
HS: 28 + 2 = 30 
GV: Phõn số ứng với 30 quả trứng đó biết chưa?
Tớnh như thế nào?
HS: Chưa biếtề
HS: Thực hiện.
GV: Nhận xột chung.
Hoạt động 2 : Kiểm tra 15’ 
Gồm 2 đề : hs làm trong 15’
1. Bài luyện tập
Bài 136/56
Phõn số ứng với kg là: 
Một viờn gạch nặng là:
Bài: Một mảnh vải bớt đi 8m thỡ cũn lại mảnh vải. Hỏi mảnh vải đú dài bao nhiờu một
Giải
Phõn số ứng với 8m vải là: 
Mảnh vải đú dài: 
Bài 3(bài 133/24 SBT)
Số trứng cũn lại trước khi bỏn hai quả là: 28 + 2 = 30(quả)
Phõn số ứng với số trứng cũn lại là:
Số trứng mang bỏn là:
 (quả)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 2’)
- Học kỹ quy tắc 
- Xem lại cỏc dạng bài tập đó sửa .
- BTVN: 128; 130/ 24 SBT
- Đọc trước bài: Tỡm tỉ số của hai số, so sỏnh sự giống nhau và khỏc nhau giữa tỉ số và phõn số.
--------------------------------------------------
Trường : THCS Tõn Phỳc Kiểm tra : 15 phỳt (Tiết 99_Tự luận) 
Họ và tờn : .. Lớp : 6/  ( 2014-2015)
Điểm:
ĐỀ 1: 
Bài 1: Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. ( 4 điểm)
a) của 6,3 b) của 5,4 c) của 21,4 d) của 
Bài 2: Tỡm một số biết. ( 2 điểm )
a) của số đú bằng 6,7 b) của số đú bằng 28
Bài 3: Bài toỏn. ( 4 điểm )
Tiờn cú 24 viờn bi. Tiờn cho Hoàng số viờn bi của mỡnh. Hỏi 
Hoàng được Tiờn cho bao nhiờu viờn bi ?
 Tiờn cũn lại bao nhiờu viờn bi ?
-----------------------------------------------------------------------------------
Trường : THCS Tõn Phỳc Kiểm tra : 15 phỳt (Tiết 83_Tự luận) 
Họ và tờn : .. Lớp: 6/  ( 2014-2015)
Điểm:
ĐỀ 2: 
Bài 1: Tỡm giỏ trị phõn số của một số cho trước. ( 4 điểm)
a) của 9,2 b) của 11,5 c) của 13,4 d) của 
Bài 2: Tỡm một số biết. ( 2 điểm )
a) của số đú bằng 21,7 b) của số đú bằng 58
Bài 3: Bài toỏn. ( 4 điểm ).
Hoàng cú 25 viờn bi. Hoàng cho Tiờn số viờn bi của mỡnh. Hỏi 
a) Tiờn được Hoàng cho bao nhiờu viờn bi ?
b) Hoàng cũn lại bao nhiờu viờn bi.
ĐÁP ÁN 
Đề 1
Đề 2
Điểm
Bài 1 . 
a) Số cần tỡm là : 
b)Số cần tỡm là : 
c) Số cần tỡm là : 
d) Số cần tỡm là : 
Bài 2 . 
a) Số đú là: 
a) Số đú là: 
Bài 3 . 
a) Hoàng được Tiờn cho số bi là :
 ( viờn bi )
b) Số bi Tiờn cũn lại là: 
 24 -4 = 20 ( viờn bi )
Bài 1 . 
a) Số cần tỡm là : 
b)Số cần tỡm là : 
c) Số cần tỡm là : 
d) Số cần tỡm là : 
Bài 2 . 
a) Số đú là: 
a) Số đú là: 
Bài 3 . 
a) Tiờn được Hoàng cho số bi là :
 ( viờn bi )
b) Số bi Hoàng cũn lại là: 
 25 -10 = 15 ( viờn bi ))
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
1 điểm 
2 điểm 
2 điểm 
Lớp
Sĩ 
số
TB trở lờn
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6/2
 THỐNG Kấ ĐIỂM KIỂM TRA
Nhận xột: 
.....
.....
.....
.....
Rỳt kinh nghiệm :.
.....
.....
.....

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet_97_99.doc