Giáo án môn Hóa học 11 (Theo Công văn 5512)

doc 26 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 947Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Hóa học 11 (Theo Công văn 5512)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Hóa học 11 (Theo Công văn 5512)
Giỏo ỏn theo cv 5512 
Ngày soạn: 
Tiết 1, 2: ễN TẬP ĐẦU NĂM
I. Mục tiờu
1. Kiến thức
HS Biết được:
- Hệ thống húa kiến thức lý thuyết đại cương nguyờn tử, liờn kết húa học, định luật tuần hoàn, phản ứng oxi hoỏ khử, tốc độ phản ứng hoỏ học
- Hệ thống húa cỏc kiến thức về đơn chất halogen, oxi, lưu huỳnh và cỏc hợp chất của chỳng.
- Làm cỏc dạng bài tập và cõn bằng phản ứng oxi hoỏ khử
- Vận dụng kiến thức lý thuyết để làm một số dạng bài tập cơ bản.
2. Năng lực 
* Cỏc năng lực chung
- Năng lực tự học
- Năng lực hợp tỏc
- Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực giao tiếp
* Cỏc năng lực chuyờn biệt
- Năng lực sử dung ngụn ngữ 
- Năng lực thực hành húa học 
- Năng lực tớnh toỏn 
- Năng lực giải quyết vấn đề thụng qua húa học 
- Năng lực vận dụng kiến thức húa học vào cuộc sống 
3. Phẩm chất
Yờu gia đỡnh, quờ hương đất nước; Nhõn ỏi khoan dung; Trung thực, tự trọng, chớ cụng, vụ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Cú trỏch nhiệm với bản thõn, cộng đồng, đất nước, nhõn loại; Nghĩa vụ cụng dõn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giỏo viờn : Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức chương trỡnh lớp 10
2. Học sinh : Xem lại cỏc kiến thức đó học
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10 phỳt)
a) Mục tiờu: Tạo tõm thế trước khi bắt đầu học bài mới. 
b) Nội dung: Giỏo viờn cho HS làm cỏc thớ nghiệm
c) Sản phẩm: Học sinh làm thớ nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
GV cho HS một số video cỏc thớ nghiệm húa học vui tạo sự hứng khởi cho HS ngay từ tiết học đầu tiờn.
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tỡm hiểu về nguyờn tử
a) Mục tiờu: Hiểu biết về cấu tạo nguyờn tử, đặc điểm của cỏc loại hạt trong nguyờn tử, đồng vị. Biết cỏc tớnh khối lượng nguyờn tử trung bỡnh 
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: Nắm chắc nội dung bài học: Cấu tạo nguyờn tử? Đặc điểm của cỏc loại hạt trong nguyờn tử?
Đồng vị? Biểu thức tớnh khối lượng nguyờn tử trung bỡnh 
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
I. Cấu tạo nguyờn tử
1. Nguyờn tử
+ Vỏ: cỏc electron điện tớch 1-.
+ Hạt nhõn: proton điện tớch 1+ và nơtron khụng mang điện.
2. Đồng vị 
Vớ dụ:
≈ 35,5
Phiếu học tập số 1
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Cấu tạo nguyờn tử? Đặc điểm của cỏc loại hạt trong nguyờn tử?
2. Đồng vị? Biểu thức tớnh khối lượng nguyờn tử trung bỡnh 
3. Tớnh khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Clo biết clo cú 2 đồng vị là chiếm 75,77% và chiếm 24,23% tổng số nguyờn tử.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu về cấu hỡnh electron nguyờn tử.
a) Mục tiờu: - Nờu được định nghĩa axit, bazo.
- Viết được phương trỡnh điện ly của dd axit, bazo
- Hiểu được axit nhiều nấc
HS nờu được định nghĩa Axit, Bazo theo thuyết Areniut
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: Khỏi niệm axit, cụng thức, phõn loại, đọc tờn bazơ.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Hướng dẫn học sinh viết phõn bố năng lượng rồi chuyển sang cấu hỡnh electron nguyờn tử.
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
3. Cấu hỡnh electron nguyờn tử
19K E: 1s22s22p63s23p64s1
 Ch: 1s22s22p63s23p64s1
20Ca
 E: 1s22s22p63s23p64s2
 Ch: 1s22s22p63s23p64s2
26Fe
 E: 1s22s22p63s23p64s23d6
 Ch: 1s22s22p63s23p63d64s2
35Br 
 E:1s22s22p63s23p64s23d104p5
 Ch:1s22s22p63s23p63d104s24p5
Phiếu học tập số 2
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Cấu hỡnh electron nguyờn tử?
2. Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử 19K, 20Ca, 26Fe, 35Br.
Hoạt động 3: Định luật tuần hoàn
a) Mục tiờu: Nắm được nội dung ĐL tuần hoàn, tớnh chất kim loại, phi kim
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: Khỏi niệm ĐL tuần hoàn, tớnh chất kim loại, phi kim 
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
II. Định luật tuần hoàn
1. Nội dung (SGK)
2. Sự biến đổi tớnh chất
Vớ dụ: so sỏnh tớnh chất của đơn chất và hợp chất của nitơ và photpho.
7N: 1s22s22p3
15P: 1s22s22p63s23p3
Chỳng thuộc nhúm VA
Bỏn kớnh nguyờn tử N < P
Độ õm điện N > P
Tớnh phi kim N > P
Hiđroxit HNO3 cú tớnh axit mạnh hơn H3PO4
Phiếu học tập số 3
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Phỏt biểu nội dung của ĐL tuần hoàn?
2. Sự biến đổi tớnh chất kim loại, phi kim, độ õm điện, bỏn kớnh nguyờn tử trong một chu kỡ, trong một phõn nhúm chớnh?
 3. Vớ dụ so sỏnh tớnh chất của đơn chất và hợp chất của nitơ và photpho.
Hoạt động 4: Liờn kết húa học
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
III. Liờn kết hoỏ học
1. Liờn kết ion hỡnh thành do lực hỳt tĩnh điện giữa cỏc ion mang điện tớch trỏi dấu
2. Liờn kết cộng hoỏ trị được hỡnh thành do sự gúp chung cặp electron
3. Mối quan hệ giữa hiệu độ õm điện và loại liờn kết hoỏ học
Hiệu độ õm điện (rχ)
Loại liờn kết
0<rχ< 0,4
Liờn kết CHT khụng cực.
0,4<rχ<1,7
Liờn kết CHT cú cực.
rχ ≥ 1,7
Liờn kết ion.
Phiếu học tập số 4
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1.Phõn loại liờn kết hoỏ học? Mối quan hệ giữa hiệu độ õm điện và liờn kết hoỏ học?
2. Mối quan hệ giữa liờn kết hoỏ học và một số tớnh chất vật lớ?
Hoạt động 5: Phản ứng oxi húa khử, phản ứng húa học.
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
IV. Phản ứng oxi hoỏ khử
1. Khỏi niệm
2. Đặc điểm phản ứng oxi húa khử
Đặc điểm là sự cho và nhận xảy ra đồng thời.
Σe cho = Σe nhận.
3. Lập phương trỡnh oxi hoỏ khử
Cõn bằng cỏc phản ứng sau theo phương phỏp thăng bằng electron
a. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
b. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Phiếu học tập số 5
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Khỏi niệm? Đặc điểm của phản ứng oxi hoỏ khử?
2. Lập phương trỡnh oxi hoỏ khử? 
3. Phõn loại phản ứng hoỏ học.
Hoạt động 6: Tốc độ phản ứng húa học
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
V. Lý thuyết phản ứng hoỏ học
1. Tốc độ phản ứng hoỏ học
2. Cõn bằng hoỏ học
3. Nguyờn lớ chuyển dịch cõn bằng
Vớ dụ: Cho cõn bằng như sau:
N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) (rH<0)
Áp dụng những biện phỏp nào để tăng hiệu suất phản ứng?
Phiếu học tập số 5
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Tốc độ phản ứng hoỏ học? Những yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng? Cõn bằng hoỏ học?
2. Nguyờn lý chuyển dịch cõn bằng hoỏ học.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiờu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Hoàn thành cỏc cõu hỏi trong phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc bài tập
d. Tổ chức thực hiện:
GV cho chơi trũ chơi thụng qua web Kahoot: trả lời cỏc cõu hỏi dưới hỡnh thức trắc nghiệm.
Tiết 2
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10 phỳt)
a) Mục tiờu: Tạo tõm thế trước khi bắt đầu học bài mới. 
b) Nội dung: Giỏo viờn cho HS làm cỏc thớ nghiệm
c) Sản phẩm: Học sinh làm thớ nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
GV cho HS lờn làm một số thớ nghiệm đó học ở lớp 10: vớ dụ H2SO4 với đường để từ đú nhắc lại cỏc kiến thức cũ liờn quan
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Halogen đơn chất
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
I. Halogen
1. Đơn chất
-1
0
X: ns2np5
 X+1e → X
Tớnh oxi hoỏ mạnh.
Tớnh oxi hoỏ giảm dần từ Flo đến Iot.
Phiếu học tập số 1
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Cấu hỡnh electron ngoài cựng của nhúm halogen? Từ cấu hỡnh suy ra tớnh chất hoỏ học cơ bản?
2. So sỏnh tớnh chất hoỏ học cơ bản từ Flo đến Iot?
Cho Vớ dụ chứng minh sự biờn thiờn đú?
Điều chế?
Hoạt động 2: Halogen Hiđric
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
2. Halogen hiđric
HF<<HCl<HBr<HI
chiều tăng tớnh axit.
HF cú tớnh chất ăn mũn thuỷ tinh.
4HF+ SiO2→ SiF4+ 2H2O
Phiếu học tập số 2
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Tớnh chất của cỏc halogen hiđric biến đổi như thế nào từ F đến I.
2. HF cú tớnh chất nào đỏng chỳ ý?
Điều chế?
3. Hợp chất cú oxi của clo? Tớnh chất húa học cơ bản? Nguyờn nhõn? 
Hoạt động 3: Oxi
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
1. Đơn chất
a. Oxi - ozon
Tớnh oxi hoỏ mạnh
- Điều chế
+ Trong phũng thớ nghiệm 
Phõn huỷ những hợp chất giàu oxi và kộm bền nhiệt như KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3,...
+ trong cụng nghiệp
Phiếu học tập số 3
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Tớnh chất hoỏ học cơ bản? nguyờn nhõn? So sỏnh tớnh oxi hoỏ của oxi với ozon? cho Vớ dụ minh hoạ?
2. Điều chế oxi?
Hoạt động 4: Lưu huỳnh
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
b. Lưu huỳnh
Lưu huỳnh vừa cú tớnh oxi hoỏ vừa cú tớnh khử.
Phiếu học tập số 4
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Tớnh chất hoỏ học cơ bản của lưu huỳnh? giải thớch
2. So sỏnh tớnh oxi hoỏ của lưu huỳnh với oxi và với clo?
Hoạt động 
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
2. Hợp chất lưu huỳnh
Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit.
Axit sunfuric đặc và loóng.
Phiếu học tập số 5
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Tớnh chất hoỏ học cơ bản của cỏc hợp chất lưu huỳnh? Mối quan hệ giữa tớnh oxi hoỏ -khử và mức oxi hoỏ.
2. Chỳ ý tớnh oxi hoỏ khử cũn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khỏc. Dự đoỏn này mang tớnh chất lý thuyết.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiờu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Hoàn thành cỏc cõu hỏi trong phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc bài tập
d. Tổ chức thực hiện:
Bài 1 Tớnh thể tớch xỳt 0,5M cần dựng để trung hoà 50ml axit sunfuric 0,2 M.
Bài 2 Đốt chỏy hoàn toàn 3,52g bột lưu huỳnh rồi sục toàn bộ sản phẩm chỏy qua 200g dung dịch KOH 6,44%. Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiờu?
Bài 3 Cho 12 gam hỗn hợp bột đồng và sắt vào dung dịch axit sunfuric đặc, sau phản ứng thu được duy nhất 5,6 lớt SO2 (đktc). Tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiờu: Luyện tập, vận dụng cỏc kiến thức giải quyết cỏc vấn đề thực tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tớnh toỏn húa học
d. Tổ chức thực hiện:
- Giỏo viờn cho hs tự trao đổi cỏc cõu hỏi về nội dung bài học liờn quan đến thực tiễn xung quanh hs. ( Ghi lại những cõu hay của hs để tớch lũy)
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn HS tỡm hiểu thờm cỏc nội dung liờn quan đến bài học. HD học sinh tự học, tự tỡm hiểu về bài cũ và bài mới, đưa ra cỏc cõu hỏi mở rộng cho học sinh tham khảo 
Ngày soạn: 
Tiết 3: SỰ ĐIỆN LI
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
HS Biết được:
- Khỏi niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cõn bằng điện li
- Quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được kết luận về tớnh dẫn điện của dung dịch chất điện li.
- Phõn biệt được chất điện li, chất khụng điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Viết được phương trỡnh điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Bản chất tớnh dẫn điện của chất điện li (nguyờn nhõn và cơ chế đơn giản)
- Viết phương trỡnh điện li của một số chất. 
2. Năng lực 
* Cỏc năng lực chung
- Năng lực tự học
- Năng lực hợp tỏc
- Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực giao tiếp
* Cỏc năng lực chuyờn biệt
- Năng lực sử dung ngụn ngữ 
- Năng lực thực hành húa học 
- Năng lực tớnh toỏn 
- Năng lực giải quyết vấn đề thụng qua húa học 
- Năng lực vận dụng kiến thức húa học vào cuộc sống 
3. Phẩm chất
Yờu gia đỡnh, quờ hương đất nước; Nhõn ỏi khoan dung; Trung thực, tự trọng, chớ cụng, vụ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Cú trỏch nhiệm với bản thõn, cộng đồng, đất nước, nhõn loại; Nghĩa vụ cụng dõn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giỏo viờn 
- Dụng cụ và hoỏ chất thớ nghiệm đo độ dẫn điện
2. Học sinh 
- Xem lại hiện tượng dẫn điện đó học trong chương trỡnh vật lý lớp 7
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10 phỳt)
a) Mục tiờu: Tạo tõm thế trước khi bắt đầu học bài mới. 
b) Nội dung: Giỏo viờn cho HS làm cỏc thớ nghiệm
c) Sản phẩm: Học sinh làm thớ nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tiến hành thớ nghiệm hoặc chiếu phim hoặc xem hỡnh ảnh về thớ nghiệm tớnh dẫn điện: 
a. của nước cất	
b. dung dịch saccarozơ 
c. dung dịch HCl 	
d. dung dịch NaOH
e. dung dịch NaCl 
Yờu cầu HS: quan sỏt thớ nghiệm, nờu hiện tượng xảy ra? giải thớch ?
Giỏo viờn đặt vấn đề: Tại sao dung dịch HCl, NaCl, NaOH dẫn điện, cũn cỏc chất cũn lại khụng dẫn điện?
Giỏo viờn gợi ý: Vận dụng kiến thức đó học lớp dưới về khỏi niệm dũng điện để giải thớch
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tớnh dẫn điện
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HS nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm để hoàn thành phiếu học tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
Kết luận: - Dung dịch axit, bazơ muối dẫn điện.
Cỏc chất rắn khan: NaCl, NaOH và một số dung dịch rượu đường khụng dẫn điện.
I. Hiện tượng điện li
1. Thớ nghiệm: SGK
Kết luận: - Dung dịch axit, bazơ muối dẫn điện.
Cỏc chất rắn khan: NaCl, NaOH và một số dung dịch rượu đường khụng dẫn điện
Hoạt động 2: Nguyờn nhõn tớnh dẫn điện của cỏc dung dịch axit, bazơ, muối trong nước
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Cỏc chất rắn khan: NaCl, NaOH và cỏc dung dịch rượu, đường do chỳng tồn tại ở dạng phõn tử nờn khụng dẫn điện.
- GV đưa ra một số axit bazơ, muối quen thuộc để học sinh biểu diễn sự phõn li và gọi tờn cỏc ion tạo thành.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
- Cỏc axit, bazơ, muối khi tan trong nước phõn li ra cỏc ion làm cho dung dịch của chỳng dẫn điện.
- Quỏ trỡnh phõn li cỏc chất trong nước ra ion gọi là sự điện li.
- Những chất tan trong nước phõn li ra ion gọi là chất điện li.
- Sự điện li được biểu diễn bằng phương trỡnh điện li.
Vớ dụ
NaCl → Na+ + Cl-
HCl → H+ + Cl-
NaOH → Na+ + OH-
Phiếu học tập số 1
(Phiếu này được dựng để ghi nội dung bài học thay cho vở)
1. Tại sao cỏc dung dịch muối axit, bazơ muối dẫn được điện?
2. Biểu diễn sự phõn li của axit bazơ muối theo phương trỡnh điện li. Hướng dẫn cỏch gọi tờn một số ion.
Hoạt động 3: So sỏnh sự dẫn điện của cỏc chất
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV làm thớ nghiệm 2 của dung dịch HCl và CH3COOH ở SGK cho HS nhận xột và rỳt ra kết luận.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
- Nhận xột ở cựng nồng độ thỡ HCl dẫn điện nhiều hơn CH3COOH.
Hoạt động 4: Chất điện li mạnh
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV gợi ý để HS rỳt ra cỏc khỏi niệm chất điện li mạnh.
GV nhắc lại đặc điểm cấu tạo của tinh thể NaCl là tinh thể ion, cỏc ion õm và dương phõn bố đều đặn tại cỏc nỳt mạng.
GV khi cho tinh thể NaCl vào nước thỡ cú hiện tượng gỡ xảy ra?
GV kết luận dưới tỏc dụng của cỏc phõn tử nước phõn cực. Cỏc ion Na+ và ion Cl- tỏch ra khỏi tinh thể đi vào dung dịch. 
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
a. Chất điện li mạnh
- Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước cỏc phõn tử hoà tan đều phõn li ra ion.
NaCl → Na+ + Cl- Chất điện li mạnh bao gồm 
Cỏc axit mạnh như HNO3, H2SO4, HClO4, HClO3, HCl, HBr, HI, HMnO4...
Cỏc bazơ mạnh như NaOH, Ba(OH)2...
Hầu hết cỏc muối.
Hoạt động 5: Chất điện li yếu
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV lấy Vớ dụ CH3COOH để phõn tớch rồi giỳp HS rỳt ra định nghĩa, đồng thời giỏo viờn cũng cung cấp cho HS cỏch biểu diễn trong phương trỡnh điện li của chất điện li yếu
Đặc điểm của quỏ trỡnh điện li yếu? Chỳng cũng tuõn theo nguyờn lớ chuyển dịch cõn bằng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
b. Chất điện li yếu
- Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ cú một phần phõn li ra ion, phần cũn lại tồn tại ở dạng phõn tử trong dung dịch.
Vớ dụ 
CH3COOH D CH3COO- + H+
- Chất điện li yếu gồm 
axit cú độ mạnh trung bỡnh và yếu: CH3COOH, HCN, H2S, HClO, HNO2, H3PO4...
bazơ yếu Mg(OH)2, Bi(OH)3...
Một số muối của thuỷ ngõn như Hg(CN)2, HgCl2... 
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiờu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: Hoàn thành cỏc cõu hỏi trong phiếu bài tập.
c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc bài tập
d. Tổ chức thực hiện:
- Sự điện li, chất điện li là gỡ? Thế nào là chất điện li mạnh, điện li yếu? Cho Vớ dụ và viết phản ứng minh hoạ.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiờu: Luyện tập, vận dụng cỏc kiến thức giải quyết cỏc vấn đề thực tiễn.
b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tớnh toỏn húa học
d. Tổ chức thực hiện:
Bài 1: Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Viết biểu thức liờn hệ giữa x, y, z, t .
Bài 2: Em hóy giải thớch vỡ sao nước mưa, nước biển dẫn điện tốt?
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn HS tỡm hiểu thờm cỏc nội dung liờn quan đến bài học. HD học sinh tự học, tự tỡm hiểu về bài cũ và bài mới, đưa ra cỏc cõu hỏi mở rộng cho học sinh tham khảo 
Ngày soạn: 
Tiết 4: AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: 
HS Biết được:
- Thế nào là axit, bazơ theo thuyết Arờniut 
- Axit nhiều nấc 
- Vận dụng lý thuyết axit, bazơ của Arờniut để phõn biệt được axit, bazơ.
- Biết viết phương trỡnh điện li của cỏc axit, bazơ.
Cú được hiểu biết khoa học đỳng về dd axit, bazơ.
2. Năng lực 
* Cỏc năng lực chung
- Năng lực tự học
- Năng lực hợp tỏc
- Năng lực phỏt hiện và giải quyết vấn đề
- Năng lực giao tiếp
* Cỏc năng lực chuyờn biệt
- Năng lực sử dung ngụn ngữ 
- Năng lực thực hành húa học 
- Năng lực tớnh toỏn 
- Năng lực giải quyết vấn đề thụng qua húa học 
- Năng lực vận dụng kiến thức húa học vào cuộc sống 
3. Phẩm chất
Yờu gia đỡnh, quờ hương đất nước; Nhõn ỏi khoan dung; Trung thực, tự trọng, chớ cụng, vụ tư; Tự lập, tự tin, tự chủ; Cú trỏch nhiệm với bản thõn, cộng đồng, đất nước, nhõn loại; Nghĩa vụ cụng dõn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 
1. Giỏo viờn: Thớ nghiệm chứng minh Zn(OH)2 cú tớnh lưỡng tớnh.
2. Học sinh
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (10 phỳt)
a) Mục tiờu: Tạo tõm thế trước khi bắt đầu học bài mới. 
b) Nội dung: Giỏo viờn cho HS làm cỏc thớ nghiệm
c) Sản phẩm: Học sinh làm thớ nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Sử dụng kỹ thuật “ khăn trải bàn” để hoàn thành nội dung trong phiếu học tập số 1.
- GV chia lớp thành 4 nhúm, cỏc dụng cụ thớ nghiệm và húa chất được giao đầy đủ về cho từng nhúm.
- GV giới thiệu húa chất, dụng cụ và cỏch tiến hành cỏc thớ nghiệm.
(Nếu HS chưa rừ cỏch tiến hành thớ nghiệm, GV nhắc lại một lần nữa để cỏc nhúm đều nắm được).
- Cỏc nhúm phõn cụng nhiệm vụ cho từng thành viờn: tiến hành thớ nghiệm, quan sỏt và thống nhất để ghi lại hiện tượng xảy ra, viết cỏc PTHH, . vào bảng phụ, viết ý kiến của mỡnh vào giấy và kẹp chung với bảng phụ.
Phiếu học tập số 1
TN 1: Thớ nghiệm : dd axit làm thay đổi màu quỳ .
- Nhỳng quỳ tớm lần lượt vào cỏc ống nghiệm chứa dd axit HCl, H2SO4
TN 2: Thớ nghiệm : dd bazo làm thay đổi màu quỳ.
- Nhỳng quỳ tớm lần lượt vào cỏc ống nghiệm chứa dd NaOH, Ba(OH)2
Quan sỏt hiện tượng xảy ra, rỳt nhận xột.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm thực hiện thớ nghiệm
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- GV mời một nhúm bỏo cỏo kết quả, cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xột, chuyển sang hoạt động tiếp theo: HĐ hỡnh thành kiến thức.
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Axit
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Axit cú phải là chất điện li khụng?
Axit cú phải là chất điện li khụng?
Yờu cầu HS Viết phương trỡnh điện li của cỏc axit sau: HCl, HNO3 CH3COOH.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức. GV Yờu cầu HS nhận xột t/c chung của axit là do ion nào quyết định?
đ Từ phương trỡnh điện li Gv hướng dẫn Hs rỳt ra định nghĩa mới về axit.
I. AXIT
1. Định nghĩa 
- Theo Arờniut Là chất khi tan trong nước phõn li ra cation H+
Vớ dụ:
 HCl đ H+ + Cl-
CH3COOH → H++ CH3COO-
- Cỏc Axit trong nước cú một số tớnh chất chung đú là tớnh chất của ion H+ trong dd.
2. Axit nhiều nấc 
- Cỏc axit chỉ phõn li ra một ion H+ gọi là axit một nấc.
Vớ dụ: HCl, HNO3, CH3COOH 
- Cỏc axit mà một phõn tử phõn li nhiều nấc ra ion H+ gọi là axit nhiều nấc
Vớ dụ: H3PO4, H2CO3  
 H2SO4 đ H+ + HSO4-
đ Sự điện li mạnh 
 HSO4- → H+ + SO42-
đ Sự điện li yếu
- Cỏc axit nhiều nấc phõn li lần lượt theo từng nấc.
Hoạt động 2: Bazo
a) Mục tiờu: Hiểu được nội dung bài học, cỏc khỏi niệm, định nghĩa cú liờn quan.
b) Nội dung: Làm việc với sỏch giỏo khoa, thảo luận nhúm.
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức đó học để trả lời cỏc cõu hỏi và phiếu bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV Yờu cầu HS so sỏnh phương trỡnh điện li của HCl và H2SO4.
GV thụng bỏo: Cỏc axit phõn li lần lượt theo từng nấc.
GV hướng dẫn:
 H2SO4 đ H+ + HSO4-
 HSO4- → H+ + SO42-
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Hoạt động nhúm hoàn thành phiếu học tập
Bước 3: Bỏo cỏo thảo luận
- HĐ chung cả lớp: GV mời 4 nhúm bỏo cỏo kết quả (mỗi nhúm 1 nội dung), cỏc nhúm khỏc gúp ý, bổ sung, phản biện. 
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại kiến thức.
II. BAZƠ
- Theo Arờniut bazơ Là chất khi tan tron

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_ngu_van_11_theo_cong_van_5512.doc