Ngày soạn: 16/ 03/ 2014 Ngày dạy: / 03/ 2014 TIẾT 53 KIỂM TRA 1 TIẾT A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản từ tiết 37 đến tiết 52. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức đã học để làm các bài tập trắc nghiệm, tự luận hiệu quả. - Vẽ hình, tính toán 3. Thái độ: - Học sinh làm bài nghiêm túc, trung thực - Có ý thức trận trọng giá trị lao động qua việc học tập, rèn luyện tư duy cho học sinh. B. Phương pháp- phương tiện: 1. Phương pháp: Trắc nghiện- tự luận ( 40%- 60%) 2. Phương tiện: Ma trận- đề- đáp án- thang điểm C. Bài mới: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của h/sinh ( ôn bài ở nhà, đồ dụng học tập) III. Bài mới: III.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Dòng điện xoay chiều - Nắm được các bộ phận chính trong máy phát điện xoay chiều. Đo hiệu điện thế xoay chiều. - Dụng cụ tạo ra dòng điện xoay chiều trong thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 3 1,5 15% 2. Máy biến thế. Truyền tải điện năng đi xa. - Cách làm giảm điện năng hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. - Quan hệ giữa công suất hao phí và hiệu điện thế trên đường dây tải điện. - Vận dụng được công thức vào giải bài tập đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 1 1,5 15% 3 2,5 25% 3. Khúc xạ ánh sáng - Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Hiểu được khi tia sáng truyền từ không khí sang nước thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. - Vẽ ảnh minh họa khi tia sáng truyền từ không khí vào nước. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1/2 1,0 10% 1 0,5 5% 1/2 0,5 5% 2 2,0 20% 4. Thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. - Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. - Dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Xác định vị trí, độ cao của ảnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10% 1 3,0 30% 3 4,0 40% TS câu TS điểm Tỉ lệ % 5,5 3,5 35% 3 1,5 15% 2,5 5,0 50% 11 10 100% III.2 ĐỀ KIỂM TRA: TRƯỜNG THCS BỒ LÝ Họ và tên : ........................................ Lớp : 9.... KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII) MÔN : VẬT LÍ 9 NĂM HỌC : 2013- 2014 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của Giáo viên A. TRẮC NGHIỆM(4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Dòng điện xoay chiều có thể được tạo nên từ: A. Ăcquy. B. Đinamô xe đạp. C. Động cơ điện. D. Pin. Câu 2. Ảnh tạo bởi TKHT có tính chất là: A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Cả A, B, C đều đúng phụ thuộc vào khoảng cách của vật đến thấu kính. Câu 3. Khi đặt vật trước TKHT ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 4. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua TKHT: 1 F / 2 F / 3 F / F 4 F / A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Ảnh tạo bởi TKPK luôn có tính chất là: A. Ảnh thật, lớn hơn vật B. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. Câu 6. Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào nước thì độ lớn góc khúc xạ như thế nào so với góc tới? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Lúc lớn, lúc nhỏ luôn phiên thay đổi. Câu 7. Để đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế xoay chiều. B. Vôn kế một chiều. C. Ampe kế xoay chiều. D. Ampe kế một chiều. Câu 8. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi thế nào nếu hiệu điện thế tăng lên gấp đôi? A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9(1,5 điểm). Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? Vẽ hình mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước. Câu 10(1,5 điểm). Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vòng, cuộn thứ cấp có 400 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 11(3 điểm). Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm. a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của ảnh. b. Xác định khoảng cách từ ảnh tới TK, độ cao của ảnh. c. Giả sử vật AB có thể di chuyển trên trục chính. Hãy tìm khoảng cách của AB đến TK ( d=?) để có thể thu được ảnh thật; ngược chiều; bằng vật. ( lưu ý: câu 11c dành cho lớp 9B) ---- Hêt---- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM(4 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D C D B A A TỰ LUẬN(6 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 1 r i N N' K I S - Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường, được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước. 1,0đ 0,5đ Câu 2 Tóm tắt n1 = 8000 vòng n2 = 400 vòng U1 = 180V U2 = ? Vận dụng công CT : U2=U1 U2 =180= 9V Đáp số: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là: 9V Tóm tắt:0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 a. - Hình vẽ . ,dr.> . A' F F' O Δ A B' I B - Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. b. Ta có: OAB ~OA’B’ => ( 1) Ta lại có: F’OI ~ F’A’B’ => (2) Từ (1) và (2) suy ra: (3) Mà F’A’ = OA’- OF’ (3) =>( 4) Thay số vào (4) ta được : OA’ = 48 cm. Thay vào(1) ta được A’B’ = 6 cm. Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 6cm. c. Từ (1 ;3) : => = AB/ A’B’= 1à OA’ – OF’= OF’ Tức: OA’ = 2. OF’= 2f= 2. 12= 24 (cm) Tóm tắt:0,25đ 1đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0.25đ IV. Củng cố: Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra; thu bài V. Hướng dẫn hs học ở nhà: - Về nhà làm lại bài kiểm tra ra vở bài tập - Đọc và tìm hiểu bài mới ( Bài 47. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh). Ngày soạn: 16/ 03/ 2014 Ngày dạy: / 03/ 2014 TIẾT 54 BÀI 47. SỰ TẠO ẢNH TRÊN PHIM TRONG MÁY ẢNH. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Nêu được máy ảnh dùng phim có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim. - Nêu và giải thích được các đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh. 2. Kĩ năng: Dựng được ảnh của một vật trên phim của máy ảnh. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực và linh hoạt. B. Phương pháp- phương tiện: 1. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, thực nghiệm nhóm; gợi mở 2. Phương tiện: Mô hình máy ảnh, cây nến. C. Tiến trình hoạt động dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi 1: Nêu đặc điểm của ảnh tạo bởi TKHT? Nêu đường truyền của các tia sáng đặc biệt truyền qua thấu kính? Câu hỏi 2: Vẽ ảnh của vật AB đặt vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính và khoảng cách OA > f. III. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Đặt vấn đề Gv: Nhu cầu cuộc sống muốn ghi lại hình ảnh của một vật thì ta phải làm gì? Hs: Ta dùng máy ảnh. Gv: Vậy các bộ phận chính của máy ảnh là gì? Đặc điểm của ảnh trên phim như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong nội dung bài học hôm nay. Hoạt động 2:Tìm hiểu cấu tạo của máy ảnh Gv: Cho các nhóm Hs đọc tài liệu và q.s mô hình máy ảnh để nhận biết được các bộ phận chính của máy ảnh. Hs: Đọc tài liệu và quan sát mô hình. Gv: Các em hãy cho biết máy ảnh có cấu tạo gồm những bộ phận chính nào? Hs: Vật kính, và buồng tối. Gv: Yêu cầu Hs chỉ trong mô hình máy ảnh đâu là vật kính đâu là buồng tối? Hs: Thực hiện yêu cầu của Gv. Gv: Vì phim được tráng một chất rất nhạy cảm với ánh sáng nên người ta phải đặt nó trong buồng tối. Gv: Yêu cầu Hs quan sát ảnh của một vật qua mô hình máy ảnh. Hs: Quan sát. Gv: Hướng dẫn cho Hs quan sát thấy ảnh của vật hiện lên tấm kính mờ chỗ đặt phim. Gv: Ảnh của vật nằm ở vị trí nào? Hs: Ảnh hiện trên phim Gv: Ảnh của vật được tạo ra trên phim như thế nào chúng ta đi vào phần II. I. CẤU TẠO CỦA MÁY ẢNH: - Gồm có hai bộ phận chính: + Vật kính là một thấu kính hội tụ + Buồng tối(là nơi đặt phim đối với máy ảnh thông dụng) Hoạt động 3. Tìm hiểu ảnh của vật trên phim Gv: Trước hết chúng ta sẽ đi trả lời các câu hỏi sau: Ảnh của vật trên phim là ảnh thật hay ảnh ảo ? Cùng chiều hay ngược chiều với vật? Kích thước lớn hơn hay nhỏ hơn vật ? Hs: Ảnh của vật là ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. C2: Hiện tượng nào em quan sát được chứng tỏ vật kính của máy là thấu kính hội tụ ? Hs: Hiện tượng thu được ảnh thật (trên phim) của vật thật chứng tỏ thấu kính là thấu kính hội tụ. Gv: Yêu cầu Hs trả lời C3 và C4. Hs: Thực hiện yêu cầu C3, C4. Gv: Treo hình 47.4/SGK và yêu cầu Hs lên bảng thực hiện các yêu cầu C3,C4. Gv: Để vẽ được ảnh của vật trên phim ta phải thực hiện các bước như thế nào? Hs: -Kẻ tia sáng từ B qua quang tâm đi thẳng đến cắt phim PQ tại B’ là ảnh của B qua thấu kính. Từ B kẻ tia tới BI song song với trục chính cho tia ló IB’. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F. Hạ từ B’ vuông góc với trục chính tại A’ thì A’B’ là ảnh của AB tạo bởi vật kính. Hs: Trả lời C4. Hs: Nêu kết luận. Gv: Chốt lại kiến thức cho Hs. II. ẢNH CỦA MỘT VẬT TRÊN PHIM: 1. Trả lời câu hỏi: a) ảnh của vật là ảnh thật, ngược chiều với vật, nhỏ hơn vật. b) Hiện tượng thu được ảnh thật (trên phim) của vật thật chứng tỏ thấu kính là TKHT. 2. Vẽ ảnh của một vật đặt trước máy ảnh: - Kẻ tia sáng từ B qua quang tâm đi thẳng đến cắt phim PQ tại B’ là ảnh của B qua thấu kính. - Từ B kẻ tia tới BI song song với trục chính cho tia ló IB’. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F. - Hạ từ B’ vuông góc với trục chính tại A’ thì A’B’ là ảnh của AB tạo bởi vật kính. 3. Kết luận: Ảnh trên phim là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. Hoạt đông 4.Vận dụng Gv: Cho Hs quan sát một máy ảnh thật để nhận ra vật kính, buồng tối và phim. Hs: Quan sát trả lời III. VẬN DỤNG: -C5, -C6: Ta có: AB = 16 cm ; AO = 30cm; A’O = 6cm; A’B’ = ? Tương tự như câu C4 ta có: IV. Củng cố: - Hs rút ra điều cần ghi nhớ, đọc “có thể em chưa biết”. - Gv: Chốt lại kiến thức của bài. V. Hướng dẫn hs học ở nhà: - Làm câu C4. AO = 2m = 200cm A’O = 5cm Xét tam giác vuông ABO đồng dạng với tam giác vuông A’B’O. Tỷ số giữa chiều cao của ảnh và chiều cao của vật là: Vậy chiều cao của ảnh gấp chiều cao của vật. Gv: Yêu cầu Hs rút ra kết luận về đặc điểm của ảnh trên phim trong máy ảnh? - Học và làm BT của bài 47 trong SBT và đọc trước bài 48: Mắt .. ... Bồ lý, ngày tháng 3 năm 2014 Ký duyệt của Tổ KHTN
Tài liệu đính kèm: