Giáo án lớp 9 môn Vật lí - Kiểm tra học kỳ 2

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1254Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Vật lí - Kiểm tra học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Vật lí - Kiểm tra học kỳ 2
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
-Hệ thống lại được những kiến thức về hiện tượng khúc xạ ánh sáng.	 
-Giải được các bài toán về thấu kính.
 2. Kỹ năng: 
	-Dựng hình liên quan đến TKHT và TKPK.
	-Giải toán bằng cách áp dụng các công thức tính.	 
Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc, trung thực.	
II. CHUẨN BỊ:
	GV: Nội dung đề kiểm tra
Cá nhân học sinh: Nội dung kiến thức và dụng cụ cần thiết.
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Bảng trọng số và số câu hỏi
Nội dung
TS
tiết
Tiết lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Cộng
TS câu
TNKQ
Tự luận
-Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Dòng điện xoay chiều- Máy phát điện xoay chiều.
-Các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
-Máy biến thế 
9
7
4,9
4,1
19,6
16,4
36
6
4
2
Quang học
16
10
7,0
9,0
28
36
64
10
8
2
Tổng
25
17
11,9
13,1
47,6
52,4
100
16
12
4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
-Dòng điện xoay chiều.
-Máy biến thế.
-Truyền tải điện năng đi xa. Công suất hao phí.
1. Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng điện một chiều.
2. Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
3.Nêu được vôn kế và ampe kế đo dòng điện một chiều hay xoay chiều qua kí hiệu DC hoặc AC (~)
4. Nêu được cấu tạo và các loại máy phát điện xoay chiều, máy biến thế.
5. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
6. Nêu được cách nhận biết dòng điện xoay chiều bằng nam châm.
7. Nêu được cách làm giảm hoa phí trên đường dây tải điện.
8. Nêu được nguyên tắc hoạt động và công dụng của máy của máy biến thế.
9. Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây dẫn
10. Vận dụng được công thức = và công thức
 Php = R để giải bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
C3.11
C4.4
C2..2
C1.13
C5.1
C8.3
C8.14a
C10.6
C10.14b
Số điểm
0.75
1.5
0.5
1.0
0.25
1.0
5.0
Quang học
11. Nêu được dấu hiệu nhận biết được thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì và điểm giống nhau về ảnh ảo tạo bởi TK.
12. Biết được ảnh tạo bởi TKPK luôn là ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự.
13. Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
14. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua các thấu kính phân hội tụ.
15. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.
16.Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì
17. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. Phân biệt ảnh tạo bởi từng loại thấu kính.
18.Vận dụng kiến thức hình học tính khoảng cách tứ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
19.Bằng phép vẽ hãy xác định vị trí đặt thấu kính, quang tâm và tiêu điểm của một thấu kính.
Số câu hỏi
C11.7
C12.8
C13.9
C15.10 C14.5 
C17.12
C18.15b,c
C17.15a
C19.16
Số điểm
0.5
0.75
0.25
2.5
1.0
5.0
Tổng 
2.75
2.25
4.0
1.0
10.0
ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều là dụng cụ dùng để:
	A. Biến đổi điện năng thành cơ năng	B. Biến đổi cơ năng thành điện năng
	C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng	D. Biến đổi quang năng thành điện năng
Câu 2: Ở thiết bị nào dưới đây, dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt?
	A. Ấm điện.	B. Bóng đèn sợi đốt
	C. Máy sấy tóc.	D. Quạt điện.
Câu 3:Ở Việt Nam, các máy phát điện lớn trong lưới điện quốc gia có tần số bao nhiêu?
	A. 100Hz	B. 110Hz	C. 50Hz	D. 220Hz
Câu 4: Số vòng dây trên hai cuộn dây của máy biến thế phải:
	A. bằng nhau
	B. số vòng ở cuộn sơ cấp phải lớn hơn số vòng ở cuộn thứ cấp.
	C. số vòng ở cuộn sơ cấp phải nhỏ hơn số vòng ở cuộn thứ cấp.
	D. tùy thuộc vào máy là tăng thế hay hạ thế.
Câu 5: Chiếu một tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ thì tia ló:
	A. Song song với trục chính	B. Đi qua tiêu điểm F’
	C. Đi qua tiêu điểm F	D. tiếp tục truyền thẳng.
Câu 6:	Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 4 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt sẽ giảm đi:
A. 4 lần	B. 16 lần	C. 8 lần 	D. 2 lần
Câu 7: Thấu kính phân kì có thể có:
	A. hai mặt lồi.	B. hai mặt lõm.
	C. hai mặt phẳng.	D. một mặt phẳng, một mặt lồi.
Câu 8: Đặt một vật trước một thấu kính phân kì, cách một khoảng lớn hơn tiêu cự thì thấu kính cho một ảnh:
	A. thật, ngược chiều vật và lớn hơn vật.	B. ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
	C. ảo, cùng chiều vật và nhỏ hơn vật.	D. ảo, ngược chiều vật và lớn hơn vật.
Câu 9: Góc khúc xạ là góc mà tia khúc xạ tạo với:
	A. mặt phân cách hai môi trường.	B. đường kéo dài của tia tới.
	C. tia tới.	D. đường pháp tuyến của mặt phân cách hai môi trường.
Câu 10: Khi tia sáng được truyền từ không khí sang nước thì:
	A. Góc khúc xạ lớn góc tới	B. Góc khúc xạ bằng góc tới
	C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới	D. Góc khúc xạ bằng 00
Câu 11: Dùng vôn kế xoay chiều có thể đo được :
	A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.	B. Giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều
	C. Giá trị cực tiểu của hiệu điện thế một chiều	D. Giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều.
Câu 12: Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì là:
a. cùng chiều với vật	b. lớn hơn vật	c. nhỏ hơn vật	d. ngược chiều với vật
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: Nêu hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Vẽ hình minh họa? (2,0)
Câu 14: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 400 vòng, cuộn thứ cấp có 40000 vòng, đặt ở hai đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000kW. Hiệu điện thế đặt ở hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. 
a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? (1,0đ)
b. Tính công suất hao phí trên đường dây. Biết tổng điện trở của đường dây dẫn là 100. (1,0 đ) 
Câu 15: (3.0)Một vật AB cao 4cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính cách thấu kính 15cm thì thu được ảnh thật cao 8cm. 
a. Dựng ảnh A’B’ của AB đúng tỉ lệ.
b.Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính?
c. Tính tiêu cự của thấu kính? 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
D
B
B
C
D
C
A
A
II. TỰ LUẬN: 
Câu
Đáp án
Điểm
13
-Nêu đúng định nghĩa 
1.0
Vẽ hình và ghi đúng các ký hiệu hình vẽ
1.0
14
a. U2= 
 (0,5đ)
 	=20000V
(0,5đ)
b. Php=
0,25đ)
= 100. = 2500W
0,75 đ
15
a. Dựng ảnh đúng tỉ lệ
1.0
b. Tính đúng A’O = 30 cm
0.75
c. Tính đúng OF’ = 10 cm
1.25

Tài liệu đính kèm:

  • docVAT LY 9_1.doc