Giáo án lớp 9 môn Toán - Tiết 66: Kiểm tra chương IV

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 842Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Tiết 66: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Toán - Tiết 66: Kiểm tra chương IV
Ngày soạn: 17.04.2016 Ngày dạy: 22.04.2016
TIẾT 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU 
 1) Kiến thức: - Kiểm tra một số kiến thức trong chương
 + Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0)
 + Các công thức nghiệm của phương trình b
 + Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. 
 + Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 
 2) Kĩ năng: - Có kĩ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích...
 - Có kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 - Vận dụng được các kiến thức vào làm bài tập
II. CHUẨN BỊ 
GV: - Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ. 
HS: - Làm các câu hỏi ôn tập chương IV SGK, thước kẻ, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
III. MA TRẬN
1.Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Hàm số y = ax2.
20
 2
40
1,6
1,5
2. Phương trình bậc hai một ẩn
20
3
60
2.6
3,0
3.Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
20
2
40
1,6
1,5
4. Phương trình quy về PT bậc hai
20
2
40
1.6
2.0
5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
20
3
60
2.6
2.0
100%
240
10.0
10.0
2. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số y = ax2
Biết vẽ đồ thị của hàm số 
y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 15% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là cơng thức nghiệm của phương trình đĩ.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 30% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nĩ: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5 15% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 20% 
5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
2,0
1
2,0 20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm % 
1
1,0 10% 
2
2,0 20 % 
8
7,0
70 %
11
10 
100%
III. BẢNG MƠ TẢ
Câu 1 : + Hiểu các t/c của hàm số y = ax2
 + Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Câu 2 : + Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là cơng thức nghiệm của phương trình đĩ
 + Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nĩ: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Câu 3 : + Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Câu 4 : + Vận dụng được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình bậc hai.
IV. ĐỀ RA
Câu 1: (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2
	1/. Vẽ đồ thị của hàm số 
	2/. Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến 
Câu 2: (4,5 điểm) Cho phương trình x2 – 2x + m = 0 (2), trong đĩ m là tham số.
	1/. Tìm nghiệm của (2) khi m = – 3 
	2/. Tìm điểu kiện của m để phương trình (2) cĩ hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây:
Câu 3: (2 điểm)
	1/. Đưa phương trình 3x4 – 2x2 – 5 = 0 (3) về phương trình bậc hai 
	2/. Tìm nghiệm của phương trình (3) 
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ diện tích 300m2. Nếu tăng chiều dài thêm 4m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 36m2. Tính kích thước của mảnh đất. 
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1 : + Vẽ hình đúng ( 0,5 điểm )
 + x>0 thì hs đồng biến (0,5đ)
 + x < 0 thì hs nghịch biến(0,5đ)
Câu 2 : a. S = {-1; 3} (2đ)
 b. m = 1 (2,5đ) 
Câu 3 : a. (1đ) Đặt ta cĩ pt 
x = (1đ)
Câu 4 : + Chiều rộng : 15 m
 + Chiều dài : 20 m

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_C4_DAI_SO_9_2016.doc