TRƯỜNG .. HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . ÔN TẬP CĂN THỨC BẬC HAI CĂN THỨC BẬC HAI – KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ: 1. Điều kiện tồn tại : Có nghĩa 2. Hằng đẳng thức: = . . . 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương: 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: 5. Đưa thừa số ra ngoài căn: 6. Đưa thừa số vào trong căn: 7. Khử căn thức ở mẫu: 8. Trục căn thức ở mẫu: 9. ( ) BÀI TẬP 1 Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) BÀI TẬP 2 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) BÀI TẬP 3 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) BÀI TẬP 4 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) BÀI TẬP 5 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 6 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 7 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) BÀI TẬP 8 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) BÀI TẬP 9 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) BÀI TẬP 10 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) BÀI TẬP 11 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 12 Rút gọn biểu thức: 1) 3) 5) 7) 9) 2) 4) 6) 8) BÀI TẬP 13 Rút gọn biểu thức: 1) 3) 5) 7) 9) 2) 4) 6) 8) BÀI TẬP 14 Rút gọn biểu thức: 1) 3) 5) 7) 9) 2) 4) 6) 8) BÀI TẬP 15 Rút gọn biểu thức: 1) 3) 5) 2) 4) BÀI TẬP 16 Rút gọn biểu thức: BÀI TẬP 17 Rút gọn biểu thức: Chứng minh: a) b) ... BÀI TẬP 18 Rút gọn biểu thức: a) b) (với x ³ 0) với và với A = BÀI TẬP 19 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) BÀI TẬP 20 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) ) 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 21 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6*) 7*) 8*) 9*) BÀI TẬP 22 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5**) 6) 7) 8) 9*) BÀI TẬP 23 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) (x ≥ 0 ; x ≠ 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 24 Rút gọn biểu thức: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 25 Rút gọn biểu thức: 1) Cho biểu thức B = * Rút gọn B * Chứng minh B luôn dương với mọi a . 2) ( với x ≥ 0 ; x ≠ 1 ) 3) với x > 0 ; x ≠ 2 và x ≠ 3 4) 5) LƯU Ý CÁC BƯỚC THỰC HIÊN CÁC DẠNG BÀI TOÁN RÚT GỌN: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được) Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại. Quy đồng, gồm các bước: + Chọn mẫu chung : là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất. + Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng. + Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung. Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức. Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng. Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên). Rút gọn. BÀI TẬP 26 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1) 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của biểu thức A tại 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1. 3 Cho biểu thức A = 1/.Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa 2/.Rút gọn biểu thức A 3/.Với giá trị nào của x thì A< -1 4 Cho biểu thức A = ( Với ) a) Rút gọn A b) Tìm x để A = - 1 5 Cho biểu thức : B = a) Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B b) Tính giá trị của B với x =3 c) Tìm giá trị của x để 6 Cho biểu thức : P = a) Tìm TXĐ b) Rút gọn P. c) Tìm x để P = 2 BÀI TẬP 27 1) Cho biểu thức: Q = ( a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q b) Tìm a để Q dương c) Tính giá trị của Biểu thức biết a = 9- 4 2) Cho biểu thức: M = a) Tìm ĐKXĐ của M. b) Rút gọn M. Tìm giá trị của a để M = - 4 3) Cho P = a)Rút gọn P b)Tính giá trị của P với a = 4) Cho A = a) Rút gọn biểu thức A b) CmR: A>0 với mọi điều kiện của x để A có nghĩa. 5) Cho biểu thức : a) Rút gọn biểu thức A b) Chứng minh A 0 và a 1 BÀI TẬP 28 1) Cho P = a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của xz sao cho P nhận những giá trị nguyên 2) Cho n là những số nguyên dương. CmR: 3) CMR: Nếu Thì 4) Cho biểu thức: A= a/Tìm điều kiện xác định của A b/ Rút gọn A: c/Tính giá trị của A khi x = d/ Tìm x để A = 10 5) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên BÀI TẬP 29 1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . Giá trị đó đạt khi x bằng bao nhiêu? 2) Tính với 3≤ x≤ 4 3) Cho biểu thức: B = . a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của B biết . c) So sánh B với . 4) Cho biểu thức: C = . a) Rút gọn C. b) Tìm x để C > 0. c) Tìm x Î ¢ để C có giá trị nguyên. d) Tìm x Î ¢ để C đạt GTLN, GTNN. 5) Cho biểu thức: D = . a) Rút gọn D. b) Tìm x Î ¢ để D có giá trị nguyên. c) Tính giá trị của D khi d) Với , tìm GTNN của E = . Giải phương trình: BÀI TẬP 1 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) BÀI TẬP 2 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 0 BÀI TẬP 3 19) 20) 21) 22) 23) 24) BÀI TẬP 4 25) 26) 27) 28) 29) 30) BÀI TẬP 5 31) 32) 33) 34) 35) 36) BÀI TẬP 6 37) 38) 39) 40) 41) 42) BÀI TẬP 7 43) 44) 45) 46) 47) 48) 49) 50) BÀI TẬP 8 51) 52) 53) 1 - = BÀI TẬP 9 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức ( Làm tròn đến CSTP thứ ba): 1) tại a = 2) tại x = 3) tại x = 4) tại x = 5) tại x = 6) tại x = 7) tại x = 8) tại a = -2, b = 9) tại a = -9 10) tại x =, y = 11) tại m = 1,5
Tài liệu đính kèm: