Giáo án lớp 9 môn Toán - Bài 1: Ôn tập về căn bậc hai – hằng đẳng thức - luyện tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 9 môn Toán - Bài 1: Ôn tập về căn bậc hai – hằng đẳng thức - luyện tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 9 môn Toán - Bài 1: Ôn tập về căn bậc hai – hằng đẳng thức - luyện tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông
BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC 2A A 
LUYỆN TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG 
(T1) 
A. Mục tiêu: 
- HS nắm được định nghĩa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số 
không âm. 
- Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự trong 
tập R và dùng quan hệ này để so sánh các số. 
- Thành thạo tìm căn bậc hai của một số không âm bằng máy tính bỏ túi, 
trình bày khoa học chính xác. 
B. Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi và bài tập định nghĩa, định lí, máy tính. 
 HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (đại số 7); máy tính bỏ túi. 
C. Tiến trình dạy - học: 
1. Tổ chức lớp: 9A1 9A2 
2. Nội dung: 
 Phần I: Ôn tập về Căn bậc hai – Hằng đẳng thức 2A A 
I. Nhắc lại: 
1. Định nghĩa căn bậc hai số học: 
 22
0x
x a
x a a
  
 
 với  0a  
2. Hằng đẳng thức 2 AA A
A

  

II. Bài tập: 
1. Bài 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
a, Căn bậc hai của 0, 81 là 0,9. 
b, Căn bậc hai của 0, 81 là  0,9. 
c, 0,81 =  0,9. 
d, Căn bậc hai số học của 0, 81 là 0,9. 
e, Số âm không có căn bậc hai. 
f, 0,81=- 0,9. 
Vậy các khẳng định đúng là: b, d, e. 
2. Bài 2: Rút gọn biểu thúc sau: 
a,    2 23 1 3 1 3 2    = 3 1 3 1 3 2    3 1 3 1 3 2     
3 2 2  
b,  29 4 5 5 1   = 5 4 5 4 5 1    =  2 25 2. 5.2 2 5 1    = 
nếu A 
0 
 25 2 5 1   = 5 2 5 1   = 5 2 + 5 1 =2 5 1 
c, 25 49 2 16  
d, 
2 5
5
x
x


=
   5 . 5
5
x x
x
 

= 5x  
e, 2x - 4 + 16 8x x  =  2x - 4 + 4 x = x - 4 + 4 x =
x - 4 + 4 - x 
x - 4 + x - 4



= 
0 
2x - 8



 3. Bài 3: Giải phương trình vô tỉ: 
 a,  22 5x    2 5x    
2 5
2 5
x
x
 
   
  7
3
x
x

  
 Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 7; x2 = -3 
 b, 2 6 9 10x x     23 10x    3 10x   
3 10
3 10
x
x
 
   
  
13
7
x
x

  
 Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 13; x2 = -7 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfOn_Tap_Ve_Can_Bac_2.pdf