Ngày soạn: 15/3/2014 TIẾT 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm bất đẳng thức. Biết được sự liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 2. Kĩ năng: Vận dụng sự liện hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh các biểu thức số mà không cần tính toán. 3. Thái độ: Nghiêm túc và hứng thú trong học tập II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề Động não, Thông tin phản hồi trong quá trình dạy học III. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, bài giảng trên máy, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS:Ôn lại thứ tự trên tập hợp số IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Bài cũ: Hệ thức 2x + 3 = 5 gọi là gì ? 2. Bài mới: a. Đặt vấn đề : GV giới thiệu chương III b. Triển khai bài: Hoạt động 1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: a và b là hai số thực, quan hệ thứ tự của a và b như thế nào ? HS: Có thể xảy ra một trong ba trường hợp: 1. a = b 2. a b. GV: Hãy nêu cách so sánh hai số thực trên trục số (theo phương nằm ngang)? HS: Điểm biểu diễn số lớn hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. GV: So sánh và 3? GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 HS: Thực hiện GV: Em hiểu như thế nào nếu nói: a không nhỏ hơn b ? HS: nghĩa là a = b hoặc a > b GV: Em hiểu như thế nào nếu nói: a không lớn hơn b ? HS:.....a = b hoặc a < b GV: Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a ³ b. Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a £ b. GV: Ví dụ 2 : Cho x là số không âm ; y là số không lớn hơn 5. Hãy viết dưới dạng kí hiệu GV: Các hệ thức: x0 ; y5 được gọi là các bất đẳng thức sang phần 2 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số Cho a, b Î R a = b a > b a < b ?1: *Nếu a không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a ³ b. *Nếu a không lớn hơn b thì a phải nhỏ hơn hoặc bằng b. Kí hiệu: a £ b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bất đẳng thức HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Ta gọi các hệ thức dạng: a b; a ³ b là các bất đẳng thức. Trong đó a là vế trái, b là vế phải. Bài tập1: Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức Tổng của - 3 và 1 nhỏ hơn hoặc bằng - 2 -18 không nhỏ hơn tích của - 4 và 5 . Bài tập2: GV: Cho biết vế trái và vế phải của bất đẳng thức? GV: Hai bất đẳng thức a > b và c > d được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Tương tự hãy cho biết hai bất đẳng thức ngược chiều là hai bất đẳng thức như thế nào ? HS: a > b và c < d 2. Bất dẳng thức: Ta gọi các hệ thức dạng: a b; a ³ b là các bất đẳng thức. Trong đó a là vế trái, b là vế phải. Bt: Bất đẳng thức Vế trái Vế phải 1) -5 + 3 < -1 2) a2+ b2 2ab 3)2x - 7 3x + 5 Hoạt động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC GV: Cho bất đẳng thức -4 < 2 (1). Cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức (1) HS: (-4) + 3 < 2 + 3 (2) GV: Chiều của bất đẳng thức (2) như thế nào với bất đẳng thức (1) ? HS: Cùng chiều GV: Cho HS làm ?2 GV vẽ hình minh họa trên máy GV: Từ bài toán này ta rút ra kết luận gì ? Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới như thế nào ? HS: Phát biểu tính chất sgk/36 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3, ?4 sgk/36 HS: Thực hiện 3.Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: Tính chất: Với a, b, c Î R, ta có a) a < b Þ a + c < b + c b) a £ b Þ a + c £ b + c c) a > b Þ a + c > b + c d) a ³ b Þ a + c ³ b + c ?3: So sánh - 2004 + (- 777 ) và - 2005 + (-777) mà không tính giá trị từng biểu thức . Ta có: -2004 > -2005 nên - 2004 + (- 777 ) > - 2005 + (-777) ?4 3. Củng cố: GV hệ thống lại kiến thức của bài Cho Hs làm bài tập: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? Khẳng định Đ hay S Giải thích 1) (- 2) + 3 2 2)- 6 2. (- 3) 3) 4 + (- 8 ) < 15 + (- 8) 4) x2 + 1 1 Bài 2 SGK: Cho a<b, so sánh: a+1 và b+1 Bài 4: Giới thiệu cho HS về biển báo giao thông 4. Hướng dẫn về nhà: Lý thuyết: học theo SGK và vở ghi. Bài tập: 3(b) / SGK và 1, 2(b,d),9/ SBT Xem trước bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân” Suy nghĩ trả lời 2 câu hỏi sau: 1) Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 < 3 với 2 thì được bất đẳng thức nào? 2) Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức – 2 < 3 với -2 thì được bất đẳng thức nào? RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tài liệu đính kèm: