Ngày soạn: 25/02/2014 CHƯƠNG IV: HÀM SỐ Y = AX2 (A ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN TIẾT 47: HÀM SỐ Y = AX2 (A ≠ 0) I. MỤC TIÊU: Kiến thức : Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng ( a 0 ) . Nêu được tính chất và nhận xét về hàm số ( a 0) Kĩ năng: Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số . Thái độ: Học sinh thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế : Toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế . II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề Động não, Thông tin phản hồi trong quá trình dạy học III. CHUẨN BỊ: - GV: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - HS:Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Bài cũ: Nêu định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó ? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC - GV ra ví dụ, gọi HS đọc ví dụ (sgk) - GV nêu câu hỏi để HS trả lời ? Nhìn vào bảng trên em cho biết giá trị s1 = 5 được tính như thế nào ? ? Nêu cách tính giá trị s4 = 80 . - GV hướng dẫn: Trong công thức s = 5t2 , nếu thay s bởi y và t bởi x, thay 5 bởi a đ ta có công thức nào ? - Vậy hàm số bậc hai có dạng như thế nào ? - GV gọi HS nêu công thức sau đó liên hệ thực tế ( Diện tích hình vuông s = a2; diện tích hình tròn S = , ... 1. Ví dụ mở đầu: - Quãng đường chuyển động rơi tự do được biểu diễn bởi công thức : s = 5t2 . t là thời gian tính bằng giấy (s), S tính bằng mét ( m) , mỗi giá trị của t xác định giá trị tương ứng duy nhất của s . t 1 2 3 4 S 5 20 45 80 S1= 5.12 = 5 ; S4 = 5.42 = 80 - Công thức S = 5t2 biểu thị một hàm số dạng y = ax2 với a ¹ 0 . Hoạt động 2: Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC - GV lấy ví dụ sau đó yêu cầu HS thực hiện vào phiếu học tập, gọi HS lên bảng làm . GV treo bảng phụ ghi ( sgk ) HS điền vào bảng . ? Em hãy nêu cách tính giá trị tương ứng của y trong hai bảng trên khi biết giá trị tương ứng của x . - GV kiểm tra kết quả của HS sau đó đưa ra đáp án đúng để HS đối chiếu . - GV treo bảng phụ ghi lên bảng . Yêu cầu HS thực hiện ( sgk ) - Dựa vào bảng giá trị đã làm ở trên em hãy nêu nhận xét theo yêu cầu của +) y = 2x2 x tăng < 0 đ y ? x tăng > 0 đ y ? +) y = - 2x2 x tăng < 0 đ y ? x tăng > 0 đ y ? - Qua nhận xét trên em có thể rút ra tính chất tổng quát nào ? - GV treo bảng phụ ghi tính chất ( sgk ) sau đó chốt lại các tính chất . - GV treo bảng phụ ghi (sgk) yêu cầu HS hoạt động nhóm - GV cho HS nêu nhận xét về giá trị của hai hàm số trên theo yêu cầu của . *) GV chốt nhận xét . ? Hãy nêu nhận xét về giá trị của hàm số tổng quát y = ax2 . - GV yêu cầu HS thực hiện ( sgk ) vào vở sau đó lên bảng làm bài . - Hãy làm tương tự như ở trên . - GV gọi các HS nhận xét bài làm của bạn và chữa lại bài . 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Xét hai hàm số : y = 2x2 và y = - 2x2 ( sgk ) x - 3 - 2 - 1 0 1 2 3 18 8 2 0 2 8 18 x -3 -2 -1 0 1 2 3 -18 - 8 - 2 0 - 2 - 8 - 18 ( sgk ) *) Đối với hàm số y = 2x2 - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm . - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng . *) Đối với hàm số y = - 2x2 - Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng . - Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm . *) Tính chất: ( sgk ) Hàm số y = ax2 ( a ¹ 0) xác định với mọi x Î R và có tính chất : a > 0: Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x< 0 a 0 ( sgk ) - Hàm số y = 2x2 Khi x ¹ 0 giá trị của y > 0; khi x = 0 giá trị của y = 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 . - Hàm số y = -2x2 Khi x ¹ 0 giá trị của y < 0; khi x = 0 giá trị của y = 0 . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 . * Nhận xét ( sgk) ( sgk ) x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = 2 0 2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = - - - 2 - 0 - 2 3. Củng cố: - Nêu công thức tổng quát và tính chất của hàm số bậc hai ? - Bài tập 1 ( sgk - 30 ) a) R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09 S = πR2 (cm2) 1,02 5,89 14,51 52,53 b) Giả sử R’ = 3R thế thì S’ = 9S Diện tích tăng 9 lần c) 79,5 = πR2 => 4. Hướng dẫn về nhà: - Nắm chắc các tính chất đồng biến nghịch biến của hàm số bậc hai . - Giá trị lớn nhất , nhỏ nhất mà hàm số đạt được . - Giải các bài tập 2 , 3 ( sgk - 31 ) - Hướng dẫn bài 3 ( sgk ) : Công thức F = av2 đ a) tính a b) Tính F = av2 c) tính v = - GV cho HS đọc bài đọc thêm trong sgk sau đó cho HS dùng máy tính bỏ túi vận dụng theo hướng dẫn trong sgk làm ví dụ 1 (SGK. 32). - Tiết sau HS cần chuẩn bị giấy kẻ ô vuông IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tài liệu đính kèm: