Ngày soạn: 09/02/2014 TIẾT 42: LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh . Thỏi độ: - Rốn kỹ năng phõn tớch bài toỏn, chọn ẩn, đặt điều kiện và lập hệ phương trỡnh . - Rốn kỹ năng giải hệ phương trỡnh thành thạo . Thỏi độ: Tinh thần hoạt động tập thể, tinh thần tự giỏc, rốn tớnh chớnh xỏc. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: Nờu và giải quyết vấn đề Động nóo, Thụng tin phản hồi trong quỏ trỡnh dạy học III. CHUẨN BỊ: - GV: Giỏo ỏn, phấn màu, thước, mỏy tớnh bỏ tỳi. - HS:Chuẩn bị bảng nhúm và bỳt viết, mỏy tớnh bỏ tỳi.. IV. TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1. Bài cũ: Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh . 2. Bài mới: Triển khai luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài tập 30 (SGK. 22) (12 phỳt) - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đú ghi túm tắt bài toỏn . - Theo em ở bài toỏn này nờn gọi ẩn thế nào ? - Hóy gọi quóng đường AB là x ; thời gian dự định là y từ đú lập hệ phương trỡnh . - Thời gian đi từ A đ B theo vận tốc 35 km. h là bao nhiờu so với dự định thời gian đú như thế nào ? vậy từ đú ta cú phương trỡnh nào ? - Thời gian đi từ A đ B với vận tốc 50 km. h là bao nhiờu ? so với dự định thời gian đú như thế nào ? Vậy ta cú phương trỡnh nào ? - Từ đú ta cú hệ phương trỡnh nào ? Hóy giải hệ phương trỡnh tỡm x , y ? - GV cho HS giải hệ phương trỡnh sau đú đưa ra đỏp số để học sinh đối chiếu kết quả . - Vậy đối chiếu điều kiện ta trả lời như thế nào ? Bài tập 30: Túm tắt : ễ tụ (A đ B) . Nếu v = 35 km. h đ chậm 2 h. Nếu v = 50 km. h đ sớm 1 h . Tớnh SAB ? tA ? Giải : Gọi quóng đường AB là x km ; thời gian dự định đi từ A đ B là y giờ ( x , y > 0 ) - Thời gian đi từ A đ B với vận tốc 35 km. h là : (h). Vỡ chậm hơn so với dự định là 2 (h) nờn ta cú phương trỡnh : (1) - Thời gian đi từ A đ B với vận tốc 50 km. h là : ( h). Vỡ sớm hơn so với dự định là 1 (h) nờn ta cú phương trỡnh : (2) - Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh : Û Vậy quóng đường AB dài 350 km và thời điểm xuất phỏt của ụ tụ tại A là 4 giờ . Bài tập 33 (SGK. 24) (10 phỳt) - GV ra bài tập, gọi HS đọc đề bài sau đú túm tắt bài toỏn . - Bài toỏn cho gỡ ? yờu cầu gỡ ? - Bài toỏn trờn là dạng toỏn nào ? (bài toỏn năng suất) vậy ta cú cỏch giải như thế nào ? - Theo em ta chọn ẩn như thế nào ? biểu diễn cỏc số liệu như thế nào ? - Gọi x là số giờ người thứ nhất làm một mỡnh xong cụng việc ; y là số giờ người thứ hai làm một mỡnh xong cụng việc đ điều kiện của x và y ? - Mỗi giờ người thứ nhất , người thứ hai làm được bao nhiờu phần cụng việc ? đ ta cú phương trỡnh nào ? - Theo điều kiện thứ hai của bài ta cú phương trỡnh nào ? - Vậy ta cú hệ phương trỡnh nào ? - Hóy nờu cỏch giải hệ phương trỡnh trờn và giải hệ tỡm x , y ? - Gợi ý : Dựng phương phỏp đặt ẩn phụ ta đặt . - HS giải hệ phương trỡnh vào vở , GV đưa ra đỏp ỏn đỳng để HS đối chiếu . Gv gọi 1 học sinh lờn bảng giải hệ phương trỡnh . - Vậy ta cú thể kết luận như thế nào ? Bài tập 33 : TT: Người I + Người II:16 h xong cụng việc Người I (3h) + Người II (6h) đ được 25% cụng việc Hỏi nếu làm riờng thỡ mỗi người hoàn thành cụng việc trong bao lõu ? Giải : Gọi người thứ nhất làm một mỡnh trong x giờ hoàn thành cụng việc, người thứ hai làm một mỡnh trong y giờ xong cụng việc.(ĐK: x,y > 16) - Một giờ người thứ nhất làm được (cg việc) . - Một giờ người thứ hai làm được (cụng việc) - Vỡ hai người cựng làm xong cụng việc trong 16 giờ đ ta cú phương trỡnh : (1) Người thứ nhất làm 3 giờ được (cụng việc) , người thứ hai làm 6 giờ được (cụng việc) đ Theo bài ra ta cú phương trỡnh : (2) Từ (1) và (2) ta cú hệ phương trỡnh : - Giải hệ phương trỡnh trờn ta cú x = 24 giờ ; y = 48 giờ - Vậy người thứ nhất làm một mỡnh thỡ trong 24 giờ xong cụng việc , người thứ hai làm một mỡnh thỡ trong 48 giờ xong cụng việc . 3. Củng cố: - Nờu tổng quỏt cỏch giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh ? - Gọi ẩn , đặt điều kiện cho ẩn và lập hệ phương trỡnh của bài tập 35 ( sgk ) - 24 Ta cú hệ phương trỡnh : - Nờu cỏch chọn ẩn , lập hệ phương trỡnh cho bài 39 ( sgk - 25) Gọi x (triệu đồng ) là số tiền của loại hàng I và y ( triệu đồng ) là số tiền của loại hàng II ( khụng kể thuế ) đ Ta cú hệ : 4. Hướng dẫn về nhà (1 phỳt) - Xem lại cỏc bài tập đó làm - Giải bài tập cũn lại trong SGK - Bài tập 36 ( dựng cụng thức tớnh giỏ trị trung bỡnh của biến lượng ) - Bài tập 37 (dựng cụng thức s = vt ) toỏn chuyển động đi gặp nhau và đuổi kịp nhau ) V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Tài liệu đính kèm: