Tuần 28: Ngày soạn:20/3/16 Tiết 28: Ngày dạy: 21/3/16 KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục đích yêu cầu: Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 26 theo PPCT 1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ nhận thức của hs theo chuẩn kiến thức kỹ năng. - Nhớ được các định nghĩa, định luật ,khái niệm, công thức, đơn vị sau khi học song từ tiết 19 đến tiết 26 2.Kỹ năng :Vận dụng kiến thức, công thức, biến đổi công thức giải bài tập 3.Thái độ :Nghiêm túc, trung thực khi làm bài b.Hình thức đề kiểm tra :Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) II.Chuẩn bị của GV và HS: a.Chuẩn bị của Gv: Đề kiểm tra - đáp án - thang điểm b.Chuẩn bị của Hs: Ôn từ tiết 19 đến tiết 26 II.Tiến trình kiểm tra : 1.ổn định lớp (1ph) 2.Kiểm tra: A.Thiết lập ma trận : 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH. Nội dung Tổng số tiết Lớ thuyết Số tiết thực Trọng số LT (cấp độ 1,2) VD (cấp độ 3,4) LT (cấp độ 1,2) VD (cấp độ 3,4) 1.Định luật về cụng, Cụng suất, Cơ năng 4 4 2,8 1,2 28 12 2. Cấu tạo chất 2 2 1,4 0,6 14 6 3.Nhiệt năng, dẫn nhiệt 4 2 2,8 1,2 28 12 Tổng 10 8 7,0 3,0 70 30 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL 1,2 1.Định luật về cụng, Cụng suất, Cơ năng 28 3,4=3 2 1 2. Cấu tạo chất 14 1,7=2 2 3.Nhiệt năng, dẫn nhiệt 28 3,4=4 4 3,4 1.Định luật về cụng, Cụng suất, Cơ năng 12 1,4=1 1 2. Cấu tạo chất 6 0,7=1 1 3.Nhiệt năng, dẫn nhiệt, 12 1,4=1 1 Tổng 12 3/Khung ma trận Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Cơ học - Phỏt biểu được định luật về cụng cho cỏc mỏy cơ đơn giản. Nờu được vớ dụ minh họa. - Nờu được cụng suất là gỡ Viết được cụng thức tớnh cụng suất và nờu đơn vị đo cụng suất. - Nờu được ý nghĩa số ghi cụng suất trờn cỏc mỏy múc, dụng cụ hay thiết bị. - Nờu được vật cú khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thỡ động năng càng lớn. - Nờu được khi nào vật cú cơ năng? - Nờu được vật cú khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thỡ thế năng càng lớn. - Nờu được vớ dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thỡ cú thế năng. Vận dụng được cụng thức: Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C2,C3 1đ 10% C6 0,5đ 5% C12 3đ 30% 4,5đ 45% Chương II: Nhiệt học - Nờu được cỏc chất đều cấu tạo từ cỏc phõn tử, nguyờn tử. - Nờu được giữa cỏc phõn tử, nguyờn tử cú khoảng cỏch. - Nờu được cỏc phõn tử, nguyờn tử chuyển động khụng ngừng - Nờu được khi ở nhiệt độ càng cao thỡ cỏc nguyờn tử, phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động càng nhanh. - Viết được phương trỡnh cõn bằng nhiệt cho trường hợp cú hai vật trao đổi nhiệt với nhau. C1,C8,C5 1,5đ 15% - Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt năng. - Nờu được nhiệt độ của vật càng cao thỡ nhiệt năng của nú càng lớn - Nờu được tờn hai cỏch làm biến đổi nhiệt năng và tỡm được vớ dụ minh hoạ cho mỗi cỏch Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nờu được đơn vị đo nhiệt lượng là gỡ. - Lấy được vớ dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt - Nờu được vớ dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nờn vật C4,C7,C9,C10 2đ 20% - Giải thớch được một số hiện tượng xảy ra do giữa cỏc phõn tử, nguyờn tử cú khoảng cỏch - Giải thớch được một số hiện tượng xảy ra do cỏc nguyờn tử, phõn tử chuyển động khụng ngừng. Hiện tượng khuếch tỏn. - Lấy được vớ dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt.Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thớch một số hiện tượng đơn giản. - Vận dụng cụng thức P=A/t C11 2đ 20% 5,5đ 55% Số cõu Số điểm 5 2,5đ 4 2đ 1 0,5đ 2 5đ 12 10đ Tổng 5 25% 4 20% 1 5% 2 50% 12 100% TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Họ và tờn:.. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA 45’ Năm học: 2015- 2016 Mụn: Lý 8 Thời gian: 20 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề) Điểm Nhận xột I/ Trắc nghiệm khỏch quan: ( 5đ) Câu1. Đổ 5ml rượu vào cốc có chứa sẵn 10ml nước. Thể tích hỗn hợp rượu - nước là : A. 15ml B. 10ml C. Lớn hơn 15ml D. Nhỏ hơn 15ml Câu 2. Quả táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?: A. Tthế năng dàn hồi C. Đđộng năng B. Thế thế năng trọng trường D. Khkhông có năng lượng Câu 3. Hai vật chuyển động cùng vận tốc trên sàn nằm ngang thì: Vvật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. Vvật có thể tích càng lớn thì động năng càng nhỏ. Vvật có khối lượng càng lớn thì động năng càng lớn. Hhai vận chuyển động cùng vận tốc nên động năng hai vật như nhau. Câu 4. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán ?là: Hiện tượng xảy ra khi đổ axit vào nước. Hiện tượng xảy ra khi đổ axit vào xút (NaOH). Ta ngửi thấy mùi thơm của nước hoa. Ta nếm thấy nước canh mặn. Câu 5. Đường tan trong nước nóng nhanh hơn khi nó tan trong nước lạnh vìCọ xỏt miếng đồng trờn mặt bàn. Miếng đồng núng lờn, nhiệt năng của miếng đồng tăng do: truyền nhiệtNước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động chậm hơn. Nthực hiện cụngước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử nước và đường chuyển động nhanh hơn. Ndẫn nhiệtước nóng có nhiệt độ cao nên nước bay hơi nhanh hơn. Nthế năngước nóng có nhiệt độ cao nên các phân tử đường có thể bị các phân tử nước hút mạnh. Câu 6. Một máy cày hoạt động với công suất 600W, trong 8 giờ. Hỏi mMáy cày đó đã thực hiện được một công là bao nhiêu?: 4800J B. 133,33J C. 17280kJ D. 8640 kJ Câu 7. Nhiệt độ của tấm đồng cao hơn nhiệt độ của tấm sắt. So sánh nhiệt năng của hai tấm đó :.ta thấy: A. Nnhiệt năng của tấm đồng lớn hơn. C. Nnhiệt năng của hai tấm bằng nhau. B. Nnhiệt năng của tấm sắt lớn hơn D. Kkhông so sánh được. Câu 8. Môi trường không có nhiệt năng là: A.Môi trường chân không. C. Môi trường chất lỏng. B. Môi trường chất khí. D. Môi trường chất rắn. Câu 9. Nhiệt năng của một vật tăng khi: A. vật truyền nhiệt cho vật khác. B. vật thực hiện công lên vật khác. C. chuyển động của các phân tử cấu tạo lên vật nhanh lên. D. chuyển động của vật nhanh lên. Câu 10. Sự dẫn nhiệt xảy ra tốt nhất đối với mụi trường: A. chất khớ B. chất rắn C. chất lỏng D. chõn khụng TRƯỜNG THCS XÃ LÁT Họ và tờn:.. Lớp: Ngày:. ĐỀ KIỂM TRA 45’ Năm học: 2015- 2016 Mụn: Lý 8 Thời gian: 25 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề) Điểm Nhận xột II/ Tự luận:( 5đ) Câu 1.Tại sao khi nhỏ một giọt mực vào một chén nước thì một lúc sau nước trong chén chuyển dần thành màu mực?(2đ) Câu 2. Một con bò kéo một cái xe với lực kéo là 1200N đi được 6km trong 10 phỳt. Tính công và cụng suất làm việc của con bò. (3đ) ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: