Giáo án lớp 8 môn Toán - Tuần 32 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 846Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Toán - Tuần 32 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Toán - Tuần 32 - Tiết 66: Kiểm tra 1 tiết
Tuần 32 – Tiết 66
ND: 12/4/2016
 KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức Học sinh nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
2.Kỹ năng Học sinh thực hiện được các kỹ năng 
 - Áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức về mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng để so sánh, chứng minh đẳng thức 
 - Vận dung hai quy tắc để diến đổi bất phương trình để giải được các bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
 - Biết cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
 Tự luận 
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp 
Vận dụng
cấp độ cao 
Tổng 
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
Nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 
Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số 
Vận dụng được tính chất bắc cầu , tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân để chứng minh bất đẳng thức 
Số câu .1 
Số điểm:1đ
Tỉ lệ : 10%
Số câu :2.
Số điểm:2đ
Tỉ lệ : 20%
Số câu : 1câu
Số điểm :1,5đ 
Tỉ lệ % : 15%
Số câu : 4câu
Số điểm :4,5đ 
Tỉ lệ % : 45%
2.Bất phương trình một ẩn
Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Giải được bất phương trình đưa được về dạng bậc nhất 
Vận dụng được các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình có mẫu .
Số câu :2
Số điểm:2đ
Tỉ lệ %: 20 %
Số câu :1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ % 10 %
Số câu :1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ %:10 %
Số câu : 4 
Số điểm :4đ
Tỉ lệ %: 40 %
3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Số câu : 1câu
Số điểm :1,5đ 
Tỉ lệ % : 15%
Số câu : 1câu
Số điểm :1,5đ 
Tỉ lệ % : 15%
TS câu :3 
TS điểm:3đ 
Tỉ lệ : 30%
Số câu : 3
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ : 30%
Số câu :2 câu
Số điểm :2,5đ
Tỉ lệ : 25 %
Số câu : 1câu
Số điểm :1,5đ 
Tỉ lệ % : 15%
TS: 9 
TS : 10đ
Tỉ lệ %: 100%
III .ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM .
1.Đề kiểm tra 
Câu 1: (1đ)Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 Câu 2: ( 2đ) Cho a < b, so sánh
 a/ 2a -1 với 2b -1
 b/ -4a +2 với -4b + 2
Câu 3:(4đ)Giải các bpt sau (2đ)
a/ 3x – 6 < 0
 b/ 2x + 4 x + 1
 c/ -2x +1 > -x +10
 d/ 
Câu 4: (1,5đ) Giải pt sau :
 Câu 5 (1,5đ) Cho m < n chứng tỏ 4m +1 < 4n +5
2. Đáp án và hướng dẫn chấm 
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
a) Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho 
1 đ
Câu 2 :
Ta có a < b
 2a <2 b 
 2a -1 <2 b -1
 Ta có a < b
 -4a > -4b 
 -4a +2 >-4b + 2
1đ
1 đ
Câu 3:
a/ 3x – 6 < 0
 3x < 6
 x < 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ={ x/ x< 2}
 b/ 2x + 4 x + 1
 2x – 1 1- 4
 x - 3	
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ={ x/ x -3 }
 c/ -2x +1 > -x +10
 -x > 9
 x < -9 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ={ x/ x< -9 }
d) 
15-6x> 15
-6x > 15-15 -6x> 0 x< 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
 {x / x < 0}
1 đ
1đ
1đ
1đ
Câu 4:
Gi¶i hai phư¬ng tr×nh:
Khi 
 x = 4 ( nhận)
Khi
 x =-2 ( nhận)
 VËy tËp nghiÖm cña phư¬ng tr×nh: 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5: 
Ta có m < n 
 4m +1 < 4n +1 ( 1)
Mà 1 < 5 
4n +1 < 4n +5 (2)
Từ (1) và ( 2) suy ra 
4m +1 < 4n + 5 
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 
 1. Kết quả kiểm tra 
Lôùp
TSHS
Gioûi
Khaù
TB
Yeáu
Keùm
Treân 5
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A4
8A5
 2. Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_chuong_4_Dai_so.doc