Chương I PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC Ngày soạn: 17/ 8/ 13 Tiết 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I 1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ 8 - GIỚI THIỆU CHƯƠNG I GV: giới thiệu chương trình đại số 8 gồm 4 chương: - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Chương II: Phân thức đại số - Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn GV: giới thiệu chương I. HS: nghe GV hướng dẫn. Hoạt động 2 2. QUY TẮC GV: Yêu cầu HS làm ?1. GV đưa ra ví dụ như SGK Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1) = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1 = 15x3 - 20x2 + 5x. ?: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát A. (B + C) = A. B + A. C (A, B, C là các đơn thức). Một HS lên bảng trình bày: HS nêu quy tắc SGK. Hoạt động 3 2. ÁP DỤNG GV: GIới thiệu VD như SGK Ví dụ: Làm tính nhân: (- 2x3) (x2 + 5x - ) = - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-) = - 2x5 - 10x4 + x3. GV yêu cầu HS làm ?2. GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian. GV: Yêu cầu HS làm ?3. ?: Nêu công thức tính diện tích hình thang ? ?: Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ? HS: Lắng nghe và quan sát HS lên trình bày ?2. (3x3y - x2 + xy) =3x3y. 6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3 = 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4. HS nhận xét bài làm của bạn. HS: Làm ?3. HS: Viết công thức tính Shình thang Sht = = (8x + 3 + y). y = 8xy + 3y + y2. Với x = 3 m ; y = 2 m. S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58 m2. Hoạt động 4 CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP ?: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Bài số 1(SGK - 5) GV gọi hai HS lên chữa bài. Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Bài số 2(SGK - 5) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm Bài số 3(SGK - 5) ?: Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ? GV: Hướng dẫn Hs thực hiện HS: Trả lời HS: Thực hiện a) x2 (5x3 - x - ) = 5x5 - x3 - x2. b) (3xy - x2 + y). x2y = 2x3y2 - x4y + x2y2. HS: Hoạt động theo nhóm a) x (x - y) + y (x + y) tại x = - 6 y = 8 = x2 - xy + xy + y2 = x2 + y2 Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức: (- 6)2 + 82 = 100. b) x (x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 - x) tại x = ; y = - 100. = x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy. Thay x = và y = -100 vào biểu thức: - 2 . () . (- 100) = 100. Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải. HS: Thực hiện theo hướng dẫn HS: Trả lời - Trước hết cần thu gọn VT. a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30 36x2 - 12x - 362 + 27x = 30 15x = 30 x = 2. b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15 3x = 15 x = 5. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn. -BTVN: 4; 5; 6(SGK - 5, 6 ) 1; 2; 3; 4; 5(SBT - 3) D. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 17/8/13 Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Làm bài tập đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I (5 p) KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu kiểm tra ?: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát. Chữa bài tập 5 (SGK - 6) ?: Chữa bài tập 5 (SBT - 3) GV cho HS nhận xét, GV chốt lại rồi cho điểm. HS: Thực hiện HS1: Trả lời Bài số 5 (SGK - 6) a) x (x - y) + y (x - y) = x2 - xy + xy - y2 = x2 - y2. b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 ) = xn + xn - 1y - xn - 1y - yn = xn - yn. HS2: Thực hiện Bài số 5 (SBT - 3) Tìm x biết: 2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26 2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26 - 13 x = 26 x = - 2. Hoạt động 2 (20p) 1. QUY TẮC GV: Giới thiệu VD và yêu cầu HS tự đọc SGK. GV nêu cách làm và giới thiệu đa thức tích. ?: Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm thế nào ? GV nhấn mạnh lại. TQ: (A + B) . ( C + D) = AC + AD + BC + BD. GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK. GV hướng dẫn HS đọc nhận xét GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV: Cho HS làm tiếp bài tập: (2x + 3) (x2 - 2x + 1). GV cho nhận xét bài làm. GV giới thiệu cách 2: Nhân đa thức sắp xếp: 6x2 - 5x + 1 x - 2 -12x2 + 10x - 2 + 6x3 - 5x2 + x 6x3 - 17x2 + 11x - 2. GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. GV: Yêu cầu HS thực hiện phép nhân: x2 - 2x + 1 ´ 2x - 3 . HS: Đọc SGK Một HS lên bảng trình bày: = x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2. HS: nêu quy tắc SGK. HS đọc nhận xét (SGK - 7) HS làm ?1 (xy - 1) . (x3 - 2x - 6) = xy. (x3 - 2x - 6) - 1. (x3 - 2x - 6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 HS: Thực hiện (2x + 3) (x2 - 2x + 1) = 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1) = 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3 = 2x3 - x2 - 4x + 3. HS thực hiện phép nhân: x2 - 2x + 1 ´ 2x - 3 -3x2 + 6x - 3 + 2x3 - 4x2 + 2x 2x3 - 7x2 + 8x - 3 Hoạt động 3 (15 p) 2. ÁP DỤNG GV: Yêu cầu HS làm ?2. Phần a) làm theo hai cách. GV nhận xét bài làm của HS. GV: Yêu cầu HS làm ? 3. HS: Làm ?2. a) (x + 3) (x2 + 3x - 5) = x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 15. HS2 nhân đa thức sắp xếp: b) (xy - 1)(xy + 5) = xy(xy + 5) - 1 (xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5. HS: Làm ?3. Diện tích hình chữ nhật là: S = (2x + y)(2x - y) = 2x(2x - y) + y(2x - y) = 4x2 - y2. Với x = 2,5 m và y = 1 m. Þ S = 4 . 2,5 2 - 12 = 4 . 6,25 - 1 = 24 m2. Hoạt động 4 (8 p) 3. CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP ?: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? Bài số7(SGK - 8) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp phần a ; Nửa lớp phần b (Yêu cầu mỗi bài làm 2 cách). Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày. GV kiểm tra bài của mỗi nhóm, nhận xét. Bài số 9 (SGK - 8) Trò chơi: Thi tính nhanh, hai đội mỗi đội 5 người HS: Trả lời HS: Hoạt động nhóm a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1) = x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1) = x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1 = x3 - 3x2 + 3x - 1. C2: x2 - 2x + 1 ´ x - 1 - x2 + 2x - 1 + x3 - 2x2 + x x3 - 3x2 + 3x - 1 b) C1: (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = x3(5 - x) - 2x2 (5 - x) + x(5 - x) - 1 (5 - x) = 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x = - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5. C2: x3 - 2x2 + x - 1 ´ - x + 5 5x3 - 10x2 + 5x - 5 + -x4 + 2x3 - x2 + x -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5. Hai đội tham gia cuộc thi Hoạt động 5 (2 p) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức. - Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2. - Làm bài tập 6 , 7, 8(SBT - 4) Và 8 (SGK - 8) D. RÚT KINH NGHIỆM: Soạn: 24/8/13 Tiết 3. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV: Bảng phụ. - HS: Học và làm bài tập đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I (7 p) KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP GV: Nêu yêu cầu ?: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 8 (SGK - 8) ?: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. Chữa bài tập 6 a, b(SBT - 4) GV nhận xét, cho điểm. Hai HS lên bảng. HS1:Trả lời a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y) = x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y) + 2y(x - 2y) = x2y2 - 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y2. b) (x2 - xy + y2)(x + y) = x2 (x + y) - xy (x + y) + y2 (x + y) = x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3 = x3 + y3. HS2: Trả lời a) (5x - 2y) (x2 - xy + 1) b) (x - 1) (x + 1) (x + 2) = (x2 + x - x - 1) (x + 2) = (x2 - 1) (x + 2) = x3 + 2x2 - x + 2. Hoạt động 2 (35 p) LUYỆN TẬP Bài số10 (SGK - 8) GV: Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách. Gọi 3 HS lên bảng. Bài số11(SGK - 8) ?: Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm thế nào ? Bổ sung: (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7). Bài số12(SGK - 8) - Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại. Bài số 13( SGK - 9) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Bài số14( SGK - 9) ?: Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp. ?: Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192. HS: Thực hiện a) C1: (x2 - 2x + 3) (x - 5) = x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 1 = x3 - 6x2 + x - 15. C2: x2 - 2x + 3 ´ x - 5 -5x2 + 10x - 15 + x3 - x2 + x x3 - 6x2 + x - 15. b) (x2 - 2xy + y2) (x - y) = x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3. HS: Trả lời HS: Thực hiện a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7 = 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = - 8. Vậy giá trị của biểu thức khồn phụ thuộc giá trị của biến. b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) = - 76. HS: Thực hiện Giá trị của x GTrị của biểu thức x = 0 x = -15 x = 15 x = 0,15 -15 0 -30 -15,15 HS: Hoạt động theo nhóm (12x - 5) (4x - 1) + (3x - 7) (1 - 16x) = 81 48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 - 7 + 112x = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1. HS cả lớp nhận xét và chữa bài. HS: Thực hiện 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n Î N). (2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192 8n + 8 = 192 8 (n + 1) = 192 n + 1 = 192 : 8 = 24 n = 23. Hoạt động 3 (3 p) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài tập 15 (SGK - 9) 8, 10 (SBT - 4) - Đọc trước bài Hằng đẳng thức đáng nhớ. D. RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn: 24/8/2013 Tiết 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu. - HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I: (5p) KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu kiểm tra ?: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức? Chữa bài tập 15(SGK - 9) GV nhận xét, cho điểm. HS: Lên bảng HS: Trả lời và làm bài tập a) ( x + y) (x + y) = x2 + xy + xy + y2 = x2 + xy + y2. b) (x - y) (x - y) = x2 - xy - xy + y2 = x2 - xy + y2. Hoạt động 2: (10p) 1. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG GV ĐVĐ vào bài. GV: Yêu cầu HS làm ?1. Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính. GV: Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật. GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ. GV: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1) ?: Từ CT (1) em nào có thể phát biểu bằng lời? GV chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác. Áp dụng: a) Tính (a + 1)2. GV: Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai. ?: Tương tự hãy tính (x + y)2 ?: So sánh kết quả lúc trước. b, Viết biểu thức x2 + 4x +4 dưới dạng bình phương một tổng c) Tính nhanh: 512 ; 3012. GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1 301 = 300 + 1. HS: Làm ?1 (a + b)2 = (a + b) (a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2. HS làm ?2, HS: Thực hiện HS: Trả lời a/ (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1. (x + y)2 = .x.y + y2 = x2 + xy + y2. HS: Bằng nhau. b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12 = 2500 + 100 + 1 = 2601. 3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12 = 90000 + 600 + 1 = 90601. Hoạt động 3: (8p) 2. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU GV: Yêu cầu HS làm ?3 GV:Yêu cầu HS tính (a - b)2 theo hai cách. C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b). C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2. GV: Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2. Tương tự: (A - B) = A2 - 2A.B + B2. ?: Hãy phát biểu bằng lời. GV: Giới thiệu phần áp dụng và yêu cầu HS thực hiện Yêu cầu HS hoạt động nhóm a, b GV: Gợi ý cho HS phần c HS: Làm ?3 Hai HS lên bảng: C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b) = a2 - ab - ab + b2 = a2 - 2ab + b2. C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2 = a2 + 2a. (-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2. HS phát biểu bẳng lời. HS: Hoạt động nhóm a) (x - )2 = x2 - 2. x . + ()2 = x2 - x + . b, (2x - 3y)2 = (2x)2 - 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 - 12xy + 9y2 HS: Làm theo hướng dẫn 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 = 10000 - 200 + 1 = 9801 Hoạt động 4: (7p) 3. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG GV: Yêu cầu HS làm ?5. GV: Ta có: a2 - b2 = (a + b) (a - b). TQ: A2 - B2 = (A + B) (A - B). ?:Phát biểu thành lời. Phân biệt (A - B)2 và A2 - B2. GV: Yêu cầu HS làm áp dụng. GV: Yêu cầu HS làm ?7. GV nhấn mạnh: bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau. HS: Làm ?5. (a + b) (a - b) = a2 - ab + ab - b2 = a2 - b2. HS: Trả lời HS: Thực hiện a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 12 = x2 - 1. b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - (2y)2 = x2 - 4y2. c) 56 . 64 = (60 - 4) (60 + 4) = 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584. HS: Thực hiện ?7 HS: Cả hai đều viết đúng. Vì x2 - 10x + 25 = 25 - 10x + x2. Sơn đã rút ra: (A - B)2 = (B - A)2. Hoạt động 5: (3p) CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP ?: Hãy viết 3 hằng đẳng thức đã học ?: Các phép biến đổi sau đúng hay sai: a) (x - y)2 = x2 - y2. b) (x + y)2 = x2 + y2. c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2. d) (2a + 3b) (3b - 2a) = 9b2 - 4a2. HS: Thực hiện (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 A2 - B2 = (A - B) (A + B). HS: Trả lời a) Sai b)Sai c)Sai d) Đúng. Hoạt động 6: (2p) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều (tích « tổng). - Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 (SGK - 12) 11, 12 (SBT - 4) D. RÚT KINH NGHIỆM: Soạn: 31/8/13 Tiết 5 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. - Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu. - HS: Học thuộc 3 hằng đẳng thức dạng bình phương. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I: (8p) KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu kiểm tra ?: Viết 3 hằng đẳng thức đáng nhớ đã được học? Chữa bài 15 (SBT - 5) GV nhận xét, cho điểm HS. HS: Lên bảng HS: Thực hiện Bài số 15( SBT - 5) a chia 5 dư 4 Þ a = 5n + 4 với n Î N. Þ a2 = (5n + 4)2 = 25n2 + 2. 5n. 4 + 42 = 25n2 + 40n + 16 = 25n2 + 40n + 15 + 1 = 5 (5n + 8n + 3) + 1 Vậy a2 chia cho 5 dư 1. Hoạt động 2: (14p) 4. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG GV: Yêu cầu HS làm ?1. GV gợi ý: Viết (a + b)2 dưới dạng khai triển rồi thực hiện phép nhân đa thức. GV: (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 Tương tự: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. GV Yêu cầu HS phát biểu thành lời. Áp dụng: Tính: a) (x + 1)3. GV hướng dẫn HS làm: (x + 1)3. x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13 b) (2x + y)3. Nêu bt thứ nhất, bt thứ hai ? HS: Làm ?1. (a + b) (a + b)2 = (a + b) (a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. HS phát biểu thành lời. HS: Thực hiện a, (x +1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 +13 = x3 + 3x2 + 3x +1 b, (2x + y)3 = (2x)3 + 3. (2x)2. y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3. Hoạt động 3: (12p) 5. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU GV: Yêu cầu HS làm ?3 GV: Yêu cầu HS tính (a - b)3 bằng hai cách; HS hoạt động nhóm Nửa lớp tính: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b) Nửa lớp tính: (a - b)3 = [a+ (-b)]3. GV: Hai cách trên đều cho kết quả: (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. Tương tự: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3. Với A, B là các biểu thức. ?: Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu hai biểu thức thành lời. ?: So sánh biểu thức khai triển của hai hằng đẳng thức: (A + B)3 và (A - B)3 có nhận xét gì ? GV: Yêu cầu HS làm phần áp dụng tính: a) b) Tính (x - 2y)3. ?: Cho biết biểu thức nào thứ nhất ? Biểu thức nào thứ hai ? HS làm ?3 HS hoạt động nhóm C1: (a - b)3 = (a - b)2. (a - b) = (a2 - 2ab + b2). (a - b) = a3 - a2b - 2a2b + 2ab2 + ab2 - b3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. C2 : (a - b)3 = [a+ (-b)]3 = a3 + 3a2(-b) + 3a (-b)2 + (-b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3. HS phát biểu thành lời. HS: Khác nhau ở dấu. HS: Thực hiện a) = x3-3.x2. + 3.x.( )2 - ()3 = x3 - x2 + x - b) (x - 2y)3 = x3 - 3. x2. 2y + 3. x. (2y)2 - (2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3. Hoạt động 4: (8p) LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ ?: Hãy viết các hằng đẳng thức số 4 và 5? Bài số 26( SGK - 14) Bài số 29(SGK - 14) GV: Đề bài trên bảng phụ. HS: Thực hiện HS: Thực hiện a) (2x2 + 3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3. b) = x3 - x2 + x - 27. HS : Thực hiện Kết quả: Nhân hậu. Hoạt động 5: (3p) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để gi nhớ. - Làm bài tập 27, 28 (SGK - 14) 16 (SBT - 5) D. RÚT KINH NGHIỆM Soạn: 31/8/13 Tiết 6 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương. - Kĩ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu. - HS: Học thuộc lòng 5 hằng đẳng thức đáng nhớ đã biết. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động I KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu ?: Viết hằng đẳng thức: (A + B)3 = (A - B)3 = So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển. Chữa bài tập 28 (a) (SGK - 14) ?: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng : a) (a - b)3 = (b - a)3 b) (x - y)2 = (y - x)2 c) (x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8 d) (1 - x)3 = 1 - 3x - 3x2 - x3. Chữa bài tập 28 b(SGK - 14) HS: Lên Bảng HS1: Thực hiện So sánh: Đều có 4 hạng tử (luỹ thừa của A giảm dần, luỹ thừa của B tăng dần). Dấu khác nhau. ở lập phương của một hiệu: + , - xen kẽ nhau. Bài 28: a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 = x3 + 3.x2.4 + 3.x.42 + 43 = (x + 4)3 = (6 + 4)3 = 103 = 1000. HS2: Thực hiện Bài 28: b) x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 22 = x3 - 3x2.2 + 3.x.22 - 23 = (x - 2)3 = (22 - 2)3 = 203 = 8 000. Hoạt động 2 6. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG GV:Yêu cầu HS làm ?1. GV: Từ đó ta có: a3 + b3 = (a + b) (a2 - ab + b2) GV: Tương tự ta có A3 + B3 = (A + B) (A2 - AB + B2). (A2 - AB + B2) : gọi là bình phương thiếu của một hiệu. ?: Phát biểu bằng lời. Áp dụng: a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích. 27x3 + 1. b) Viết (x + 1) (x2 - x + 1) dưới dạng tổng. Bài tập 30a( SGK - 16) Lưu ý: Phân biệt (A + B)3 với A3 + B3. HS: Làm ?1. (a + b) (a2 - ab + b2) = a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3 = a3 + b3. HS: Trả lời a) x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 - 2x + 4) 27x3 + 1 = (3x)3 + 13 = (3x + 1) (9x2 - 3x + 1). b) (x + 1) (x2 - x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 HS: Thực hiện a) (x + 3) (x - 3x + 9) - (54 + x3 ) = x3 + 33 - 54 - x3 = x3 + 27 - 54 - x3 = - 27. Hoạt động 3 7. HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG GV: Yêu cầu HS làm ?3. GV: Ta có: a3 - b3 = (a - b) (a2 + ab + b2) Tương tự: A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2 ) (A2 + AB + B2 ): gọi là bình phương của một tổng. ?: Hãy phát biểu bằng lời. Áp dụng: a) Tính (x - 1) (x2 + x + 1) GV( Gợi ý): Phát hiện dạng của các thừa số rồi biến đổi. b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích + 8x3 là ? c) Đánh dấu vào ô có đáp số đúng vào tích: (x - 2) (x2 - 2x + 4) Bài số 30b (SGK - 16) HS: Làm ?3. (a - b) (a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3 = a3 - b3. HS: Trả lời HS: Thực hiện a) = x3 - 13 = x3 -1. b) = (2x)3 - y3 = (2x - y) [(2x)2 + 2xy + y2] = (2x - y) (4x2 + 2xy + y2). c) ´ vào ô : x3 + 8. HS: Thực hiện b) (2x + y) (4x2 - 2xy + y2) - (2x - y) (4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] - [(2x)3 - y3] = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3. Hoạt động 4 LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ ?: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ? Bài số31a(SGK - 16) Áp dụng tính: a3 + b3 biết a. b = 6 và a + b = 5. Bài số 32(SGK - 16) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm HS: Thực hiện a) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2 = a3 + b3 = VT (đpcm) a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab (a + b) = (-5)3 - 3. 6. (-5) = - 125 + 90 = - 35. HS: Hoạt động nhóm a) (3x + y) (9x2 - 3xy + y2) = 27x3 + y3 b) (2x - 5) (4x2 + 10x + 25) = 8x3 - 125. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc lòng công thức và phát biểt thành lời 7 hđt đáng nhớ. - Làm bài tập 31(b); 33 , 36, 37 (SGK - 16) và 17, 18 (SBT - 5) D. RÚT KINH NGHIỆM Soạn: 07/9/2013 Tiết 7 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Kĩ năng : HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. Hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu. - HS: Học thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức: (2phút) Hoạt động I: (6 phút) KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu ?: Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng lời 7 hằng đẳng thức: A3 + B3 ; A3 - B3. ?: Chữa bài tập 37 (SGK - 17) GV nhận xét, cho điểm HS. HS: Lên bảng. HS1: Thực hiện HS2: Dùng phấn màu nối các biểu thức. Hoạt động 2: (25phút) LUYỆN TẬP Bài số 33 (SGK - 16) GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài. GV: Yêu cầu làm theo từng bước, tránh nhầm lẫn. Bài số 34( SGK - 17) GV: Yêu cầu 2HS lên bảng. c) Yêu cầu HS quan sát kĩ biểu thức để phát hiện ra hằng đẳng thức dạng: A2 - 2AB + B2. Bài số 35( SGK - 17) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm: + Nửa lớp làm bài 35a + Nửa lớp làm bài 35b Bài số 38(SGK - 17) HS: Thực hiện a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2. xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2. b) (5 - 3x)2 = 52 - 2.5.3x + (3x)2 = 25 - 30x + 9x2. c) (5 - x2) (5 + x2) = 52 - = 25 - x4. d) (5x - 1)3 = (5x)3 - 3. (5x)2.1 + 3. 5x. 12 - 13 = 125x3 - 75x2 + 15x - 1. e) (2x - y) (4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 - y3 = 8x3 - y3. f) (x + 3) (x2 - 3x + 9) = x3 + 33 = x3 + 27 HS: Thực hiện a) C1: (a + b)2 - (a - b)2 = (a2 + 2ab + b2) - (a2 - 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 - a2 + 2ab - b2 = 4ab. C2: (a + b)2 - (a - b)2 = (a + b + a - b) (a + b - a + b) = 2a . 2b = 4ab. b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3 = (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) - (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3) - 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - a3 + 3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b. c) (x + y + z)2 - 2(x + y + z) (x + y) + (x + y)2 = [(x + y + z) - (x + y)] 2 = (x + y + z - x - y)2 = z2. HS: Hoạt động nhóm a) 342 + 662 + 68 . 66 = 342 + 2. 34. 66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10 000. b) 742 + 242 - 48 . 74 = 742 - 2. 74. 24 + 242 = (74 - 24)2 = 502 = 2500. HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV a)VT = (a - b)3 = [- (b - a)]3 = - (b - a)3 = VP. b) VT = (- a - b)2 = [- (a + b)] 2 = (a + b)2 = VP. Hoạt động 3: (8phút) HƯỚNG DẪN XÉT MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ GIÁ TRỊ TAM THỨC BẬC HAI Bài số 18 (SBT - 5) ?: Làm thế nào để chứng minh được đa thức luôn dương với mọi x. b) 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x. ?: Làm thế nào để tách ra từ đa thức bình phương của một hiệu hoặc tổng ? HS: Thực hiện VT = x2 - 6x + 10 = x2 - 2. x . 3 + 32 + 1 Có: (x - 3)2 ³ 0 với "x Þ (x - 3)2 + 1 ³ 1 với "x hay x2 - 6x + 10 > 0 với "x. b) 4x - x2 - 5 = - (x2 - 4x + 5) = - (x2 - 2. x. 2 + 4 + 1) = - [(x - 2)2 + 1] Có (x - 2)2 ³ với "x - [(x - 2)2 + 1] < 0 với mọi x. hay 4x - x2 - 5 < 0 với mọi x. Hoạt động 4:(4phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Thường xuyên ôn tập để thuộc lòng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. - Làm bài tập 19 (c) ; 20, 21 (SBT - 5) D. RÚT KINH NGHIỆM Soạn: 07/09/2013 Tiết 8 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG A. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Kỹ năng : Biết cách.tìm nhân tử chung và đặt nhân chung. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Bảng phụ ghi bài tập mẫu chú ý. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức: (2phút) Hoạt động I: (6phút) KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu kiểm tra ?: Tính nhanh giá trị của biểu thức: a) 85.12,7 + 15.12,7 b) 52. 143 - 52. 39 - 8. 26. GV yêu cầu HS nhận xét. GV nhận xét cho điểm HS. GV đặt vấn đề vào bài mới. HS: Lên bảng HS: Thực hiện a) = 12,7.( 85 + 15) = 12,7.100 = 1270 b) = 52. 143 - 52. 39 - 4. 2.26 = 52 (143 - 39 - 4) = 52. 100 =5200 Hoạt động II: (12phút) 1. VÍ DỤ GV: Giới thiệu VD1 Hãy viết 2x2 - 4x thành một tích của những đa thức. Giải 2x2 - 4x = 2x.x - 2x.2 = 2x( x - 2) GV: Khi đó 2x được gọi là nhân tử chung và việc làm như trên được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. ?: Vậy thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?. GV: phân tích đa thức thành nhân tử còn gọi là phân tích đa thức thành thừa số. GV: Việc đặt nhân tử chung 2x ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử (x - 2) gọi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung GV: Yêu cầu HS làm tiếp VD2. ?: Nhân tử chung trong VD này là bao nhiêu? HS: Lắng nghe Khái niệm : SGK HS: Lắng nghe HS: Thực hiện 15x3 - 5x2 +10 = 5x.3x2- 5x.x+ 5x.2 = 5x (3x2- x + 2) HS: 5x Hoạt động III: (15phút) 2. ÁP DỤNG GV: Yêu cầu HS làm ?1. ( GV đưa đầu bài lên bảng phụ) GV hướng dẫn HS tìm nhân tử chung. GV: Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng làm. ?: Ở câu b,nếu dừng ở kết quả ( x-2y)(5x2- 15x) có được không? GV: Lưu ý HS đôi khi phải đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. GV: Yêu cầu HS làm ?2. HS: Làm ?1. a) x2 - x = x. x - 1.x = x.(x - 1) b) 5x2 (x - 2y) - 15x(x - 2y) = ( x-2y)(5x2 - 15x) = (x-2y).5x(x - 3) = 5x.(x- 2y(x- 3) c) 3.(x- y) - 5x(y- x) = 3.(x - y) + 5x(x - y) = (x -y) (3+ 5x) HS: Trả lời HS: Làm ?2 3x2 - 6x = 0 Þ 3x( x- 2) =0 Þ x= 0 hoặc x = 2 Hoạt động IV: (7phút) CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP GV đưa ra các câu hỏi củng cố ?: Thế nào phân tích đa thức thành nhân tử? ?: Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải đạt yêu cầu gì? Bài số 39 (SGK - 19) Nửa lớp làm phần b, d Nửa lớp làm phần c,e Bài số 40(SGK - 19) HS: Trả lời HS: Thực hiện b) x2 + 5x3 + x2y = x2( 2+ 5x + y) c) 14x2y - 21 xy2 + 28 x2 y2 = 7xy(2x - 3y + 4xy) d) 2x (y -1) - 2y(y-1) = 2(y- 1)(x-y) e) 10x(x - y) -8y(y -x) = 10x( x - y) + 8y(x -y) = (x -y)(10x + 8y) = 2(x- y)(5x + 4y) HS: Thực hiện b)x (x -1) - y(x- 1) = x(x- 1) + y(x- 1) = (x- 1)(x+ y) Thay x = 2001 và y =1999 vào biểu thức ta có: (2001 -1)(2001+ 1999) = 8 000 000 Hoạt động V: (3phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại bài theo các câu hỏi củng cố. - Làm bài tập 40a, 41b, 42 tr42 SGK. - Làm bài tập 22, 24 tr 5 SBT. - Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức D. RÚT KINH NGHIỆM Soạn: 14/9 /2013 Tiết 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC A. MỤC TIÊU: - Kiến thức:HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. - Kỹ năng : Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Thái độ : Rèn ý thức học tập cho học sinh. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - GV : Bảng phụ ghi bài tập mẫu , các hằng đẳng thức. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: - Ổn định tổ chức: (2phút) Hoạt động I: (8phút) KIỂM TRA GV: Nêu yêu cầu kiểm tra ?: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 3x2 + 6x b) 2x2y(x - y) + 6xy2(x - y) ?: Tính giá trị của biểu thức sau a) 15.91,5 + 150 . 0,85 b) x(x - 1) + y(x - 1) tại x = 2001; y = 1999 GV nhận xét cho điểm HS.và ĐVĐ vào bài mới. HS: Lên bảng HS1: Thực hiện HS2: Thực hiện Hoạt động II: (13phút) VÍ DỤ GV: Nêu yêu cầu các VD. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - 4x + 4 b) x2 - 2 c) 1 - 8x3 ?: Bài này có dùng được phương pháp đặt nhân tủ chung không? Vì sao? GV treo bảng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. GV: Yêu cầu HS đọc lời giải trong SGK ?: Giải thích cách làm ? GV: Nhận xét và chốt lại Cách làm như các VD trên gọi phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức GV: Yêu cầu HS làm ?1. GV hướng dẫn HS làm ?1 GV: Yêu cầu HS làm ?2. GV: Nhận xét và chốt lại vấn đề: Trước khi phân tích 1 đa thức thành nhân tử ta cần phải đặt câu hỏi: - Đa rthức có các hạng tử có nhân tử chung không? - Biểu thức này thuộc dạng HĐT nào? hoặc có thể biến đổi về dạng HĐT được không? HS: Trả lời HS: Đọc SGK HS: Trả lời HS: Làm ?1 a)x3+ 3x2 + 3x + 1 = (x+1)3 b) (x + y)2- 9x2 = (x+ y)2- (3x)2 = (x+ y+3x)( x+y - 3x) = (4x + y)(y - 2x) HS: Làm ?2 1052 -25 =1052 - 52 = (105 - 5)(105+ 5) = 110.100 = 110 000 HS: Lắng nghe Hoạt động III: (12phút) 2. ÁP DỤNG GV: Giới thiệu VD. Chứng minh rằng (2n+ 5)2- 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n. ?: Để chứng minh đa thức chia hết cho 4 với mọi số nguyên n, cần làm thế nào? GV: Để CM cho 1 biểu thức chia hết cho 4 ta phải biến đổi biểu thức đó về dạng tích trong đó có 1 thừa số là 4 hoặc chia hết cho 4 ?: Hãy biến đổi (2n + 5)2 - 25 về dạng tích? GV: Ta thấy rằng: 4 4 nên 4n 4 và 4n(n + 5) 4 Vậy (2n + 5)2 - 25 4 với " n ÎZ. HS: Suy nghĩ trả lời HS: Thực hiện (2n +5) - 25 = (2n + 5 )2 - 52 = (2n + 5 - 5 )(2n+ 5+5) = 2n.(2n + 10) =4n(n+5) Hoạt động IV: (8phút) LUYỆN TẬP Bài số 43( SGK - 20) GV nhận xét, sủa chữ các thiếu sót của HS. Bài số 44, 45 ( SGK - 20) GV cho hoạt động nhóm: Nhóm 1 bài 44b SGK Nhóm 2 bài 44e SGK Nhóm 3 bài 45a SGK Nhóm 4 bài 45b SGK GV: Cho HS nhận xét, góp ý. HS: Thực hiện a) x2+ 6x +9 = x2+ 2x.3 + 32 = (x+3)2 b) 10x - 25 -x2 = - (x2 - 10x + 25) = - (x2- 2.5.x + 5)2 = - (x - 5)2 HS: Hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng trình bày Hoạt động V: (2phút) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại bài, chú ý vận dụnghằng đẳng thức cho phù hợp. - Làm các bài tập: 44a,c,d tr20 SGK 29; 30 tr 6 SBT. - Đọc trước bài phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. D. RÚT KINH NGHIỆM Soạn: 14/09/2013 Tiết 10 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ A. MỤC TIÊU: - Kiến thức : HS biết
Tài liệu đính kèm: