Giáo án lớp 8 môn Công nghệ - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 623Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Công nghệ - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 8 môn Công nghệ - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II
 Ngày soạn /04/2015
Tiết 52	
KIỂM TRA HỌC KỲ II CÔNG NGHỆ 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
 - Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học trong chương VII.
 - Đánh giá được chất lượng học sinh thông qua nội dung bài kiểm tra để điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp.
2. Kỹ năng: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng và rèn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài viết.
3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc,không quay cóp và xem bài bạn.
II.PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC: 
III. CHUẨN BỊ: 
 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra + Ma trận đề
 2. Chuẩn bị của HS : Bút, thước, đồ dụng học tập khác...
IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 1. Kiểm tra bài cũ: Không
 2. Thực hiện bài giảng:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bàn là điện
Biết được cấu tạo của bàn là điện
Hiểu số liệu kĩ thuật.
.
Số câu 2
Số điểm 1= 10%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 2
1=10% 
Động cơ điện
Biết cấu tạo của động cơ điện
Hiểu nguyên lí làm việc của động cơ điện
Số câu 2
Số điểm 2= 20%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 1,5
Số câu 2
2đ=20%
Máy biến áp một pha
Hiểu được cấu tạo của máy biến áp
Hiểu được cách sử dụng máy biến áp
Số câu 2
Số điểm 3,5 = 35%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu 2
3,5đ=35% 
Sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng
Biết sử dụng điện hợp lí trong giờ cao điểm
Vận dụng vào trong thực tế
Số câu 2
Số điểm 3,5 = 35%
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu 1
Số điểm 3
Số câu 2
3,5đ=35% 
Tổng câu: 8
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ 100%
Số câu 4
2đ = 20%
Số câu 2
2đ = 20%
Số câu 2
6đ=60%
Số câu 8
Số điểm 10
CHUẨN BỊ ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:
Câu 1: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ?
 A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom.	 D. Fero-crom.
Câu 2: Trên bàn là điện có ghi 1800W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện.
C. Công suất định mức của bàn là điện.	D. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
Câu 3: Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
	A. Rôto và dây quấn.	B. Stato và lõi thép.
	C. Dây quấn và lõi thép.	D. Stato và rôto.
Câu 4: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ?
	A. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.	B. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.
	C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.	
	D. Cả a, b và c.
Câu 5: Máy biến áp một pha có chức năng gì ?
	A. Để tăng điện áp.	B. Để giảm điện áp.
	C. Để tăng hoặc giảm điện áp.	D. Để đo điện áp.
Câu 6: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng.
 Nhiệt , từ , cơ năng , điện năng, nhiệt năng , nhiệt lượngjjj 
Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .................................... của dòng điện, biến đổi .......................................... thành ...........................................
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)	
Câu 1: 
 Trên ấm đun nước có ghi 220V – 2000W. 
 a.Tính điện năng tiêu thụ của ấm đun nước trong 1 tháng (30 ngày) mỗi ngày sử dụng 0.5 giờ. 
 b.Tính số tiền phải trả trong tháng của ấm đun nước đó. (Cho biết 1kWh = 1.350đ)
Câu 2: Em hãy nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng ? Cho ví dụ minh họa?
CHUẨN BỊ ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 
Mỗi câu chọn đúng và nối đúng 0,5 điểm.
Câu 1: C. Niken-crom.	
Câu 2: C. Công suất định mức của bàn là điện.	
Câu 3: D. Stato và rôto.	
Câu 4: D. Cả a, b và c.
Câu 5: A. Để tăng hoặc giảm điện áp	
Câu6: (1,5điểm) chỗ điền đúng được 0,5 điểm.
	Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ....... từ ....... của dòng điện, biến đổi 
	............điện năng.......... thành ......cơ năng.....
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu1: (3,0 điểm) 
1,0
0,5
1,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
a.Điện năng tiêu thụ của của ấm đun nước trong một tháng là:
A = P t = 2.000 0.5 30 = 30.000 (Wh)
Đổi 30.000 Wh = 30KWh
b.Số tiền phải trả trong tháng của ấm đun nước đó là:
T = 30 1.350 = 40.500(đồng)
Câu2: (3,0 điểm) 
	- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
	Ví dụ: Không bơm nước, không là quần áo, tắt bóng điện không cần thiết...
	- Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
	Ví dụ: Thay đèn sợi đốt bằng đèn huỳnh quang bằng để chiếu sáng...
	- Không sử dụng lãng phí điện năng.
	Ví dụ: Không bật đèn suốt ngày đêm, ra khỏi lớp học phải tắt quạt...
Kết quả
Lớp
TSHS
Giỏi
Khá
T.bình
Yếu
Kém
TB trở lên
8A
8B
8C
8D
 3.Cũng cố: Thu bài và nhận xét trong giờ làm bài.
 4. Hướng dẩn học sinh học bài ở nhà: 
Về nhà xem lại cách làm bài thi 
 V.RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CN_7.doc