Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 50: Kiểm tra 45 phút (chương III)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 847Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 50: Kiểm tra 45 phút (chương III)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 50: Kiểm tra 45 phút (chương III)
Tiết 50:KIểM TRA 45 phút (chơng III)
A. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ 
Tên 
chủ đề 
(Nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê, tần số
Dựa vào khái niệm xác định đợc bảng thống kê số liệu, tần số các giá trị khác nhau, số đơn vị điều tra
Dựa vào khái niệm xác định đợc dấu hiệu thống kê
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ 
30%
1
2đ 
20%
7
5 đ 
50% 
Bảng “tần số”
Lập đợc bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng tần số đã học, dựa vào bảng “tần số” xác định đợc mốt của dấu hiệu
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2đ 
20%
1
2đ
20%
Số trung bình cộng. Biểu đồ đoạn thẳng
Vận dụng đợc công thức tính đợc kết quả số trung bình cộng một cách chính xác. Vận dụng đợc cách vẽ biểu đồ, vẽ đợc biểu đồ đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3đ 
30%
2
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3đ 
30%
1
2đ 
20%
3
5đ
50%
10
10đ =100%
B. Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng 
Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A đợc ghi lại nh sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:
1.1. Dấu hiệu ở đây là:
A.Số cân nặng của HS cả trờng. C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A.
B.Số cân nặng của HS cả lớp. D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
1.2. Số các giá trị của dấu hiệu là: 
A. 20 B. 10 C. 6 D. 5
1.3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 20 B. 7 C. 6 D. 5
1.4. Ngời nhẹ nhất là bao nhiêu? Ngời nặng nhất là bao nhiêu?
A. Ngời nhẹ nhất là 28 kg; ngời nặng nhất là 36 kg
B. Ngời nhẹ nhất là 25 kg; ngời nặng nhất là 36 kg
C. Ngời nhẹ nhất là 30 kg; ngời nặng nhất là 47 kg
D. Ngời nhẹ nhất là 28 kg; ngời nặng nhất là 45 kg
Bài 2(1,0 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô vuông:
a/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
b/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu bằng tổng các tần số của dấu hiệu đó.
II. Tự luận ( 7,0 điểm )
Bài 3 : 
Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 60 HS (ai cũng làm đợc) và ghi lại nh sau:
14
5
8
8
9
7
8
9
10
8
5
7
8
10
9
9
10
14
7
8
9
8
8
9
9
9
10
14
5
5
5
7
6
10
9
9
14
7
8
6
9
14
5
7
7
6
9
8
14
6
6
8
7
5
5
5
10
14
14
9
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC thay đổi nh thế nào?
Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC thay đổi nh thế nào?
C. Đáp án & biểu chấm
Phần I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) 
Mỗi bài lựa chọn đáp án đúng đợc 0,5 điểm
Bài 
1
2
3
4
Đáp án
D
B
C
D
Bài 2( 1,0 điểm ): Mỗi bài xác định đáp án đúng đợc 0,5 điểm
a) Đ	b) S
Phần II.Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 3: (7,0 điểm)
a ( 0,5 điểm)
Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán(tính bằng phút) của mỗi HS.
b/ (2 điểm)
Bảng tần số. (1,0 điểm)
Giá trị (x)
5
6
7
8
9
10
14
Tần số (n)
9
5
8
11
13
6
8
N= 60
Nhận xét (1 điểm)
Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút; thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút; Thời gian làm bài chủ yếu là 8, 9 phút.
c/ (2,0 điểm)
- Tính đúng giá trị trung bình cộng (1,0 điểm)
- Trả lời đúng hai mốt (1,0 điểm)
Bài toán có hai mốt: M0 = 8 và M0 = 9.
d/ (1,5 đ)
 Biểu đồ đoạn thẳng.
e) (1,0 điểm)
 + Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC mới giảm 1,5 lần.
( có giải thích )
+ Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC tăng thêm 5 đơn vị.
( có giải thích )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dai_7_tiet_50.doc