Bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 - Hệ cơ bản

pdf 31 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 - Hệ cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 - Hệ cơ bản
 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại 
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với
đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời
giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi
kèm để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
A. 
5
8
B. −9
C. 
0, 5
2
D. 
6
−7
A. x =
1
35
B. x =
29
35
C. x =
−29
35
D. x =
−1
35
A. x =
2
5
B. x =
−4
15
C. x =
4
5
D. x =
−2
15
A. 6 B. 1,75
C. 
3
8
D. 
1
6
A. 
9
15
B. 
3
4
C. 
−12
15
D. 
−5
36
ĐẠI SỐ
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Số nào sau đây là số hữu tỉ nhưng không có dạng phân số
Câu 2. Tìm x, biết 
−2
5
− x =
3
7
Câu 3. Tìm x, biết x +
1
3
=
2
5
− −
1
3
Câu 4. Tính 0, 25: 1, 5 được kết quả là
Câu 5. Tính ( − 5).
−6
13
⋅
−9
10
⋅ −
13
36
 được kết quả là
( )
( )
A. 
4
3
B. 
−4
3
C. 0
D. 
2
3
A. x =
1
2 B. 
x = 0, 9
x = 0, 5 C. 
x = − 0, 5
x = − 0, 9
D. x = 0, 9
A. 
−1
3
6 B. 
−1
3 C. 
−1
3
9
D. 
1
3
9
A. 
−81
64
B. 
81
64
C. −1
D. 
9
−8
A. x = 2
B. x =
4
5 C. x =
4
5
2 D. x =
8
10
Câu 6. Tính 
2
3
− 2 = ?
Câu 7. Tìm x, biết |x − 0, 7| =
1
5
Câu 8. Số hữu tỉ 
−1
3
3 3
 bằng số hữu tỉ nào dưới đây
Câu 9. Tính  32. −
1
2
3 2
 được
Câu 10. Số hữu tỉ x nào dưới đây thỏa mãn: 
4
5
5
. x =
4
5
7
ĐỀ SỐ 02
| |
[ [
(( ) )
( ) ( ) ( )
[ ( ) ]
( ) ( )
( )
a. 
11
12
−
2
5
+ x =
2
3
⋅ b.  x :
1
9
−
2
5
=
−1
2
⋅
c.  x −
1
5
⋅ 1
3
5
+ 2x = 0.
a.  2.4.16.32.23
b.  4.25 : 23.
1
16
c. 
22.4.32
22.25
A. N ∈ Z ⊂ Q B. Z ∈ N ∈ Q C. N ⊂ Z ⊂ Q D. N ⊂ Z ⊃ Q
A. 
−13
4
B. 
13
4
C. 
15
4
D. 
−27
4
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tìm x, biết
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa an,với a  ∈  Q, n  ∈  N
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mối quan hệ nào giữa tập các số N, Z, Q là đúng
Câu 2. Kết quả của phép tính −5 +
7
−4
 là
Câu 3. Chọn đáp án đúng
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
A. 
a
b
n
=
an
b
B. 
a
b
⋅
a
b
⋅
a
b
=
3a
3b
C. Tích của n thừa số 
a
b
 là 
an
bn
D. 
a
b
⋅
a
b
⋅
a
b
⋅
a
b
=
a
b
3
A. 
−1
3
6 B. 
−1
3 C. 
−1
3
9
D. 
1
3
9
a.  7(x − 1) + 2x(1 − x) = 0
b. 
3
4
+
1
4
: x =
2
5
Câu 4. Số hữu tỉ 
−1
3
3 3
 bằng số hữu tỉ nào dưới đây
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm x biết:
Bài 2. Tính hợp lý các phép tính sau:
a.  A =
−3
4
+
2
5
:
3
7
+
3
5
+
−1
4
:
3
7
⋅
b.  B = 2
5
23
+
7
19
−
5
23
+
12
19
+
1
2
⋅
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính:
( )
( )
(( ) )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
a. 
1
2
−
3
8
+
−5
4
. b. 
5
8
+
14
5
+
−3
8
+
13
7
−
−9
5
c.  2.
−3
2
2
−
7
2
d. 
2
3
3
:
8
27
3
.
A. xn trong đó x là số mũ, n là cơ số B. xn trong đó x là cơ số, n là số mũ
C. xn đọc là n lũy thừa x D. xn đọc là n mũ x
A. 
−9
16
B. 
−6
8
C. 
6
8
D. 
9
16
A. 1 B. 0 C. 2014 D. 2013
Bài 2. Tính hợp lý các phép tính sau:
a.  A =
−3
4
+
2
5
:
3
7
+
3
5
+
−1
4
:
3
7
⋅
b.  B = 2
5
23
+
7
19
−
5
23
+
12
19
+
1
2
⋅
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Chọn khẳng định đúng
Câu 2. Số hữu tỉ 
−3
4
2
 bằng số hữu tỉ nào dưới đây
Câu 3. Tính 20140 = ?
Câu 4. Số hữu tỉ 
−1
3
3 3
 bằng số hữu tỉ nào dưới đây
| | | | | |
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
(( ) )
A. 
−1
3
6 B. 
−1
3 C. 
−1
3
9
D. 
1
3
9
A. x = 2
B. x =
4
5 C. x =
4
5
2 D. x =
8
10
A. x = 9 B. x = − 9 C. x = − 4 D. x = 4
A. 47 B. 411 C. 410 D. 424
A. 
3
5 B. 
3
5
5
C. 
3
5
10
D. 
5
3
5
A. 205 B. 515 C. 55 D. 25
A. m = 27 B. m = 4 C. m = − 4 D. m = − 27
Câu 5. Số hữu tỉ x nào dưới đây thỏa mãn: 
4
5
5
. x =
4
5
7
Câu 6. Tìm x, biết  −
2
3
3 x
=
2
3
12
Câu 7. Viết 648 dưới dạng lũy thừa của 4
Câu 8. Tính 
3
5
15
:
9
25
5
= ?
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức sau 
205.510
1005
Câu 10. Tìm số nguyên m, biết 
−3
4
m
=
81
256
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
(( ) ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
A. Chu vi và cạnh hình vuông
B. Diện tích và chiều dài hình chữ nhật (khi chiều rộng không đổi)
C. Độ tuổi và cân nặng của con người
D. Quãng đường đi được S (km) và thời gian chuyển động t (h) của một chuyển
động đều với vận tốc là 12 (km/h)
A. y =
2x
5
B. xy = a
C. y =
2a
3
D. y =
a
5x
A. 
1
k
B. k C. k2 D. 
1
k2
A. ‐2 ; 2 ; 6 ; 8 B. 4 ; ‐2 ; 6 ; 8
C. ‐4 ; ‐2 ; 6 ; ‐8 D. 4 ; ‐2 ; ‐6 ;‐8
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chỉ ra hai đại lượng không tỉ lệ thuận với nhau trong các cặp đại lượng
sau
Câu 2. Chỉ ra công thức biểu thị mối quan hệ tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng trong
công thức sau (a là hằng số)
Câu 3. Cho x1 tỉ lệ thuận y1 theo hệ số tỉ lệ k, và x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ
lệ k. Vậy x1 + x2 tỉ lệ thuận với y1 + y2 theo hệ số tỉ lệ nào?
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các giá trị còn thiếu vào dấu
ba chấm sau : 
Hãy chọn câu đúng
A. 5 B. 3
C. 
1
3
D. 6
A. Một đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ.
B. Các đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ.
C. Các đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch đảo của hệ số tỉ lệ.
D. Các đại lượng tỉ lệ thuận, bình phương hệ số tỉ lệ.
A. y =
2ax
5
B. y =
2
3a
− x C. y =
2a
3
D. y =
a
5x
A. k B. k2 C. 
1
k2
D. 
1
k
A. 
m
k
B. 
1
mk
C. 
k
m
D. mk
A. 
k
n
B. n.k
C. 
n
k
D. 
1
nk
Câu 5. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 6 thì y = 2. Tính giá
trị của y khi x = 15?
Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thành kết luận sau đây: "Tỉ
số hai giá trị tương ứng củaluôn không đổi và bằng."
Câu 7. Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại
lượng x và y (a là hằng số khác 0)
Câu 8. Ta nói x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k. Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ nào?
Câu 9. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x, theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0). Đại
lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ m (m ≠ 0). Hỏi đại lượng y tỉ
lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ nào ?
Câu 10. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k ≠ 0). Đại
lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ n (n ≠ 0). Đại lượng y tỉ lệ
thuận với đại lượng z theo hệ số tỉ lệ nào ?
A. ax B. a C. x D. a2
A. 5 B. 3
C. 
1
3
D. 6
A. a= 12 ; b=2 ; c=1 B. a= 5 ; b= 6 ; c= 2
C. a= 10; b= 9; c= 1 D. a= 1 ; b=2 ; c=3
A. x= – 2; y= 30 B. x= 3; y= 20 C. x= 4; y= 10 D. x= 1 ; y= 50
II. TỰ LUẬN
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi có công thức y = ax (a ≠ 0), ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
nào ?
Câu 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 6 thì y = 2. Tính giá
trị của y khi x = 15?
Câu 3. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Điền số vào bảng sau :
Hãy chọn câu đúng :
Câu 4. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x= 2 thì y= 30. Cặp số
nào sau đây cũng là giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y. Hãy chọn câu
đúng:
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Để làm một công việc trong 8 giờ thì cần 30 công nhân. Nếu có 40 công
nhân thì công việc đó hoàn thành trong mấy giờ? Biết năng suất của các công
nhân là như nhau.
A. Trục hoành B. Trục tung C. Hoành độ D. Tung độ
A. f( −
1
2
) = − 3
B. f(3) = 25 C. f( − 1) = 9 D. f( − 2) = 16
A. Góc phần tư thứ nhất B. Góc phần tư thứ hai
C. Góc phần tư thứ ba D. Góc phần tư thứ tư
A. A(x; 0), B(0; y) B. A(x; 0), B(– x; 0)
C. A(x; y), B(y; – x) D. A(x; y), B(x; – y)
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
A.  12;
3
4
B. (3; 3)
C.  6;
3
2
D. (4 ; 1)
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ xOy, Ox được gọi là:
Câu 2. Cho f(x) = 1– 8x. Hãy chọn câu đúng:
Câu 3. Điểm A (x; y) nằm ở góc phần tư nào của hệ tọa độ biết x 0. Hãy
chọn câu đúng :
Câu 4. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. Tọa độ A và B là:
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1 ;0), N(3 ;2), P(2 ;0), Q( –1
;0), E(– 2 ; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trên trục hoành
Câu 6. Giả sử 
x
y
= 4, x. y = 9. Ngoài ra x≥0. Khi đó (x; y) bằng:
( ) ( )
A. y =
2ax
5
B. y =
2
3a
− x C. y =
2a
3
D. y =
a
5x
A. Một đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ.
B. Các đại lượng tỉ lệ thuận, hệ số tỉ lệ.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm a; b:
a.  Biết điểm A(a;9) thuộc đồ thị hàm số y = − 4, 5x. Tìm giá trị của a.
b.  Biết điểm B(1,5;3) thuộc đồ thị hàm số y = bx. Tìm giá trị của b.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, hãy điền vào ô trống số thích hợp.
Bài 2. Tính:
a.  Giả sử 3 lít nước biển chứa 105 g muối. Hỏi 13 lít nước biển chứa bao nhiêu
gam muối?
b.  Biết rằng khi xát 100 kg thóc thì được 62k g gạo. Hỏi cần 124 kg gạo thì phải
xát bao nhiêu kg thóc?
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Công thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại
lượng x và y (a là hằng số khác 0)
Câu 2. Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm để hoàn thành kết luận sau đây: "Tỉ
số hai giá trị tương ứng củaluôn không đổi và bằng."
C. Các đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch đảo của hệ số tỉ lệ.
D. Các đại lượng tỉ lệ thuận, bình phương hệ số tỉ lệ.
A. 
1
k
B. k C. k2 D. 
1
k2
A. 4 B. 6 C. 8
D. 
1
2
a.  −
1
5
x3y2 ⋅
5
4
xy3 b.  −3xy4 ⋅ −
1
3
x2y
Câu 3. Cho x1 tỉ lệ thuận y1 theo hệ số tỉ lệ k, và x2 tỉ lệ thuận với y2 theo hệ số tỉ
lệ k. Vậy x1 + x2 tỉ lệ thuận với y1 + y2 theo hệ số tỉ lệ nào?
Câu 4. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau. Khi x = 4 thì y = 2. Tìm hệ số
tỉ lệ của y đối với x?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ABC có số đo các góc A; B; C lần lượt tỉ lệ với 1; 4; 7. Tính các
góc của tam giác ABC.
ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính giá trị của các đơn thức sau
a.  −
2
3
x3y2z tại x = − 3; y = − 2; z =
1
2
b.  −
1
2
x2y2 tại x = − 1; y = −
1
2
Bài 2. Tìm bậc của các đơn thức sau
ĐỀ SỐ 12
( )
a.  P(x) = (x − 3)(x + 4)
b.  Q(x) =
1
3
x − 1 2x −
3
5
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính giá trị của các đa thức sau
a.  5x3y − 4xy3 − 5x3y + 1 với x = 1; y = − 1
b.  −
4
5
uv2 + 3u2v2 −
1
2
v2 +
3
5
uv2 với u = 3; v = − 1
Bài 2. Tìm nghiệm của các đa thức sau
ĐẾ SỐ 13
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tại giá trị nào của x thì đơn thức −
3
4
x2y3 có giá trị là 
1
9
 biết rằng y =
1
3
Bài 2. Cho hai đa thức một biến
P(x) = 3x4 − 6x2 − 2x3 + 2 − 4x + 7x2 + 8x3 − 4
Q(x) = √2x4 + 3
1
2
x2 −
1
2
x3 − √2x4 +
7
2
x3 + 2x −
1
2
x2 + 7
a.  Thu gọn các đa thức trên.
b.  Tìm bậc của đa thức P(x) + Q(x) và P(x) − Q(x).
ĐỀ SỐ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức:
a.  A = (x − y)2 x2 + y2  tại x = − 2; y = 2
b.  B = x2 − 2xy + 2y3 tại |x| = 1; |y| = 2
( )( )
( )
Bài 2. Cho f(x) = 2x2 + ax + 4
g(x) = x2 − 5x − b
Trong đó a; b là các hằng số. Xác định a; b để 
f(1) = g(2)
f( − 1) = g(5)
ĐỀ SỐ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai biểu thức của biến x: f(x) =
1
2
x − 1
2
 và g(x) =
1
4
x2 − 4x + 4
a.  So sánh: f( − 1) với g( − 1); f(0) với g(0); f(1) với g(1).
b.  Chứng minh f(x) = g(x) ∀x ∈ R.
Bài 2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức:
A =
5
4 − x
 có giá trị lớn nhất.
{
( ) ( )
A. Mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
B. Mỗi cạnh của góc này bằng một cạnh của góc kia.
C. Chung hai cạnh.
D. Chung đỉnh.
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh
của góc kia.
B. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
A. 1300 B. 400 C. 500 D. 1000
A. 1200 B. 1800 C. 2400 D. 2300
HÌNH HỌC
ĐỀ SỐ 01
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai góc đối đỉnh là hai góc có
Câu 2. Chọn khẳng định sai
Câu 3. Cho Aˆ và Bˆ đối đỉnh, nếu Aˆ = 500 thì Bˆ = ?
Câu 4. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O biết 
^
xOy = 600. Tính 
^
xOy ′ +
^
yOx ′ = ?
A. Hai tia song song B. Hai tia trùng nhau
C. Hai tia đối nhau D. Hai tia vuông góc
A. 700 B. 800 C. 900 D. 1000
A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 5,5 cm D. 7,5 cm
A. 
a − 1
2
 cm
B. 2a cm
C. 
a + 1
2
 cm D. 
a
2
 cm
Câu 5. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là
Câu 6. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết 
^
xOt −
^
xOz = 200. Khi đó 
^
zOy = ?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho 
^
xOy = 900, vẽ tia Ot nằm trong 
^
xOy. Vẽ tia Om sao cho Oy là tia phân
giác của 
^
tOm; Vẽ tia On sao cho Ox là tia phân giác của 
^
tOn.
Chứng minh Om; On là hai tia đối nhau.
ĐỀ SỐ 02
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đoạn thẳng CD có độ dài là 13 cm. Khoảng cách từ trung điểm của đoạn
thẳng đến mỗi đầu mút của đoạn thẳng đó là
Câu 2. Đoạn thẳng AB dài a ( cm). Khoảng cách từ trung điểm của đoạn AB tới
mỗi đầu mút là
Câu 3. Một tam giác có mấy đường trung trực tất cả
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
A. Trong các góc tạo thành bởi hai đường thẳng ấy có một góc vuông.
B. Trong các góc tạo thành có các cặp góc đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng ấy tạo với nhau các góc nhọn.
D. Hai đường thẳng ấy cắt nhau tại một điểm.
A. Đường đi qua trung điểm của đoạn ấy.
B. Đường vuông góc với đoạn ấy.
C. Đường vuông góc tại trung điểm của đoạn thẳng ấy.
D. Đường thẳng vuông góc tại một trong hai đầu mút của đoạn thẳng ấy.
A. Cạnh tường và mép sàn cắt nhau tại góc tường.
B. Hai mép không cắt nhau của nền nhà.
C. Hai mép của chiếc lá.
D. Chân người đang bước thăng bằng trên dây và chiếc dây.
Câu 4. Hai đường thẳng xx’ và yy’ được gọi là vuông góc nếu
Câu 5. Đường trung trực của đoạn thẳng là
Câu 6. Trong thực tế thì các hình ảnh sau, hình ảnh nào có dạng hai đường
thẳng vuông góc?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho góc 
^
AOB = 1400. Vẽ vào trong góc này các tia OM và ON sao cho OM 
⊥ OA và ON ⊥ OB. Tính số đo góc NOM?
ĐỀ SỐ 03
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
A. Trong các góc tạo thành bởi hai đường thẳng ấy có một góc vuông.
B. Trong các góc tạo thành có các cặp góc đối đỉnh.
C. Hai đường thẳng ấy tạo với nhau các góc nhọn.
D. Hai đường thẳng ấy cắt nhau tại một điểm.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
A. Cạnh tường và mép sàn cắt nhau tại góc tường.
B. Hai mép không cắt nhau của nền nhà.
C. Hai mép của chiếc lá.
D. Chân người đang bước thăng bằng trên dây và chiếc dây.
A. 
a − 1
2
 cm
B. 2a cm
C. 
a + 1
2
 cm D. 
a
2
 cm
A. Cắt nhau tại một điểm B. Vuông góc với nhau
C. Trùng nhau D. Không cắt nhau
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai đường thẳng xx’ và yy’ được gọi là vuông góc nếu
Câu 2. Cho trước một điểm A và một đường thẳng b thì có bao nhiêu đường
thẳng b’ đi qua A và vuông góc với b
Câu 3. Trong thực tế thì các hình ảnh sau, hình ảnh nào có dạng hai đường
thẳng vuông góc?
Câu 4. Đoạn thẳng AB dài a ( cm). Khoảng cách từ trung điểm của đoạn AB tới
mỗi đầu mút là
Câu 5. Cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Khi đó các đường trung
trực của hai đoạn thẳng AB và BC
Câu 6. Cho 
^
AOB = 1100, vẽ các tia OC và OD nằm trong 
^
AOB và lần lượt vuông
góc với tia OA và tia OB. Số đo góc COD bằng
A. 700 B. 600 C. 900 D. 200
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Trên đường thẳng AB lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB vẽ các tia OM và ON sao cho 
^
AON = 300, 
^
BOM = 600. 
Chứng tỏ rằng OM ⊥ ON.
ĐỀ SỐ 04
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai đường thẳng xx ′ ; yy ′  cắt nhau tại O, biết 
^
xOy = 2
^
x ′Oy.
Tính các góc được tạo bởi hai đường thẳng.
Bài 2. Qua điểm O cho trước, kẻ 4 đường thẳng phân biệt a1; a2; a3; a4 sao cho 
a1⊥a2; a3⊥a4.
a.  Trong hình vẽ có bao nhiêu góc được tạo thành?
b.  Trong các góc đó có bao nhiêu góc vuông?
ĐỀ SỐ 05
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho hai đường thẳng xx ′ ; yy ′  cắt nhau tại O, biết 
^
xOy = 2
^
x ′Oy.
Tính các góc được tạo bởi hai đường thẳng.
Bài 2. Trên đường thẳng AB lấy một điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB vẽ các tia OM và ON sao cho 
^
AON = 300, 
^
BOM = 600. 
Chứng tỏ rằng OM ⊥ ON.
A. Bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B. Bình phương cạnh huyền bằng bình phương tổng hai cạnh góc vuông.
C. Bình phương một cạnh góc vuông bằng tổng bình phương cạnh huyền với
cạnh góc vuông kia.
D. Cạnh huyền bằng tổng hai cạnh góc vuông.
A. AB2 = AC2 + BC2 . B. AC2 = AB2 + BC2.
C. BC2 = AC2 + AB2. D. BC = AC + AB.
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
A. 3; 5; 4. B. 10; 6; 8.
C. 15; 12; 9. D. 12; 9; 13.
A. √128 . B. √120 C. 64 D. 16
A. Cạnh huyền – góc nhọn. B. Cạnh huyền ‐ cạnh góc vuông.
C. Góc – cạnh ‐ góc. D. Góc – góc ‐góc.
ĐỀ SỐ 06
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Định lí Py‐ta‐go được phát biểu là
Câu 2. Cho Δ ABC vuông tại A thì định lí Py‐ta‐go có công thức là
Câu 3. Trong Δ ABC vuông tại A, có AB = 3; AC = 4 thì BC = ?
Câu 4. Tam giác có độ dài ba cạnh nào sau đây không là tam giác vuông
Câu 5. Một viên gạch hình vuông có độ dài một cạnh góc vuông là 8. Độ dài
đường chéo của viên gạch đó là:
Câu 6. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng với
cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông bằng nhau theo trường hợp
A. 
^
BAH =
^
ACH .
B. BH = AH.
C. AH là đường trung tuyến của Δ ABC
D. AH = CH.
A. Δ ABC = Δ NMP. B. Δ ABC = Δ PMN.
C. Δ BAC = Δ NMP. D. Δ ACB = Δ MNP.
A. ΔMNP = ΔFEG . B. Mˆ = Fˆ .
C. MP = EG. D. NM = FE.
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Không xác định được.
Câu 7. Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
Câu 8. Nếu có Aˆ = Nˆ = 900; AB = NM; AC = NP thì ta có hai tam giác vuông nào
bằng nhau ( theo đúng thứ tự đỉnh )
Câu 9. Hai tam giác vuông NMP và EFG có Pˆ = Gˆ < 900 , và NP = EG. Nhận xét
nào sau đây sai
Câu 10. Cho Δ ABC, kẻ đường cao CE và BD. Hai đường cao này cắt nhau tại O và
tam giác BOC cân tại O. Tam giác ABC là tam giác gì?
ĐỀ SỐ 07
Luyện đề trực tuyến tại:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Bài 1. Cho hình vẽ biết AB = AC, AH = 3 cm, CH = 2 cm. Tính BC? 
ĐỀ SỐ 08
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho ΔABC cân tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H  ∈  BC). Chứng minh rằng:
a.  HB = HC.
b. 
^
BAH =
^
CAH.
ĐỀ SỐ 09
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho ΔABC có Aˆ = 900.
a.  Biết AB = 5 cm, AC = 12 cm. Tính BC?
b.  Biết AB = 21 cm, BC = 29 cm. Tính AC?
c.  Biết AB = √7 cm, AC = 3 cm. Tính BC?
d.  Biết AC = 3 cm, BC = 5 cm. Tính AB?
ĐỀ SỐ 10
Luyện đề trực tuyến tại:
Câu 1. Trong Δ ABC vuông tại A, có AB = 6; BC = 10 thì AC = ?
A. 3; 5; 4. B. 10; 6; 8.
C. 15; 12; 9. D. 12; 9; 13.
A. √128 . B. √120 C. 64 D. 16
A. 4 B. √56 . C. √106 . D. 28
A. √95 . B. 95. C. 7 D. 12
A. Cạnh – góc – cạnh. B. Góc – cạnh – góc.
C. Cạnh – cạnh – cạnh. D. Góc – góc ‐ góc.
A. Cạnh huyền – góc nhọn. B. Cạnh huyền ‐ cạnh góc vuông.
C. Góc – cạnh ‐ góc. D. Góc – góc ‐góc.
Câu 2. Tam giác có độ dài ba cạnh nào sau đây không là tam giác vuông
Câu 3. Một viên gạch hình vuông có độ dài một cạnh góc vuông là 8. Độ dài
đường chéo của viên gạch đó là:
Câu 4. Cho hai đoạn thẳng AC và BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của
mỗi đường. Nếu cho OD = 5, CD = 9 thì AO = ?
Câu 5. Để cho Δ DEF là tam giác vuông tại D thì cạnh DF =? Biết DE = 7 cm; EF =
12 cm.
Câu 6. Hai tam giác vuông không bằng nhau theo trường hợp nào sau đây
Câu 7. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng với
cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông bằng nhau theo trường hợp
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
A. 
^
BAH =
^
ACH .
B. BH = AH.
C. AH là đường trung tuyến của Δ ABC
D. AH = CH.
A. Δ AFD = Δ AED. B. Δ AFD = Δ BDF.
C. Δ AED = Δ CED. D. Δ AFD = Δ CED.
A. Cạnh huyền – góc nhọn. B. Cạnh huyền – cạnh góc vuông.
C. Hai cạnh góc vuông bằng nhau. D. Góc – góc – góc .
A. Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn thì lớn hơn.
B. Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn thì nhỏ hơn.
C. Trong một tam giác cạnh đối diện với góc lớn hơn thì nhỏ hơn.
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 9. Cho Δ ABC, kẻ AD ⊥ BC, có 
^
BAD =
^
CAD . Nếu kẻ thêm DE ⊥ AC; DF ⊥ AB
thì ta có được
Câu 10. Cho Δ ABC, kẻ AH ⊥ BC, có 
^
BAD =
^
CAD . Kẻ thêm DE ⊥ AC; DF ⊥ AB
Biết AB = 10 cm, AD = 8 cm. Hai tam giác vuông BFD và CED bằng nhau không
theo trường hợp nào?
ĐỀ SỐ 11
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng
Câu 2. Trong hình 1. Câu nào sau đây đúng 
A. AC  AC > AB.
C. Bˆ > Cˆ > Aˆ . D. AC > BC > AB
A. Góc Aˆ và cạnh BC. B. Góc Aˆ và cạnh AC.
C. Góc Cˆ và cạnh AB. D. Góc Cˆ và cạnh AB.
A. BC là cạnh lớn nhất. B. AB là cạnh nhỏ nhất.
C. AC > AB nên Cˆ < Bˆ . D. Cˆ < Bˆ = 450
Câu 3. Cho ΔABC, có Aˆ = 800; Bˆ = 450. Góc và cạnh lớn nhất lần lượt là
Câu 4. Cho nhìn vẽ. Câu khẳng định nào sau đây sai
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho ΔABC vuông tại A và độ dài cạnh AB = 3cm, AC = 4cm.
a.  Hãy tính số độ dài cạnh BC.
b.  So sánh số đo của Bˆ và Cˆ
ĐỀ SỐ 12
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường
A. Đường xiên là đường ngắn nhất.
B. Đường vuông góc là đường ngắn nhất.
C. Đường vuông góc là đường dài nhất.
D. không có cơ sở để so sánh độ dài đường xiên và đường vuông góc này.
A. AB. B. AC. C. BC. D. AB và AC.
A. AB > AC. B. AC > AH. C. CH > HB. D. AB > AH.
A. Nếu DE < DC thì AE < AC. B. Nếu AE < EC thì AD < BC.
C. Nếu AD < BC thì AE < EC. D. Nếu DE < BC thì AE < EC.
thẳng đến đường thẳng đó thì
Câu 2. Cho hình 1 trên. Đường vuông góc kẻ từ điểm A tới đường thẳng d là
Câu 3. Cho ΔABC có Bˆ < Cˆ , đường cao AH. Điều nào sau đây sai
Câu 4. Cho hình vẽ (hình 4). Kết luận nào sau đâu đúng
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho ΔABC có Bˆ < Cˆ , đường cao AH. Lấy điểm M bất kì trên AH. 
Chứng minh: CM < BM.
ĐỀ SỐ 13
A. Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài
cạnh còn lại.
B. Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn tổng hai cạnh còn
lại.
C. Trong một tam giác, tích hai cạnh bao giờ cũng nhỏ hơn cạnh còn lại.
D. Trong một tam giác, bình phương một cạnh bao giờ cũng lớn hơn tổng hai
cạnh còn lại.
A. AC + BC > AB > AC − BC.
B. AC − BC > AB > AC + BC.
C. AB − BC < AB < AC + BC.
D. AC + BC = AB > AC − BC.
A. Đi đường AD rồi đi đường DC. B. Đi đường AB rồi đi đường BD, tiếp
tục đường DC.
C. Đi đường AC. D. Các đường đều dài bằng nhau.
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về bất đẳng thức tam giác
Câu 2. Điều nào sau đây đúng trong tam giác ABC
Câu 3. Cho ba địa điểm A, B, C tạo thành một tam giác ABC, có con đường 
AD ⊥ BC ( trong hình 1 ). Vậy đi đường nào để từ A tới được C là ngắn nhất?
II. TỰ LUẬN
A. AB > AC. B. AB < AH < AC.
C. AB = AC. D. AH < AB < AC.
A. Nếu DE < DC thì AE < AC. B. Nếu AE < EC thì AD < BC.
C. Nếu AD < BC thì AE < EC. D. Nếu DE < BC thì AE < EC.
A. 2cm; 8cm. B. 3cm; 10cm.
C. 5cm; 11cm. D. 7cm; 8cm.
A. BC = 10 km. B. BC < 10 km.
C. BC > 10 km. D. BC ≤ 10 km.
Bài 1. Tính chu vi tam giác cân ABC theo cm, biết:
a.  AB = 8 cm; AC = 5 cm.
b.  AB = 25 cm; AC = 12 cm.
ĐỀ SỐ 14
Luyện đề trực tuyến tại:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho tam giác nhọn ABC. Đường cao AH, biết HC = 5; HB = 3. Chọn câu trả
lời đúng nhất.
Câu 2. Cho hình vẽ (hình 4). Kết luận nào sau đâu đúng
Câu 3. Cho ΔABC có AB = 6cm thì các giá trị nào dưới đây thỏa mãn là độ dài
của các cạnh AC và BC?
Câu 4. Cho ba thành phố A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Biết AB = 80 km,
máy phát sóng đặt ở thành phố A có bán kính hoạt động là 90 km. Vậy thành
phố C phải cách thành phố B bao nhiêu để nó có thể nhận được tín hiệu
a.  5 cm; 10 cm; 12 cm?
b.  1 m; 2 m; 3,3 m?
c.  1,2 m; 1 m; 2,2 m?
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Có thể tồn tại tam giác nào mà độ dài ba cạnh như sau hay không:
ĐỀ SỐ 15
Luyện đề trực tuyến tại:
Bài 1. Cho ΔABC, có Aˆ = 800; Bˆ = 450.
a.  Tính số đo Cˆ.
b.  So sánh độ dài các cạnh AB, AC và BC.
Bài 2. Trong tam giác ABC, điểm M nằm bên trong tam giác. Chứng minh:
AM + BM + CM >
AB + AC + BC
2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_KIEM_TRA_15_PHUT_DANH_CHO_CAC_LOP_CO_BAN_TOAN_7.pdf