TUÀN 35 Ngày soạn: 15/5/2015 Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2015 TIẾNG VIỆT Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( tiết 1-2) I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Mái trường mến yêu II. Hoạt động thực hành 1. Thi đọc thuộc lòng: - GV làm phiếu có tên các bài: Đường đi Sa Pa (Từ Hôm sau đến hết), Trăng ơitừ đâu đến?, Dòng sông mặc áo, Ngắm trăng, Không đề, Con chim chiền chiện, Vè nói ngược, HS bốc thăm vào tơg giấy có tên bài nào thì đọc thuộc bài đó. 2. Lập bảng Khám phá thế giới Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1.Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn xuôi Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước. 2. Trăng ơi từ đâu đến Trần Đăng Khoa thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương, đất nước. 3. Dòng sông mặc áo Nguyễn Trọng Tạo thơ Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu; Sáng, trưa, chiều, tối. 4. Hơn 1 nghìn ngày vòng quanh trái đất. Hồ Diệu Tần, Đỗ Thái Văn xuôi Ma-gien-lăng cùng đoàn thủy thủ trong chuyến thám hiểm hơn 1 nghìn ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. 5. Ăng- co Vát Sách Những kì quan thế giới Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Ăng-co Vát, Cam-pu-chia. 6. Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn xuôi Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước, thể hiện tình yêu đối với quê hương. Tiết 2 3. Thống kê theo chủ điểm Khám phá thế giới Tình yêu cuộc sống Du lịch, tham quan, ngắm cảnh, hiểu biết, học hỏi, tìm tòi, khám phá, dũng cảm, Lạc quan, yêu đời, thư giãn, sảng khoái, hài hước, vui vẻ, thoải mái, vui thích, vui thú, vui chơi, vui sướng, vui nhộn, , thú vị 4. Thay nhau hỏi đáp nghĩa các từ vừa thống kê VD: Du lịch: đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh, thư giãn. - Hs cả lớp hát - HĐ cả lớp - HĐ nhóm - HĐ nhóm - HĐ cặp đôi -------------------------------------------------------------------------------- TOÁN Bài 109: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Khởi động - Cả lớp chơi trò chơi: Ong đốt,ong đốt II. Hoạt động thực hành 1. Cùng chơi "đặt bài toán theo sơ đồ" - Hs tổ chức chơi theo SGK 2. Viết số thích hợ vào ô trống: Tổng hai số 626 2357 3019 Hiệu hai số 42 29 123 Số lớn 334 1198 1571 Số bé 292 1169 1448 3. Em đọc và giải thích cho bạn. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu): 2 Giải các bài toán sau: 4. Bài giải Thư viện Trường Trần Quốc Toản có số sách là: (8320 + 230) : 2 = 4275 (cuốn) Thư viện Trường Lê Lợi có số sách là: 8320 – 4275 = 4045 (cuốn) Đáp số: Trần Quốc Toản: 4275 cuốn sách Lê Lợi: 4025 cuốn sách 5. Bài giải Tổng của hai số là: 237 x 2 = 474 Số bé là: 474 – 250 = 224 Đáp số: số bé: 224 6. Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật: 620 : 2 = 310 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (310 + 40) : 2 = 155 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 155 – 40 = 115 (m) Đáp số: chiều dài: 155 m Chiều rộng : 40 m III. Hoạt động ứng dụng - GV giao bài tập ứng dụng trang 82 - HS cả lớp cùng chơi * HĐ nhóm đôi * HĐ cá nhân -------------------------------------------------- KHOA HỌC PHIẾU KIỂM TRA CHÚNG EM Đà HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ TỪ CHỦ ĐỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Trống cơm II. Phiếu kiểm tra 1. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. C. Đủ nước, ánh sáng, không khí, chất khoáng. 2. Điền từ: A. ô-xi, các- bô - níc B. Mặt trời; khí các - bô - níc, chất khoáng và nước. 3. Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật. Khí ô- xi Nước Khí các - bô -níc Các chất hữu cơ trong thức ăn Nước tiểu Các chất thải Động vật 4. Chuỗi thức ăn: lá cây sâu chim sâu 5. Vẽ mũi tên Cây rau sâu Gà 6. Nếu mắt xích trong chuỗi thức ăn đứt .. - HS cả lớp cùng hát - HĐ cá nhân ---------------------------------------------------- Ngày soạn: 15/5/2015 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2015 TOÁN Bài 110: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG(HIỆU) VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Trái đất này là của chúng mình. II. Hoạt động thực hành: 1. Chúng ta cùng chơi trò chơi " Đặt bài toán theo sơ đồ" 2. Viết số thích hợp vào chố trống: Tổng hai số 205 1530 2613 Tỉ số của hai số 2/3 7/8 8/5 Số lớn 123 816 1608 Số bé 82 714 1005 3. Viết số thích hợp vào chố trống: Hiệu của hai số 451 564 1204 Tỉ số của hai số 2/3 5/8 7/5 Số lớn 1353 1504 4214 Số bé 902 940 3010 Giải các bài toán sau: 4. Bài giải Bể thứ nhất chứa số nước là: 560 : (5 – 3) x 5 = 840 ( lít ) Bể thứ hai chứa số nước là: 840 - 560 = 280 (lít) Đáp số: bể thứ nhất: 840 lít nước Bể thứ hai: 280 lít nước 5 Bài giải Cửa hàng Thắng Lợi bán được số kẹo là: 57 : ( 7 – 4) x 7 = 133 (gói) Cửa hàng Thành Công bán được số kẹo là: 133 – 57 = 76 (gói ) Đáp số: Thắng Lợi: 133 gói kẹo Thành Công : 76 gói kẹo III. Hoạt động ứng dụng - GV giao bài tập ứng dụng trang 85 - HS cả lớp cùng hát * HĐ nhóm * HĐ cá nhân KHOA HỌC THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG Bµi 13: TỔ CHỨC TRÒ CHƠI ĐỒNG ĐỘI I. Môc tiªu - Sau bài học, HS cã khả năng tổ chức trò chơi trong nhà. - Cã kh¶ n¨ng hoµ ®ång vµ vui ch¬i víi c¸c b¹n. - GD cho h/s biÕt tinh thÇn ®ång ®éi II. Các hoạt động dạy - học: 1. Khởi động: Trò chơi: Thụt thò 2. Dạy bài mới Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. - Ghi tiêu đề bài lên bảng. *HĐ1: Giới thiệu nội dung bài *HĐ 2: Trò chơi trong nhà a) Một số trò chơi đơn giản - HD HS thảo luận cả lớp : Làm thế nào để tổ chức trò chơi trong nhà ? GV cùng cả lớp chốt kết quả đúng - HD HS làm bài tập vào vở thực hành trang , GV chốt ý đúng b) Mua hàng ra sao - Gọi 2 HS đọc to tình huống ở vở thực hành trang 72, hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi Rút ra bài học cho học sinh Trước khi mua hàng em nên tự hỏi : “ Mình có thực sự cần vật này không ? Vì sao mình cần nó?” Nếu em thấy nó thật sự cần thiết thì quyết định mua *HĐ 3: Sử dụng tiền a) Nhận biết các loại tiền - HD HS thảo luận theo nhóm đôi cùng bàn:Phân biệt và gọi tên các tờ tiền - HD HS làm bài tập vào vở thực hành trang 59 b,Cách tiêu tiền - Gọi 2 HS đọc to tình huống ở vở thực hành trang 60, hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi Rút ra bài học cho học sinh c) Cách tiết kiệm tiền - HS thảo luận nhóm : Có những cách nào để tiết kiệm tiền ? Dặn dò: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống tốt. Cả lớp - HĐ cả lớp - Học sinh thực hành trò chơi “Trò chơi tay chạm” “Trò chơi gió thổi” - HĐ cá nhân - HS làm bài tập trang 72 - HĐ cá nhân - HS làm bài tập trang 59 Khi tiêu tiền em cần chú ý đến số tiền mình đang có và luôn tự hỏi khi mình thực sự cần mua thứ gì trong phạm vi số tiền ấy - Học sinh thảo luận rồi rút ra bài học ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II I/ Mục tiêu - Rèn cho HS kỹ năng sử lý các bài tập tình huống đạo đức thuộc tuần 25 - tuần 30 - HS thuộc ghi nhớ trong bài. Viết vận dụng để làm các bài liên quan II/ Chuẩn bị - SGK; VBT; bảng phụ III. Hoạt động dạy học: 1. KTBC: ? Từ tuần 25 đến tuần 30 có những bài học đạo đức nào? 2. Ôn tập: a, Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu giờ học b, Hướng dẫn HS luyện tập - GV đưa ra hệ thống bài ôn. HS nêu ''ghi nhơ'' của bài và lần lượt làm tốt các bài tập trong SGK và VBT * Bài 12. Tích cực tham gia các hoạt động nhận đạo ? Nêu ''ghi nhơ'' của bài? SGK (38) ? Làm BT 1;2;3;4;5 (38;39) ? Để giúp đỡ nhũng người khó khăn, em và mọi người đã làm gì? * Bài 13: Tôn trọng luật giao thông: ? ''Ghi nhớ'' của bài? (SGK- 40) ? Làm BT 1;2;3;4 (41,42) ? Em có thực hiện đúng luật GT không? lấy VD? * Bài 14: bảo vệ môi trường ? Hãy nêu ''Ghi nhớ'' của bài? (SGK-44) ? Làm BT 1;2;3;4;5 (44;45) ? Em và gia đình đã làm những gì để bảo vệ môi trường? - GV nhận xét kết quả của từng nhóm, cá nhân 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn dò HS về học bài: chuẩn bị cho bài kiểm tra HK II. Ngày soạn: 15/5/2015 Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2015 TIẾNG VIỆT Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( tiết 3) I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Mái trường mến yêu II. Hoạt động thực hành 5. Đặt câu với từ ngữ vừa thống kê và viết vào vở. - Những người có tính hài hước thường rất trẻ và sống lâu. 6. Viết đoạn văn tả một bộ phận của cái cây mà em yêu thích III. Hoạt động ứng dụng - HS thực hiện yêu cầu trang 96 - Hs cả lớp hát - HĐ cá nhân - HĐ cá nhân ----------------------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT Bài 35B: ÔN TẬP 2 (tiết 1) I. Khởi động Cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp II. Hoạt động thực hành: 1. Chơi trò chơi: Giải ô chữ hàng dọc a) Hàng ngang 1. LÚC 2. DẠI 3. CƯỜI 4. QUẲNG 5. GIÀU 6. CAM 7. THÀNH b) Từ hàng dọc: LẠC QUAN 2. Ôn luyện tập đọc - Cùng bạn đọc lại các bài tập đọc trong chủ điểm: Tình yêu cuộc sống - Hs cả lớp hát - HĐ cả lớp - HĐ cặp đôi ------------------------------------------------------ TOÁN Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC (tiết 1) I. Khởi động - Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu” II. Hoạt động thực hành Đố em: HS chơi theo SGK Gv hỗ trợ nhóm chậm Đọc số Tính: 82604 – 35246 = 47358 197148 : 84 = 2347 101598 : 287 = 354 So sánh 5/7 5/6 10/15 = 16/24 19/43 < 19/34 Thay chứ a, b bằng chứ số thích hợp: ab0 – ab = 207 => 230 – 23 = 207 ab0 + ab = 748 => 680 + 68 = 748 - HS cả lớp cùng chơi * HĐ nhóm * HĐ cá nhân ------------------------------------------------ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II I. Mục đích - yêu cầu - Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến) - Ôn luyện về trạng ngữ II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, phiếu khổ lớn III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động - Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai 2. Hoạt động thực hành Bài tập 1,2 (165) - HS nối tiếp đọc yêu cầu BT 1,2 Cả lớp cùng đọc lướt truyện ''Có một lần'' - HS theo nhóm đôi, trao đổi tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài đọc. GV phát phiếu cho HS làm bài (7'-10') - HS báo cao kết quả lớp và GV nhận xét bổ sung - HS chữa bài vào VBT Sự hối hận của một HS vì đã nói dối không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn - Câu hỏi: Răng em đau, phải không - Câu cảm: Ôi, răng đau quá! Bộ răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! - Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! - Câu kể: Thế là má sưng phồng lên ---------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 15/5/2015 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2015 TOÁN Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC (tiết 2) I. Khởi động - Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu” II. Hoạt động thực hành Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 yến 6 kg = 206 kg b) 800 kg = 8 tạ 5 tạ 75 kg = 575 kg 12000kg = 12 tấn 2/5 tấn = 400 kg 40 kg = 4 yến Giải các bài toán sau: 7. Bài giải Tuổi con hiện nay là: 30 : (6-1) = 6 ( tuổi) Tuổi bố hiện nay là: 30 + 6 = 36 ( tuổi) Đáp số: con: 6 tuổi Bố: 36 tuổi 8. Bài giải Số họa sinh nữ trong lớp học đó là: 35 : (3 + 4) x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh nữ III. Hoạt động ứng dụng - Hoàn thành bài tập trang 89 SGK - HS cả lớp cùng chơi * HĐ cá nhân TIẾNG VIỆT Bài 35B: ÔN TẬP 2 (tiết2- 3) I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai II. Hoạt động thực hành 3. Lập bảng thống kê Tình yêu cuộc sống tt Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1 Vương quốc vắng nụ cười Trần Đức Tiến Văn xuôi Một vương quốc rất buồn chán, có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. Nhờ 1 chú bé, nhà vua và cả vương quốc biết cười, thoát khỏi cảnh buồn chán. 2 Ngắm trăng, Không đề Hồ Chí Minh thơ Hai bài thơ được sáng tác khi Bác bị giam cầm thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời của Bác hồ. 3 Con chim chiền chiện Huy Cận thơ Hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, thanh bình là hình ảnh cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng mọi người cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống. 4 Tiếng cười là liều thuốc bổ Báo giáo dục và thời đại Văn xuôi Tiếng cười, tính hài hước làm cho con người khỏe mạnh, sống lâu hơn. 5 Ăn “mầm đá” truyện dân gian Việt Nam Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa. 4. Đọc truyện: CÓ MỘT LẦN 5. Tìm trong bìa đọc: - Một câu hỏi: Răng em đau, phải không? - Một câu kể: Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. - Một câu cảm: Ôi răng đau quá! - Một câu khiến: Em về nhà đi! 6. Tìm và viết vào vở : - Câu có trạng ngữ chỉ thời gian : Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. - Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn : Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm, thích thú về trò nghịch ngợm của mình. 7. Nghe viết chính tả bài : NÓI VỚI EM - Chú viết hoa : Tấm 8. Viết đoạn văn tả con vật mà em yêu thích III. Hoạt động ứng dụng - HS thực hiện yêu cầu trang 101 HĐ cả lớp - HĐ cặp đôi - HĐ nhóm - HĐ cá nhân - HĐ nhóm Hs cả lớp hát - HĐ cá nhân - HĐ cả lớp - HĐ cá nhân ------------------------------------------------------------ LỊCH SỬ THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG Bµi 14: NHẬN THỨC BẢN THÂN I. Môc tiªu - Sau bài học, HS hiÓu gi¸ trÞ cña b¶n th©n. - BiÕt c¸ch rÌn luyÖn b¶n th©n - GD cho h/s biÕt c¸ch tù rÌn luyÖn b¶n th©n II. Các hoạt động dạy - học: 1.Khởi động: bài hát: Thiếu nhi thế giới lien hoan 2. Dạy bài mới Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài. - Ghi tiêu đề bài lên bảng. *HĐ1: Giới thiệu nội dung bài *HĐ 2: Thông minh trí tuệ a) Trí thông minh - HD HS thảo luận cả lớp : Chỉ số nào được dùng để đo trí thông minh ? GV cùng cả lớp chốt kết quả đúng - HD HS làm bài tập vào vở thực hành trang 76, GV chốt ý đúng Thông minh trí tuệ là khả năng tư duy của con người. Khả năng phân tích hệ thống, xâu chuỗi các dữ kiện và tìm ra quy luật toán học của sự vật, hiện tượng xung quanh được đo bằng chỉ số IQ b) Khả năng ghi nhớ - HD HS thảo luận cả lớp : Bộ não của chúng ta có khả năng ghi nhớ lớn cỡ nào ? Rút ra bài học cho học sinh Bộ não của chúng ta có khả năng ghi nhớ rất lớn, chưa có chiếc máy tính nào có khả năng ghi nhớ tinh vi và vĩ đại như vậy *HĐ 3:Thông minh cảm xúc a) Thông minh cảm xúc là gì ? - HD HS thảo luận cả lớp : Thông minh cảm xúc là gì ? Rút ra bài học cho học sinh Thông minh cảm xúc là một loạt những tính cách có ảnh hưởng đến số phận của chúng ta b, Cách phát triển - HD HS thảo luận cả lớp : Làm cách nào phát triển chỉ số thông minh cảm xúc ? Hướng dẫn học sinh thực hành bài tập trang 79 *HĐ 4: Thông minh vận động a, Thông minh vận động là gì ? - HD HS thảo luận cả lớp : Thông minh vận động là gì ? Rút ra bài học cho học sinh b. Cách phát triển - HD HS thảo luận cả lớp : Làm cách nào để phát triển chỉ số thông minh vận động ? Hướng dẫn học sinh thực hành bài tập trang 81 *HĐ 4: Luyện tập - HD HS làm bài tập vào vở thực hành trang 82 Dặn dò: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống tốt. Cả lớp - Học sinh thảo luận HS làm bài tập trang 76 - HĐ cá nhân - HS làm bài tập trang 77 và trả lời câu hỏi - HĐ cá nhân - HS làm bài tập trang 78 và trả lời câu hỏi - HĐ nhóm - HS làm bài tập vào vở thực hành trang 80 --------------------------------------------------- THỰC HÀNH TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIÊU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập về: Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Rèn tính cẩn thận KH, rõ ràng, chính xác, phát triển óc tư duy. II. Đồ dùng dạy học - SGK: VBT, Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động Cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp 2. Hoạt động thực hành: Bài 1 (175) - HS quan sát bảng và nhận xét ? Bảng đã cho biết những thành phân nào? Cần tìm giá trị của thành phần nào? ? Số lớn được tìm như thế nào? Cách tìm số bé? - Cả lớp làm bài. Lần lượt 3 HS lên bảng điền kết quả và lý do làm bài. GV chốt kết quả. ? Em tìm số nào trước, sau? công thức đó? ? Bài toán ôn kiến thức nào? Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 Số bé = (tổng - hiệu) : 2 Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Ngày soạn: 15/5/2015 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2015 TOÁN Bài 112 : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ Đà HỌC I. Khởi động - Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu” II. Hoạt động thực hành 1. Đọc các phân số 2. Tìm phân số bằng nhau 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 cm = 3/10 dm b) 7 kg = 7/10 yến c) 5 cm2 = 5/100 dm2 4. Tính: Giải các bài toán sau: 5. Bài giải Diện tích hình thoi đó là: 3/4 x 2/5 : 2 = 3/20 (m2) Đáp số: 3/20 m2 6. Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng là: 120 : 2 = 60 (m) Chiều dài thửa ruộng là: 60 : (7 + 5) x 7 = 35 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: 60 – 35 = 25 (m) Diện tích thửa ruộng là: 35 x 25 = 875 (m2) Đáp số: 875 m2 - HS cả lớp cùng chơi * HĐ cá nhân ---------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT Bài 35C: ÔN TẬP 3 (2 tiết) I. Khởi động - Cả lớp hát bài : Tiếng chuông và ngọn cờ hòa bình II. Hoạt động thực hành Chơi trò chơi : Tìm nhanh 10 từ có tiếng « vui » vui tính, vui thích, vui chơi, vui nhộn, vui vẻ, vui đùa, vui tươi, vui vui, mua vui, vui lòng, góp vui... Đọc thầm câu truyện : Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon Chọn ý trả lới đúng b c b b a c a b Tiết 2 III. Hoạt động thực hành Nghe viết chính tả: Trăng lên Viết đoạn văn miêu tả ngoại hình của con vật mà em yêu thích. IV. Hoạt động ứng dụng - GV giao bài tập ứng dụng trang 106 - Hs hát - HĐ cả lớp - HĐ cá nhân - HĐ nhóm - HĐ cả lớp - HĐ cá nhân --------------------------------------------------------------------- ĐỊA LÝ PHIẾU KIỂM TRA 3 EM Đà HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ QUA PHẦN ĐỊA LÝ LỚP 4? I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Hát cho hành tinh xanh II. Hoạt động thực hành. 1. Nối ý ở cột A với ý ở cột B 1- e; 2- c; 3- a; 4- b; 5- h; 6- d; 7 - g 2. Chọn và viết các ý: 1) Hoàng Liên Sơn: Trồng rừng để phủ xanh đất trống 2) Trung du Bắc Bộ: trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.. 3) Tây Nguyên: Nhiều đát ba dan, trồng nhiều cà phê nhất nước ta. 4)ĐBBB: Vựa lúa lớn thứ 2 5) ĐBNB: Sản xuất nhiều lúa gạo 6)Các đồng bằng duyên hải miền Trung: Nghề đánh bắt hải sản.. 7) Vùng biển Việt Nam: Khai thác dầu khí. 3. Một số dân tộc: a) Hoàng Liên Sơn: Mông, Dao; Thái b) Tây Nguyên: Kinh; Mông; Tày; Nùng c) Đồng bằng Bắc Bộ: Kinh d) Đồng bằng Nam Bộ: Kinh; Khơ me; Chăm; Hoa. Đ) Dải đông bằng duyên hải miền Trung: Kinh; Chăm 4. Thực hành trên bản đồ: - Dãy núi Hoàng Liên sơn nằm giữa hai con sông: sông Hồng, sông Đà. - Các cao nguyên Tây Nguyên: Cao nguyên Kom- tum; P lây - ku; Đăk - lawk; Lâm Viên; Di Linh. - Biển đông bao bọc phía đông và phía Bắc vùng đất liền nước ta. - HS cả lớp cùng hát * HĐ cá nhân ---------------------------------------------------------------- SINH HOẠT TUẦN 35 THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG Bµi 15:TƯ DUY TÍCH CỰC I . Môc tiªu: - Tù tin vµ tù hµo vÒ b¶n th©n - Tù t¹o ®ược niÒn tin trong cuéc sèng. - VËn dông kiÕn thøc ®· häc vµo cuéc sèng II. §å dïng : Tranh SGK III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng (cả lớp) Bµi míi: *H§1: Håi tưởng k× tÝch a. TÇm quan träng - HD HS th¶o luËn: Håi tưởng k× tÝch gióp g× cho em? ? - HDHS lµm bµi tËp - Rót ra bµi häc b. Håi tưởng k× tÝch * - HD HS th¶o luËn: + ThÕ nµo lµ k× tÝch? + K× tÝch cña em trong n¨m nay lµ g×? - HDHS lµm bµi tËp - HD HS thøc hµnh * H§2 : Mường tượng thành tích a. TÇm quan träng - HD HS §äc truyÖn: ViÖc luyÖn tËp cña nhµ v« ®Þch - HDHS lµm bµi tËp - Rót ra bµi häc b. C¸ch mường tượng: - HD HS Lµm bµi tËp - HD HS thøc hµnh H§3 : Tưởng tượng vinh quang a. TÇm quan träng - HD HS §äc truyÖn: - HD HS th¶o luËn: Tưởng tượng tíi vinh quang trong tương lai gióp Ých g× cho em? - HDHS lµm bµi tËp - Rót ra bµi häc b. Ph¸t huy søc m¹nh tưởng tượng: - HD HS §äc truyÖn: TrÝ tưởng tượng cña nh÷ng vÜ nh©n.? - HDHS lµm bµi tËp H§4: LuyÖn tËp - HD HS lµm bµi tËp 3. Cñng cè: Em ®· lµm g× ®Ó ph¸t triÓn toµn diÖn c¶ trÝ tuÖ, c¶m xóc vµ vËn ®éng ? - HS th¶o luËn nhóm - HĐ cá nhân - HS th¶o luËn nhóm - HĐ cá nhân HS th¶o luËn nhóm - HS hđ cá nhân HS ®äc truyÖn HS th¶o luËn - HS lµm bµi tËp -Rót ra bµi häc - HS ®äc truyÖn vµ lµm bµi tËp - HS lµm bµi tËp vµ thùc hµnh HS nªu ý kiÕn
Tài liệu đính kèm: