Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4
 NHÓM 5
 Đơn vị: Sầm Sơn, Quảng Xương, Tĩnh Gia
 Trắc nghiệm khách quan (nhiều khi được gọi tắt là trắc nghiệm) là khảo sát, đo lường kết quả học tập của học sinh bằng loại câu hỏi, bài tập đóng, nghĩa là những câu hỏi, bài tập chỉ có một phương án trả lời duy nhất đúng, đồng thời đòi hỏi người làm bài xác định phương án này trong thời gian ngắn nhất mà không trình bày, lập luận. 
Hình thức trắc nghiệm này được xem là khách quan vì nó đảm bảo tính khách quan của kết quả, loại bỏ dấu ấn cá nhân của người làm bài và ảnh hưởng của những yếu tố chủ quan như kĩ năng, sở thích, tình cảm chủ quan của người chấm bài.
TNKQ Có 2 loại cơ bản:
Loại câu hỏi, bài tập cho sẵn phương án trả lời 
Loại câu hỏi, bài tập có thể cho sẵn hoặc không cho sẵn phương án trả lời
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I LỚP 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
01
02
01
04
Câu số
1
2; 4
5
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số
3
6
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
7
Tổng số câu
02
02
02
01
7
Đề KTĐK
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Số năm mươi tám nghìn sáu trăm chín mươi lăm viết là:
58 060 95 B. 58695 C. 580695 D. 586950
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Giá trị của biểu thức 46857 + 3444 : 28 là:
 408951 B. 469800 C. 406980 D. 46980
Câu 3: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 16 dm229cm2 = ................. cm2
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính kết quả:
 1122 19 18 408 : 52
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................  
Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Số học sinh của lớp đó xếp đều thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa không thiếu học sinh nào. Tìm số học sinh của lớp đó?
 Trả lời: Số học sinh của lớp đó là:........................em.
Câu 6: (2 điểm) Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97 200 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?
 Bài giải
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 mét, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m2 thì thu được 50 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được? 
 Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_4.doc