Giáo án thi GVDG tỉnh BN – Năm học 2009 – 2010 Nguyễn Văn Xá – Tr. THPT Yên Phong số 2 ðẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 (ban cơ bản) Tiết 64 ðỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ðẠO HÀM (tiếp theo) Người dạy: NGUYỄN VĂN XÁ, Trường THPT YÊN PHONG 2 - BẮC NINH Ngày soạn: 27 – 02 – 2010 Ngày dạy: 02 – 03 – 2010 Tại lớp: 11A2 – THPT NGUYỄN ðĂNG ðẠO (TIÊN DU, BẮC NINH) A. MỤC TIÊU • HS nắm vững ý nghĩa hình học của đạo hàm: f’(x0) là hệ số gĩc của tiếp tuyến M0T tại điểm M0(x0;f(x0)) với đồ thị (C) y = f(x). Nắm được, ghi nhớ và biết vân dụng phương trình tiếp tuyến y – y0 = f’(x0)(x – x0). ðây cũng là nội dung trọng tâm của tiết học • Biết được ý nghĩa vật lí của đạo hàm, đạo hàm trên một khoảng, mối quan hệ giữa tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm. • Tiếp tục củng cố khái niệm đạo hàm của hàm số tại 1 điểm, tiếp tục rèn kĩ nămg tính đạo hàm của hàm số tại 1 điểm bằng định nghĩa. Rèn kĩ năng viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (đây là một ứng dụng của đạo hàm). • Rèn kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bày, thĩi quen cẩn thận, tư duy logic B. PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG PHÁP • Phương tiện: SGK, SBT, SGV, thước kẻ, bảng phụ (H63 SGK trang 150), các kiến thức liên quan, phiếu bài tập, Phiếu bài tập Bài 1 Viết phương trình tiếp tuyến của 1(C) y x = a) Tại điểm cĩ hồnh độ 0 1 x . 2 = b) Tại điểm cĩ tung độ 0y 1.= − c) Biết tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc 1k . 4 − = Bài 2 Viết phương trình tiếp tuyến của 3 2(C) y x 4x 1= + − a) Tại điểm cĩ hồnh độ 0x 1.= − b) Tại điểm cĩ hồnh độ 0x 0< và tung độ 0y 1.= − c) Biết tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất. Bài 3 Viết PT tiếp tuyến của (C) 4x + 1 2x 3 = − y a) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 14x + y – 9 = 0. b) Biết tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng 2x 7y 7 0.− + = Bài 4 Viết PT tiếp tuyến của 4 2(C) y = x x− tại giao điểm của (C) với trục Ox. Bài 5 Viết PT tiếp tuyến của 2(C) y = x 3x 2− + − a) Tại điểm M(2; 0). b) Biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy tương ứng tại A, B khác O sao cho tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O. Bài 6 Cĩ bao nhiêu tiếp tuyến của x 1(C) y = x 1 + − đi qua điểm I(1; 1)? Giáo án thi GVDG tỉnh BN – Năm học 2009 – 2010 Nguyễn Văn Xá – Tr. THPT Yên Phong số 2 Bài 7 Viết PT tiếp tuyến của 3(C) y = x a) Tại điểm M(-1; -1). b) Tại điểm cĩ hồnh độ x0 = 2. c) Biết tiếp điểm cách đều hai trục toạ độ. d) Biết tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc k = 3. Bài 8 Tìm a, b để tiếp tuyến của đồ thị 3(C) y = x ax b+ + tại điểm cĩ hồnh độ x0 = 1 cĩ phương trình là y = 2x – 3. • Phương pháp: kết hợp thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhĩm. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số) (10”) 2. Kiểm tra bài cũ (4’50”) CH1 (gọi HS đứng tại chỗ) Phát biểu định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm. GV ghi cơng thức 0 0 0 x x 0 f (x) f (x )f '(x ) lim (*) x x→ − = − lên gĩc bảng. CH2 Cho hàm số 1y (C) x = , áp dụng cơng thức (*) hãy tính y’( 1 2 ), y’(-1), y’(2), y’(-2), y’(x0) với 0x 0≠ . HD ( ) 0 0 0 0 0 0 02 2x x x x x x0 0 0 0 0 1 1 y(x) y(x ) x x 1 1 1lim lim lim y’ x ( x 0). x x x x xx x x→ → → − − − = = = − ⇒ = − ∀ ≠ − − Từ đĩ ta tính được y’( 1 2 ) = - 4, y’(-1) = - 1, y’(2) = y’(-2) = 1 4 − . 3. Bài mới (39’) TG Nội dung ghi bảng Hð của GV Hð của HS 1’30” I. 1. 2. 3. 4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số ðL1 Nếu hàm số y = f(x) cĩ đạo hàm tại điểm x0 thì nĩ liên tục tại điển đĩ. Ta thừa nhận định lí 1 sau đây. Chú ý: Từ định lí trên ta nhớ, nếu hàm số cĩ đạo hàm tại 1 điểm thì nĩ liên tục tại điểm đĩ, nếu nĩ gián đoạn tai 1 điểm thì nĩ khơng cĩ đạo hàm tại điểm đĩ, mệnh đề đảo của ðL1 khơng đúng: một hàm số liên tục tại 1 điểm chưa chắc đã cĩ đạo hàm tại điểm đĩ. Theo dõi. Ghi chép. Theo dõi hình 62. 4’30” 5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm a) Tiếp tuyến của đường cong phẳng - SGK trang 150. Giới thiệu chuyển sang mục 5: Từ đề bài chúng ta đã thấy bài này cĩ 2 nội dung chính, ta chuyển sang nội dung chính thứ hai, và đây cũng chính là ứng dụng đầu tiên của đạo hàm. Sử dụng bảng phụ. Theo dõi, ghi nhớ. 3’ b) Ý nghĩa hình học của đạo ðây là giả thiết chung cho cả 2 định Theo dõi, ghi chép. Giáo án thi GVDG tỉnh BN – Năm học 2009 – 2010 Nguyễn Văn Xá – Tr. THPT Yên Phong số 2 hàm Cho hàm số y = f(x) (C) xác định trên khoảng (a; b), cĩ đạo hàm tại x0∈(a;b). lí 2 và 3. ðL2 f’(x0) là hệ số gĩc của tiếp tuyến M0T tại điểm M0(x0; f(x0)) của (C). Phát biểu và ghi vắn tắt định lí. Lớp ta là lớp chọn, phần chứng minh định lí cũng tương đối ngắn nên tơi dành để các em về nhà tự nghiên cứu. Theo dõi, ghi chép. c) Phương trình tiếp tuyến Gọi hs thực hiện Hð 4 ðường thẳng đi qua M0(x0; y0) cĩ hệ số gĩc k cĩ phương trình là 0 0y y k(x x ).− = − 3’ Tiếp tuyến M0T tại điểm M0(x0; f(x0)) của (C) đi qua điểm nào và cĩ hệ số gĩc bằng bao nhiêu, từ đĩ cĩ pt thế nào? Tiếp tuyến M0T tại điểm M0(x0;f(x0)) của (C) đi qua điểm M0(x0;f(x0)) và cĩ hệ số gĩc k = f’(x0) nên cĩ phương trình 0 0 0y f(x ) f '(x )(x x ).− = − ðL3 Phương trình tiếp tuyến của (C) y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là 0 0 0y y f '(x )(x x )− = − với y0 = f(x0). Phát biểu và ghi ngắn gọn định lí 3. Theo dõi, ghi chép. 1’30” M0(x0; f(x0)): tiếp điểm. k = f’(x0): hệ số gĩc tt. ðể viết pttt của (C) ta cần biết đượccác yếu tố nào? Ta cần biết tiếp điểm và hệ số gĩc của tiếp tuyến. 4’30” Ví dụ (Bài 1 phiếu bài tập) LG a) Bằng định nghĩa ta tính được y’( 1 2 ) = - 4, do đĩ hệ số gĩc của tiếp tuyến là - 4. Cĩ y( 1 2 ) = 2. Vậy tiếp tuyến của đths tại điểm M0( 12 ;2) cĩ PT là 1y 4(x ) 2 2 = − − + y 4x 4.⇔ = − + Phát phiếu bài tập cho học sinh. Lưu ý để viết pttt cần biết tiếp điểm và hệ số gĩc. Nhận xét, kết luận. ðọc đề và phân tích bài tốn. Tiếp điểm M0( 12 ;2). Hệ số gĩc k = y’( 1 2 ) = = - 4. PTTT 1y 4(x ) 2 2 = − − + y 4x 4.⇔ = − + 7’ b) Do tung độ tiếp điểm là 0y 1= − nên 0 1 x =-1 hay x0 = -1. Hệ số gĩc của tiếp tuyến là y’(-1) = -1. Vậy pttt của (C) tại điểm M0(-1;-1) là y 1(x 1) 1= − + − y x 2.⇔ = − − Ta cĩ 0 0 1y x = . Ta cần tìm tiếp điểm và hệ số gĩc. Tiếp điểm M0(-1;-1). Hệ số gĩc k = y’(-1) = - 1. PTTT y 1(x 1) 1= − + − y x 2.⇔ = − − Giáo án thi GVDG tỉnh BN – Năm học 2009 – 2010 Nguyễn Văn Xá – Tr. THPT Yên Phong số 2 13’ c) Gọi M(x0;y0) là tiếp điểm thì hệ số gĩc của tiếp tuyến là ( )0 02 0 1y’ x , x 0. x = − ≠ Theo bài ra ta cĩ 2 0 1 1 4x − = − 0x 2.⇒ = ± Tính y(2 ) = 1 2 , y(-2) = - 1 2 , y’(2) = y’(-2) = 1 4 − . Tiếp tuyến của (C) tại M1(2; 12 ) cĩ phương trình là 1 1 1y (x 2) y x 1. 4 2 4 = − − + ⇔ = − + Tiếp tuyến của (C) tại M2(-2;- 12 ) cĩ phương trình là 1 1 1y (x 2) y x 1. 4 2 4 = − + − ⇔ = − − Bài tốn cho hệ số gĩc nhưng chưa cho tiếp điểm. Nhận xét, kết luận. Tìm tiếp điểm ( )0 02 0 1 1y’ x x 2. 4x = − = − ⇒ Tiếp điểm M1(2; 12 ), PTTT là 1 1 1y (x 2) y x 1. 4 2 4 = − − + ⇔ = − + Tiếp điểm M2(-2;- 12 ), PTTT là 1 1y (x 2) 4 2 1y x 1. 4 = − + − ⇔ = − − 1’ 6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm SGK(152) II. ðạo hàm trên một khoảng SGK(152) Dành để HS tự học Tự nghiêm cứu SGK. 4. Củng cố (40”) Bài này các em cần nắm được ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, vận dụng vào giải tốn. Ghi nhớ để viết PTTT của đồ thị hàm số ta phải tìm ra tiếp điểm và hệ số gĩc của tiếp tuyến. 5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (20”) Bài 5, 6 (SGK 156), các bài tương tự trong SBT, các bài cịn lại trong phiếu bài tập. D. TRAO ðỔI, RÚT KINH NGHIỆM .. ...... ...... ...... .. .. ..... .. ..... E. ðẤNH GIÁ, XẾP LOẠI .. ......
Tài liệu đính kèm: