Giáo án điện tử Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 25, 26, 27 - Vũ Thị Anh Đào

doc 113 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 321Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 25, 26, 27 - Vũ Thị Anh Đào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tử Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 25, 26, 27 - Vũ Thị Anh Đào
TuÇn 25:
Thø hai ngµy 15 th¸ng 3 n¨m 2021
Buæi s¸ng
TiÕt 1: Chµo cê 
TiÕt 2 : To¸n (Tiết 74) 
 BÀI 54: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 1)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thực tế
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Phát triển các năng lực học toán.
-Có khả năng cộng tác, chia sẻ vớibạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Một số thẻ để làm bài tập 4,5,6
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động khởi động (5phút)
-Chơi trò chơi “Bí ẩn mỗi con số”
Cách chơi: HS viết 5 số chứa thông tin bí mật và có ý nghĩa liên quan đến mình.Các bạn khác đọc số dự đoán và đặt ra câu hỏi để biết những số bạn viết ra có bí ẩn gì. Mỗi số được đoán 3 lần, ai giải mã được nhiều sẽ thắng cuộc.
- GV nhận xét
B.Hoạt động thực hành, luyện tập (25phút)
Bài 1. Đọc/Viết lại những con số còn thiếu để có bảng các số từ 1 đến 100
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào VBT
-Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi để thảo luận nắm vững một số đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100:
+ Bảng này có bao nhiêu số? 
+ Nhận xét về các số hàng ngang, dọc
+ Che đi một hàng (hoặc một cột), đọc các số đã che
+ Chọn 2,3 hoặc 4 số rồi so sánh các số vừa chọn
- Nhận xét chốt ý đúng và chốt nội dung bài
Bài 2
a) Trò chơi “Số nào lớn hơn”
- Cho lớp đọc thầm để nắm yêu cầu.
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS chơi theo nhóm đôi.
Cách chơi: 2 HS cùng nhau rút thẻ hai số bất kì, so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn. Đọc cho bạn nghe kết quả và chia sẻ cách làm.
- Gọi 2-3 nhóm thực hiện trước lớp
- Cho HS hoàn thành VBT
b) >, <, =
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, hoàn thành VBT
* GV theo dõi và giúp đỡ HS
- Cho 22 HS cung bàn đổi vở, kiểm tra chéo kết quả
- Chia sẻ kết quả và cách làm trước lớp
-Nhận xét,tuyên dương, chốt kết quả
15 89; 74 = 74; 30< 48
Bài 3. Trả lời câu hỏi:
a) Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e) Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
-Gọi HS trả lời cá nhân trước lớp
-Cho HS đặt câu hỏi tương tự cho một bạn bất kì trong lớp, chẳng hạn:
+ HS1: Sốgồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ HS2: Sốgồm  chục và đơn vị
- Nhận xét, tuyên dương HS trả lời đúng.
C. Củng cố, dặn dò: (5phút)
- Bài học hôm nay em biết thêm được điều gì?
-Để có thể đếm đúng số lượng, so sánh chính xác 2 số em nhắn bạn điều gì?
- Dặn dò HS chuẩn bị bài tiết sau
-HS viết ra 5 số, sau đó đưa cho bạn trong nhóm
-HS nêu yêu cầu của bài
- HS viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1-100
-HS thực hiện. 
- Lắng nghe
-HS đọc thầm, nhớ yêu cầu.
-1-2 HS nêu lại yêu cầu của bài.
- HS chơi theo nhóm đôi
- 2-3 nhóm thực hiện
- HS làm VBT
- 2 HS nêu yêu cầu
-HS suy nghĩ, tự so sánh số sử dụng dấu (>,<,=) và ghi kết quả vào vở
-Đổi vở KT chéo và chia sẻ cách làm.
-HS thực hiện
-1-2 HS nêu trước lớp.
-HS nêu đáp án, HS khác nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS trả lời
Tiết 3+4 : tiÕng viÖt 
BÀI 130 : OĂNG,OĂC
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
1. Phát triển năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết các vần oăng/oăc. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oăng/oăc
- Ghép đúng từ ngữ có vần oăng/oăc với hình vẽ tương ứng
- Đọc đúng, hiểu bài tập đọc: “ Ai can đảm”
- Viết đúng các vần oăng/oăc, các tiếng (con)hoẵng; ngoắc( tay) cỡ vừa (trên bảng con)
2. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
-Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ GV hướng dẫn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-Máy chiếu/Bảng phụ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: (5phút)
2. Dạy bài mới: (25phút)
a. Giới thiệu bài: 
- Vần oăng/oăc
b. Chia sẻ và khám phá (BT1- Làm quen)
b.1. Dạy vần oăng 
-GV chỉ từng chữ và đọc o,ă,ng, gọi HS đọc nối tiếp
- GV chỉ hình ảnh con hoẵng, hỏi: Đây là con gì ?
-Trong từ con hoẵng tiếng nào học rồi tiếng nào chưa hoc?
- Trong tiếng hoẵng có vần nào chưa học ?
- Em hãy phân tích tiếng hoẵng?
-HS đọc: con hoẵng.
-Yêu cầu HS đánh vần vần oăng và đọc trơn hoẵng- con hoẵng 
b.2. Dạy vần oăc
Như vần oăng 
-So sánh vần oăng và vần oăc.
-Yêu cầu học sinh đánh vần vần oăc và đọc trơn: ngoắc- ngoắc tay
b.3. Củng cố: 
Đọc trơn và nói
-Vần oăng/ oăc khác nhau ở âm cuối
c. Luyện tập
c.1. Mở rộng vốn từ (BT2- Tìm từ ngữ ứng với hình
- GV đưa lên bảng lớp nội dung bài tập, nêu yêu cầu bài tập.
- GV chỉ từng từ yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn: ngoắc sừng; cổ dài ngoằng ngoẵng
- Cho HS làm bài.
-GV chỉ từng hình, cả lớp đọc.
- GV chỉ từng tiếng có vần oăng/oăc
yêu cầu HS đọc và phân tích.
c.2 Tập viết(BT4- Làm bảng con)
-Cho HS đọc lại các tiếng vừa học: oăng/oăc; con hoẵng, ngoắc tay
-Viết vần: oăng/oăc
-Gọi HS đọc vần oăng rồi nêu cách viết
- GV nói lại cách viết đồng thời hướng dẫn cách nối nét, viết dấu mũ
- Làm tương tự với vần oăc
- Viết oăng/oăc- Nhận xét- sửa sai
- Viết chữ ghi tiếng: con hoẵng, ngoắc tay
- GV viết mẫu cùng mô tả cách viết: độ cao, cách nối nét
-Cho HS viết
-HS đọc: o-ă-ng- oăng
-HS; con hoẵng.
Tiếng con học rồi tiếng hoẵng chưa học.
-HS: vần /oăng/
-HS đọc phân tích
 - HS: con hoẵng 
- HS đánh vần sau đó đọc trơn: o-ă-ngờ-oăng- hờ- oăng- hoăng ngã hoẵng
-Khác nhau ở âm cuối.
-HS thực hiện: o-ă-c-oăc- ngờ- oăc-ngoăc sắc ngoăc.-ngoắc tay
-HS: oăng - con hoẵng; oăc - ngoắc tay
-HS nhắc lại và nắm nội dung bài
- 2 HS thực hiện.
-HS nối hình với từ ngữ tương ứng trong vở bài tập
- HS đọc: 1-Cổ dài ngoằng ngoẵng; 2- ngoắc sừng
-Cả lớp đọc đồng thanh+ phân tích: Tiếng ngoẵng có vần oăng
-HS thực hiện
- HS nêu lại cách viết.
-HS quan sát, lắng nghe
-HS chú ý.
-HS viết bảng con.
-HS quan sat nắm cách viết.
-HS viết 2 lần
Tiết 2
c.3 Tập đọc(BT3) (25phút)
a. GV chỉ hình- giới thiệu bài đọc “Ai can đảm”: 3 bạn cùng chơi trong sân. Một bạn khoe
b. GV đọc mẫu
c. Luyện đọc từ ngữ, giải nghĩa từ: +ngoắc: móc vào vật khác
d. Luyện đọc câu
- GV chia câu: Bài đọc có 10 câu
GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ.
-Đọc nối tiếp câu chú ý ngắt hơi: Chúng vươn cổ dài ngoẵng, /kêu “quàng quạc” ,/chúi mỏ về phía trước/ như định đớp bọn trẻ.
e- Thi đọc đoạn trong bài (2 đoạn), cả bài.
Đoạn 1: 6 câu đầu; đoạn 2: 4 câu cuối
g. Tìm hiểu bài
* Ghép đúng;
- GV nêu yêu cầu, chỉ từng vế cho HS đọc- GV nối trên bảng lớp.
-Cho HS đọc kết quả trước lớp.
* Hỏi đáp.
-Em thích nhân vật nào? Vì sao?
3. Tổng kết: (5phút)
- Đọc lại các vần- từ trong bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
-HS quan sát- nghe nắm được tên và diễn biến của bài tập đọc.
-HS lắng nghe
-HS đọc cá nhân, cả lớp: Hoằng; liến thoắng; khoe; vung thanh kiếm
-HS luyện đọc câu(câu 3+4).
- Cá nhân, nhóm đôi đọc nối tiếp.
-Thi đọc cá nhân, cặp đôi.
-HS đọc, nắm yêu cầu.
HS làm bài/1 HS đọc kết quả
-HS thực hiện
+HS nêu theo ý thích: Thích Tiếnvì
Buæi chiÒu
TiÕt 1+2: TiÕng viÖt
 BÀI 131: OANH -OACH 
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
I Mục đích, yêu cầu:
*Phát triển năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết các vần oanh/oach. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oanh/oach
- Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần oanh/oach
- Đọc đúng, hiểu bài tập đoc: “ Bác nông dân và con gấu”(1)
- Viết đúng các vần oanh/oach, các tiếng khoanh (bánh) (thu) hoạch cỡ vừa (trên bảng con)
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
-Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ GV hướng dẫn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Máy chiếu hoặc tranh ảnh. Bảng cài, bộ thẻ chữ.
 Tranh, ảnh, mẫuvật.
HS: VBT Tiếng Việt 1, hai.Bảngcài
- HS: SGK, bảng con, vở luyện viết 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-1 HS đọc bài: Ai can đảm.
- Tìm tiếng có vần oăng/oăc
B. Dạy bài mới: (25 phút)
1 Giới thiệu bài: Vần oanh/oach
2. Chia sẻ và khám phá (BT1- Làm quen)
2.1. Dạy vần oanh
-GV chỉ từng chữ và đọc o,a,nh, gọi HS đọc nối tiếp
- GV chỉ hình ảnh đĩa bánh chỉ từng khoanh bánh, hỏi: Đây là gì ?
-Trong từ khoanh bánh tiếng nào học rồi tiếng nào chưa học?
- Trong tiếng khoanh có vần nào chưa học ?
- Em hãy phân tích tiếng khoanh?
-HS đọc: khoanh bánh
-Yêu cầu HS đánh vần vần oanh và đọc trơn khoanh- khoanh bánh 
2.2 Dạy vần oach
Như vần oanh
-So sánh vần oanh và vần oach.
-Yêu cầu học sinh đánh vần sau đó đọc trơn: oach-hoạch- thu hoạch
*Củng cố: Đọc trơn và nói
-Vần oanh/oach khác nhau ở âm cuối
3.Luyện tập:
3.1. Mở rộng vốn từ(BT2- Tiếng nào có vần oanh, tiếng nào có vần oach?
-GV đưa lên bảng lớp nội dung bài tập, nêu yêu cầu bài tập.
-GV chỉ từng từ yêu cầu HS đọc trơn: doanh trại, làm kế hoạch nhỏ,
- Yêu cầu HS làm trong vở BT nói tiếng có vần oanh/oach
- GV chỉ từng chữ yêu cầu HS đọc và phân tích
3.2 Tập viết(BT4- Làm bảng con)
a.Cho HS đọc lại các vần các tiếng vừa học
b.Viết vần: oanh/oach
-Gọi HS đọc vần oanh rồi nêu cách viết
- GV nói lại cách viết oanh đồng thời hướng dẫn HS nối liền các nét, không nhấc bút.
- Làm tương tự với vần oach
-Gv cho HS viết bảng:oanh/oach
c.Viết chữ ghi tiếng: khoanh bánh; thu hoạch
- GV viết mẫu khoanh, hướng dẫn quy trình viết, chú ý nối nét từ kh sang o
-Làm tương tự với chữ ghi tiếng hoạch.
* Cho HS viết bảng con
-HS đọc: o-a-nhờ-oanh
- HS nói: khoanh bánh
-Tiếng bánh học rồi, tiếng khoanh chưa học.
-Tiếng khoanh có vần oanh
-Tiếng khoanh có âm kh đứng trước vần oanh đứng sau.
-HS phân tích vần oanh: âm o đứng trước; âm a đứng giữa; âm nh đứng cuối
- HS đánh vần sau đó đọc trơn: o-a- nhờ -oanh- khờ- oanh- khoanh
-Khác nhau ở âm cuối.
-HS thực hiện: o-a-ch-oach- chờ- oach-hờ- oach- hoách nặng hoạch.-thu hoạch
-HS: oanh- khoanh bánh;oach- thu hoạch
-HS nhắc lại và nắm nội dung bài
- HS thực hiện.
- HS đánh dấu vần oach và vần oanh trong VBT
-1 HS đọc mẫu sau đó HS khác đọc và phân tích: tiếng doanh có vần oanh tiếng hoạch có vần oach
-HS đọc
- HS nêu lại cách viết.
-HS chú ý.
-HS quan sát, lắng nghe
-HS viết 2 lần
-HS chú ý.
-HS viết bảng con
Tiết 2
3.3 Tập đọc(BT3) (25 phút)
a. GV chỉ hình- giới thiệu truyện “ Bác nông dân và con gấu”(1): Chuyện kể về một bác nông dân vào rừng
b. GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ
+Khoảnh đất: phần đất không rộng lắm
c. Luyện đọc từ ngữ: cuốc đất; trồng củ cải
d. Luyện đọc câu
- GV chia câu: Bài đọc có 8 câu
- GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ.
- Đọc nối tiếp câu
e- Thi đọc theo vai: GV phân vai
- GV tô 3 màu trong bài tập đọc trên bảng lớp/màn hình đánh dấu câu văn của từng nhân vật.
- Thực hiện mẫu
-Cho HS thực hiện trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc đồng thanh.
g. Tìm hiểu bài
- Gv chỉ trên bảng câu văn chưa hoàn thành, nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp để hoàn thành câu.
-GV chốt KQ đúng.
- Phần còn lại thuộc về gấu là phần nào?
GV: Phần ngon nhất của cây cải là phần củbác nông dân khôn ngoan...
3. Tổng kết: (5 phút)
- Đọc lại các vần- từ trong bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
-HS quan sát
-HS lắng nghe
-HS luyện đọc từ.
-HS luyện đọc câu.
-Đọc nối tiếp.
-HS nhận vai: người dẫn chuyện; bác nông dân; con gấu.
-HS đọc, nắm yêu cầu.
-HS thực hiện
- Từng nhóm thực hiện
-Lớp đọc đồng thanh.
-HS nắm yêu cầu
-HS thực hiện theo hướng dẫn.
Lớp nhắc lại lời giải đúng: Lúc thu hoạch tối chỉ lấy gốc thôi. Tất cả phần còn lại thuộc về ông.
-Phần lá
TiÕt 3 : rÌn TiÕng viÖt
 CHỮA VỞ BÀI TẬP
 I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các vần đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng tiếng có vần đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có vần oanh ,oach,oăng,oăc để nối đúng
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tòi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-VBT TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra: (5 phút)
- Em hãy kể tên những vần em đã được học trong tuần.
-Nhận xét, bổ sung
-HS kể: oanh ,oach,oăng,oăc
2.Bài mới: (30 phút)
2.1.Giới thiệu bài: 
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC để giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
-HS lắng nghe
*BT1
- Tiếng nào có vần oanh, tiếng nào có vần oach?
-GV đưa lên bảng lớp nội dung bài tập, nêu yêu cầu bài tập.
-GV chỉ từng từ yêu cầu HS đọc trơn: doanh trại, làm kế hoạch nhỏ,
- Yêu cầu HS làm trong vở BT nói tiếng có vần oanh/oach
- GV chỉ từng chữ yêu cầu HS đọc và phân tích
* BT2
- Gv chỉ trên bảng câu văn chưa hoàn thành, nêu yêu cầu.
- HS nối tiếp để hoàn thành câu.
-GV chốt KQ đúng.
- Phần còn lại thuộc về gấu là phần nào?
GV: Phần ngon nhất của cây cải là phần củbác nông dân khôn ngoan...
-HS nhắc lại và nắm nội dung bài
- HS thực hiện.
- HS đánh dấu vần oach và vần oanh trong VBT
-1 HS đọc mẫu sau đó HS khác đọc và phân tích: tiếng doanh có vần oanh tiếng hoạch có vần oach
-HS nắm yêu cầu
-HS thực hiện theo hướng dẫn.
Lớp nhắc lại lời giải đúng: Lúc thu hoạch tối chỉ lấy gốc thôi. Tất cả phần còn lại thuộc về ông.
-Phần lá
3. Củng cố, dặn dò (5 phút)
-Em hãy tìm tiếng,từ có vần oanh,oach?
-Nhận xét giờ học, tuyên dương các HS tích cực
-Dặn dò HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
-HS nêu 
-HS lắng nghe.
Bæsung:.......................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thø ba ngµy 16 th¸ng 3 n¨m 2021
Buæi chiÒu
TiÕt 1: TẬP VIẾT 
 (Sau bài 130, 131)
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
*Kiến thức-Kĩ năng:
- Viết đúng các vần oăng oăc; oanh; oach, các từ ngữ: con hoẵng, ngoắc tay; khoanh bánh; thu hoạch- kiểu chữ viết thường cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét.
*Năng lực:
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ GV hướng dẫn 
- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
*Phẩm chất:
Có ý thức giữu vở sạch- viết chữ đẹp
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ viết vần, từ ngữ trên dòng kẻ ôli
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: (5 phút)
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.Luyện viết: (25 phút)
2.1. Viết chữ cỡ nhỡ
- GV treo bảng phụ/chiếu màn hình các vần và từ ngữ( cỡ vừa) trên bảng: oăng-con hoẵng; oăc-ngoắc tay;oanh- khoanh bánh; oach- thu hoạch
- GV hướng dẫn: Viết mẫu và mô tả
+ oăng: viết o liền mạch với ă,n,g (từ điểm kết thúc o chỉnh hướng bút xuống thấp, rê bút sang viết a, từ a nối sang n, lia bút viết tiếp g, ghi dấu mũ trên ă để hoàn thành vần oăng
- Cho HS viết vào vở
-GV quan sát lớp, hướng dẫn và giúp đỡ HS.
2.2 .Viết chữ cỡ nhỏ
- GV treo bảng phụ/trình chiếu các từ: con hoẵng;ngoắc tay;khoanh bánh; thu hoạch
và cho lớp đọc
- GV hướng dẫn HS viết các chữ cỡ nhỏ, chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng một con chữ o
-GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS.
-Chấm và nhận xét bài viêt.
3. Tổng kết: (5 phút)
- Nêu lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
-HS lắng nghe- nhắc lại.
-HS quan sát và đọc các vần và từ ngữ trên bảng.
-HS quan sát- nhớ và nắm chắc quy trình viết.
-HS viết vở cỡ chữ nhỡ.
-HS quan sát, đọc trước lớp
-HS viết vào vở Luyện viết, hoàn thành phần “Luyện tập thêm” cỡ chữ nhỏ
TiÕt 2+3 : TiÕng viÖt 
 BÀI 132 : UENH, UECH 
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
*Phát triển năng lực ngôn ngữ:
- Nhận biết các vần uênh/uếch. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uênh/uếch
- Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần uênh/uêch
- Đọc đúng, hiểu bài tập đọc: “ Bác nông dân và con gấu”
- Viết đúng các vần uênh/uếch, các tiếng huênh(hoang) nguệch( ngoạc) cỡ vừa (trên bảng con)
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
-Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ GV hướng dẫn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Máy chiếu hoặc tranh ảnh. Bảng cài, bộ thẻ chữ.
 - HS: SGK, bảng con, vở luyện viết 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
 2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Bác nông dân và con gấu(1)
B. Dạy bài mới: (28 phút)
1 Giới thiệu bài: Vần uênh/uêch
2. Chia sẻ và khám phá (BT1- Làm quen)
2.1. Dạy vần uênh 
-GV chỉ từng chữ và đọc u,ê,nh, gọi HS đọc nối tiếp
- GV chỉ hình ảnh chú thỏ và nói về thái độàhuênh hoang
-Trong từ huênh hoang tiếng nào học rồi tiếng nào chưa học?
- Trong tiếng huênh có vần nào chưa học ?
- Em hãy phân tích tiếng huênh?
- Cho HS đọc: huênh hoang.
-Phân tích uênh
-Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn huênh- huênh hoang
2,2 Dạy vần uêch
Như vần uênh
-So sánh vần uênh và vần uêch.
-Yêu cầu học sinh đánh vần và đọc trơn: nguêch- nguệch ngoạc
*Củng cố: Đọc trơn và nói
-Vần uênh/uêch khác nhau ở âm cuối
3.3 Mở rộng vốn từ(BT2- Tiếng nào có vần uênh, tiếng nào có vần uêch?
- GV đưa lên bảng lớp nội dung bài tập, nêu yêu cầu bài tập.
- GV chỉ từng từ yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn: xuềnh xoàng; bộc tuệch
- Gọi HS đọc tiếp và phân tích: trống huếch
- GVchỉ bảng yêu cầu HS đánh dấu vần uênh/uêch ở VBT.
- GV chỉ vào chữ ghi tiếng, yêu cầu HS phân tích.
 3.2 Tập viết(BT4- Làm bảng con)
a.Cho HS đọc lại các tiếng vừa học
b.Viết vần: uênh/uêch
- GV nói lại cách viết đồng thời hướng dẫn cách nối nét, viết dấu mũ
- Làm tương tự với vần uêch
c.Viết chữ ghi tiếng: huênh; nguệch
- GV viết mẫu cùng mô tả cách viết: độ cao, cách nối nét
-Làm tương tự với chữ ghi tiếng nguệch
-HS đọc: u-ê-nhờ-uênh
- HS: nói huênh hoang
-Tiếng hoang học rồi, tiếng huênh chưa học.
-Tiếng huênh có vần uênh
-âm h đứng trước vần uênh đứng sau.
-HS đọc
-HS phân tích vần uênh
- HS đánh vần sau đó đọc trơn: u-ê- nhờ -uênh- hờ- uênh- huênh
-Khác nhau ở âm cuối.
-HS thực hiện: u-ê-ch-uêch- ngờ- uếch-nguếch nặng nguệch.-nguệch ngoạc
-HS: uênh- nói huênh hoang; uêch- vẽ nguêch ngoạc
-HS nhắc lại và nắm nội dung bài
- HS thực hiện.
-1 HS đọc mẫu sau đó HS khác đọc và phân tích: tiếng huếch có vần uêch
- HS đánh dấu vần uêch và vần uênh trong VBT
-HS thực hiện
-HS đọc
- HS nêu lại cách viết.
-HS chú ý.
-HS quan sát, lắng nghe
-HS chú ý.
Tiết 2
3.3 Tập đọc(BT3) (25 phút)
a. GV chỉ hình- giới thiệu truyện “Bác nông dân và con gấu”
b. GV đọc mẫu, giải nghĩa từ
+ huênh hoang: thái độ khoe khoang, nói phóng đại, không đúng sự thật.
c. Luyện đọc từ ngữ: thích lắm;miệng rộng huếch
d. Luyện đọc câu
-GV chia câu: Bài đọc có 8 câu
GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ.
-Đọc nối tiếp câu
e- Thi đọc đoạn trong bài (2 đoạn)
g. Tìm hiểu bài
- GV nêu yêu cầu, chỉ từng ý cho HS đọc
- Tổ chức cho HS hỏi đáp.
-GV chốt KQ đúng.
3. Tổng kết: (3 phút)
- Đọc lại các vần- từ trong bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
-HS quan sát
-HS lắng nghe
-HS luyện đọc từ.
-HS luyện đọc câu.
-Đọc nối tiếp.
-Thi đọc cá nhân, cặp đôi.
-HS đọc, nắm yêu cầu.
HS làm trong VBT
-HS thực hiện
+Vì sao gấu tức mà không làm gì được?
+ ý b: Vì bác nông dân đã làm đúng lời hứa
Bæsung:.......................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Thø t­ ngµy 17 th¸ng 3 n¨m 2021
Buæi s¸ng
TiÕt 1+2 : TiÕng viÖt 
 BÀI 133 : UYNH,UYCH
 A. .MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
*Phát triển năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết các vần uynh/uych. Đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uynh/uych
- Nhìn chữ tìm và đọc đúng tiếng có vần uynh/uych
- Đọc đúng, hiểu bài tập đoc: “ Hà mã bay”
- Viết đúng các vần uynh/uych, các tiếng huỳnh huỵch cỡ vừa (trên bảng con)
*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất:
-Biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đôi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ GV hướng dẫn
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Máy chiếu hoặc tranh ảnh. Bảng cài, bộ thẻ chữ.
- HS: HS: VBT Tiếng Việt 1,t2
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 -2 HS nối tiếp nhau đọc bài: Bác nông dân và con gấu(2)
B. Dạy bài mới: (28 phút)
1 Giới thiệu bài: Vần uynh/uych
2. Chia sẻ và khám phá (BT1- Làm quen)
2.1. Dạy vần uynh
-GV chỉ từng chữ và đọc u,y,nh, gọi HS đọc nối tiếp
- GV chỉ hình ảnh trong SGK và hỏi: Tranh vẽ gì?
-Trong từ họp phụ huynh tiếng nào học rồi tiếng nào chưa học?
- Trong tiếng huynh có vần nào chưa học ?
- Em hãy phân tích tiếng huynh?
- Cho HS đọc: họp phụ huynh.
-Phân tích uynh
-Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn 2,2 Dạy vần uych
Như vần uynh
-So sánh vần uynh và vần uych.
-Yêu cầu học sinh đánh vần sau đó đọc trơn: chạy huỳnh huỵch
*Củng cố: Đọc trơn và nói
-Vần uynh/uych khác nhau ở âm cuối
3.Luyện tập:
3.1. Mở rộng vốn từ(BT2)
- Tiếng nào có vần uynh, tiếng nào có vần uych?
-GV đưa lên bảng lớp nội dung bài tập, nêu yêu cầu bài tập.
-GV chỉ từng từ yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn: ngã huỵch; đèn huỳnh quang
- Yêu cầu HS làm trong vở BT nói tiếng có vần uynh/uych
- GV chỉ từng chữ yêu cầu HS đọc và phân tích
3.2 Tập viết(BT4- Làm bảng con)
a.Cho HS đọc lại các tiếng vừa học
b.Viết vần: uynh/uych
- GV nói lại cách viết uynh đồng thời hướng dẫn HS nối liền các nét, không nhấc bút.
- Làm tương tự với vần uych
c.Viết chữ ghi tiếng: huỳnh huỵch
- GV viết mẫu huỳnh, hướng dẫn quy trình viết, dấu huyền đặt trên âm y 
-Làm tương tự với chữ ghi tiếng huỵch chú ý lia bút khi kết thúc y để viết ch, dấu nặng dưới y
-HS đọc: u-y-nhờ-uynh
- HS nói: tranh vẽ cảnh họp phụ huynh
-Tiếng họp, phụ học rối, tiếng huynh chưa học.
-Tiếng huynh có vần uynh
-HS phân tích vần uynh
- HS đánh vần sau đó đọc trơn: u-y- nhờ -uynh- hờ- uynh- huynh
-Khác nhau ở âm cuối.
-HS thực hiện: u-y-ch-uych- hờ- uych-huych nặng huỵch.-chạy huỳnh huỵch
-HS: uynh- họp phụ huynh; uych- chạy huỳnh huỵch.
-HS nhắc lại và nắm nội dung bài
- HS thực hiện.
- HS đánh dấu vần uych và vần uynh trong VBT
-1 HS đọc mẫu sau đó HS khác đọc và phân tích: tiếng huỳnh có vần uynh tiếng huỵch có vần uych
-HS đọc
- HS nêu lại cách viết.
-HS chú ý.
-HS quan sát, lắng nghe
-HS chú ý.
Tiết 2
3.3 Tập đọc(BT3) (28 phút)
a. GV chỉ hình- giới thiệu truyện “Hà mã bay”: Hà mã là con vật to lớn, rất nặng cânsống ở đầm. Thế mà chú lại ước mơ mình biết bay.
b. GV đọc câu, kết hợp mô tả và giải nghĩa từ
+khuỳnh chân: vòng rộng chân ra và gập cong lại 
c. Luyện đọc từ ngữ: khuỳnh chân; luýnh quýnh
d. Luyện đọc câu
-GV chia câu: Bài đọc có 10 câu
GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ.
-Đọc nối tiếp câu
e- Thi đọc đoạn trong bài (2 đoạn)
g. Tìm hiểu bài
- GV nêu yêu cầu, chỉ từng ý cho HS đọc
- Tổ chức cho HS hỏi đáp.
-GV chốt KQ đúng.
*HS đọc lại 8 vần vừa học trong tuần. SGK/70
3. Tổng kết: (3 phút)
- Đọc lại các vần- từ trong bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau
-HS quan sát
-HS lắng nghe
-HS luyện đọc từ.
-HS luyện đọc câu.
-Đọc nối tiếp.
-Thi đọc cá nhân, cặp đôi.
-HS đọc, nắm yêu cầu.
HS làm trong VBT
-HS thực hiện
+Hà mã bố giúp con bay lên bầu trời bằng cách nào?
+ ghi tên con vào lớp học nhảy dù
+ Theo em con người bay lên bầu trời bằng cách nào?
+ khinh khí cầu; máy bay; vũ trụ
TiÕt 3: to¸n(TiÕt 75)
 BÀI 54: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC 
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thực tế
* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
-Phát triển các năng lực học toán.
-Có khả năng cộng tác, chia sẻ vớibạn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Một số thẻ để làm bài tập 4,5,6
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾ
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Hoạt động khởi động (5 phút)
- Tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
Cách chơi: GV chuẩn bị vài thẻ số có hai chữ số. GV gọi 1 nhóm đôi bất kì và đưa thẻ số lên. 1 HS mau chóng đặt câu hỏi: Số.có mấy chục và mấy đơn vị?; HS kia trả lời: Số . gồm . chục và  đơn vị
- Nhận xét
- GV dẫn dắt vào bài học
B. Hoạt động thực hành, luyện tập(20 phút)
Bài 4. 
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
-GV viết các số 49;68;34;55 lên bảng, hỏi:
+ Trong các số trên số nào là số lớn nhất?
+ Trong các số trên số nào là số bé nhất?
- Yêu cầu HS sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé vào VBT
-GV cho HS tìm các số có hai chữ số khác sau đó sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV gọi vài em nêu cách làm của mình
- Nhận xét và tuyên dương HS làm nhanh, đúng.
Bài 5. Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu
-Gọi 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài cá nhân
- Chữa bài và nhận xét
Hình 1: 16
Hình 2: 21
- Cho HS chia sẻ thông tin thực tiễn: Hàng ngày các em có phải đếm không?Kể cụ thể một vài tình huống.
C. Hoạt động vận dụng: (5 phút)
Bài 6. Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hỏi: Để hoàn thành bài tập này, các em cần phải làm những gì?
-GV chốt lại, hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
* GV quan sát giúp đỡ HS
- Gọi 2-3 HS chia sẻ kết quả và cách thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, rút kinh nghiệm cách làm. 
D. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
- Bài học hôm nay em biết thêm được điều gì?
-Để có thể đếm đúng số lượng, so sánh chính xác 2 số em nhắn bạn điều gì?
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS tham gia trò chơi
- Lắng nghe
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc lại các số, suy nghĩ và trả lời:
+Trong các số trên số 68 là số lớn nhất
+ Trong các số trên số 34 là số bé nhất
- HS sắp xếp: 68;55;49;34
- HS thực hiện theo yêu cầu, HS khác nhận xét.
- HS nêu cách làm, lớp lắng nghe-góp ý
- 2 HS nêu yêu cầu
- Quan sát hình và đếm số lượng đồ vật trong mỗi hình, sau đóviết số phù hợp vào ô trống dưới mỗi hình
-HS làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS chia sẻ thông tin thực tiễn.
- HS nêu yêu cầu
-HS dùng thước có vạch đo chiều dài cửa sổ, cửa ra vào, chiều ngang ngôi nhà, chiều dài mái nhà
à Viết số đã đo được vào ô trống tương ứng
- 2-3 HS thực hiện, lớp theo dõi, nhận xét bạn
- Lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
TiÕt 4: rÌn to¸n
 BÀI 54: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 2)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
* Kiến thức, kĩ năng:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hành vận dụng đọc, viết, so sánh các số đã học trong tình huống thực tế
* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất
-Phát triển các năng lực học toán.
-Có khả năng cộng tác, chia sẻ vớibạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở BT Toán tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra(3 phút)
- Cho HS nối tiếp đếm từ 41 đến 90 sau đó nêu cấu tạo số 41 gồmchục và đơn vị,tương tự với các số 70,82
- Nhận xét.
2. Bài mới. (28 phút)
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 2
a) Trò chơi “Số nào lớn hơn”
- Cho lớp đọc thầm để nắm yêu cầu.
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS chơi theo nhóm đôi.
Cách chơi: 2 HS cùng nhau rút thẻ hai số bất kì, so sánh xem số nào lớn hơn, số nào bé hơn. Đọc cho bạn nghe kết quả và chia sẻ cách làm.
- Gọi 2-3 nhóm thực hiện trước lớp
- Cho HS hoàn thành VBT
b) >, <, =
-Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, hoàn thành VBT
* GV theo dõi và giúp đỡ HS
- Cho 22 HS cung bàn đổi vở, kiểm tra chéo kết quả
- Chia sẻ kết quả và cách làm trước lớp
-Nhận xét,tuyên dương, chốt kết quả
15 89; 74 = 74; 30< 48
Bài 3. Trả lời câu hỏi:
a) Số 28 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 41 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
e) Số 99 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
-Gọi HS trả lời cá nhân trước lớp
-Cho HS đặt câu hỏi tương tự cho một bạn bất kì trong lớp, chẳng hạn:
+ HS1: Sốgồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ HS2: Sốgồm  chục và đơn vị
- Nhận xét, tuyên dương HS trả lời đúng
Bài 4. 
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài.
-GV viết các số 49;68;34;55 lên bảng, hỏi:
+ Trong các số trên số nào là số lớn nhất?
+ Trong các số trên số nào là số bé nhất?
- Yêu cầu HS sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé vào VBT
-GV cho HS tìm các số có hai chữ số khác sau đó sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV gọi vài em nêu cách làm của mình
- Nhận xét và tuyên dương HS làm nhanh, đúng.
Bài 5. Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu
-Gọi 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài cá nhân
- Chữa bài và nhận xét
Hình 1: 16
Hình 2: 21
- Cho HS chia sẻ thông tin thực tiễn: Hàng ngày các em có phải đếm không?Kể cụ thể một vài tình huống.
Bài 6. Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hỏi: Để hoàn thành bài tập này, các em cần phải làm những gì?
-GV chốt lại, hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
* GV quan sát giúp đỡ HS
- Gọi 2-3 HS chia sẻ kết quả và cách thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, rút kinh nghiệm cách làm
3. Củng cố- dặn dò. (3 phút)
- Nhắc lại nội dung tiết học
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở các em về chuẩn bị bài sau.
-1-2 HS nêu lại yêu cầu của bài.
- HS chơi theo nhóm đôi
 2-3 nhóm thực hiện
- HS làm VBT
- 2 HS nêu yêu cầu
-HS suy nghĩ, tự so sánh số sử dụng dấu (>,<,=) và ghi kết quả vào vở
-Đổi vở KT chéo và chia sẻ cách làm.
-HS thực hiện
-1-2 HS nêu trước lớp.
-HS nêu đáp án, HS khác nhận xét.
- HS thực hiện.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc lại các số, suy nghĩ và trả lời:
+Trong các số trên số 68 là số lớn nhất
+

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_canh_dieu_tuan_25_26_27_vu_thi_anh_dao.doc