------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ DongHuuLee ,Admin FC – HĨA HỌC VÙNG CAO 2.0 :https://www.facebook.com/groups/210136082530524/?ref=bookmarks 1 FC – HĨA HỌC VÙNG CAO 2.0 Ad : DongHuuLee ðỀ THI CHÍNH THỨC (ðề thi cĩ 05trang) ðỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 Mơn thi : HĨA HỌC- LẦN 1. Thời gian làm bài : 90 phút,khơng kể thời gian phát đề. Họ và tên thí sinh: Số báo danh:.. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. C©u 1 : Cho một số tính chất : Cĩ vị ngọt(1) ; tan trong nước (2) ; Tham gia phản ứng tráng bạc (3) ; hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường(4) ; tham gia phản ứng với dung dịch nước brom (5) ; bị thủy phân trong dung dịch axit đun nĩng (6).Các tính chất của fructozơ là A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(2),(4),(6). C. (2),(3),(4),(5). D. (1),(3),(5),(6). C©u 2 : ðốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2 thu được 0,4mol CO2.Cơng thức của ankan là A. C4H10 B. CH4 C. C3H8 D. C2H6 C©u 3 : Phát biểu đúng là A. SiO2 dễ dàng hịa tan trong Na2CO3 nĩng chảy. B. Kim loại Na cháy trong mơi trường khí oxi khơ và dư, tạo ra Na2O. C. ðiện phân nĩng chảy sinh ra NaCl. D. Dung dịch NaHCO30,1M cĩ pH < 7 C©u 4 : Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hĩa : E0X-Y =1,1V ; E 0 X-Z =0,78V, E 0 T-Z =0,46V( X,Y,Z,T là 4 kim loại).Dãy kim loại xếp theo chiều tăng của tính khử từ trái sang phải là A. T,Z,X,Y B. Z,T,X,Y C. Y, Z,T,X D. T,Z,Y,X C©u 5 : Phát biểu đúng là A. Anđehit làm mất màu dung dịch Brom trong CCl4 B. Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit C. Enzin mantaza xúc tác cho phản ứng thủy phân maantozơ thành glucozơ D. Các dung dịch petit đều hịa tan Cu(OH)2 thu được phức chất cĩ màu tím đặc trưng C©u 6 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở , cĩ cơng thức phân tử C4H8O2.Cho X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) sinh ra ancol cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường .Số chất bền phù hợp của Y là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 7 : Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nĩng thu được HI B. Cơng thức axit cao nhất của flo là F2O7 C. Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH lỗng, nĩng thu được nước Gia-ven D. Nước đá cĩ cấu trúc mạng tinh thể phân tử C©u 8 : Nung nĩng m g hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn Y và 10,64 lit hỗn hợp khí Z (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl (dư), kết thúc phản ứng cịn lại 16,2g chất rắn khơng tan. Giá trị của m là A. 52,80g B. 52,50g C. 47,12g D. 44,30g C©u 9 : Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức , mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và 3 ete tạo ra từ 2 ancol đĩ.ðốt cháy hồn tồn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,81 mol CO2 và 0,99 mol H2O.Giá trị của m và V lần lượt là A. 14,58 và 27,216 B. 16,20 và 29,232 C. 14,58 và 29,232 D. 16,20 và 27,216 C©u 10 : Cho 9,1g chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng sảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được 10,2g chất rắn khan.Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOONH3C2H5 B. C2H5COONH4 C. CH3CH(NH2)COOH D. CH3COONH3C Mã đề thi 117 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ DongHuuLee ,Admin FC – HĨA HỌC VÙNG CAO 2.0 :https://www.facebook.com/groups/210136082530524/?ref=bookmarks 2 H3 C©u 11 : Hỗn hợp X gồm axit hữu cơ Y no, đơn chức và axit hữu cơ Z hai chức (Y nhiều hơn Z một nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 0,25 mol H2. ðốt cháy hồn tồn phần 2, sinh ra 0,7 mol CO2. Cơng thức cấu tạo thu gọn và phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là: A. HOOCCH2COOH và 70,87% B. HOOCCH2COOH và 29,13% C. HOOCCOOH và 70,87% D. HOOCCOOH và 55,42% C©u 12 : Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, K+, HSO3 - và NO3 -.Cho 1 2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 1,6275 gam kết tủa .Cho 1 2 dung dịch X cịn lại phản ứng với dung dịch HCl (dư) sinh ra 0,28 lít SO2 (đktc).Mặt khác , nếu cho dung dịch X tác dụng với 300ml dung dịch Ba(OH)2 cĩ pH=13 thì thu được 500ml dung dịch cĩ pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 13 B. 12 C. 1 D. 2 C©u 13 : Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau : 2H2O2 (l) → 2H2O(l) + O2(k) A. Nhiệt độ B. Chất xúc tác C. Nồng độ H2O2 D. Áp suất C©u 14 : Cho các chất sau: đietyl ete, vinyl axetat, saccarozo, tinh bột, vinyl clorua ,nilon - 6,6. Số chất trong đây bị thủy phân trong mơi trường kiềm lỗng, nĩng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 C©u 15 : ðể phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng lẻ , Khơng thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Br2 trong nước B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch I2 trong nước D. Dung dịch KMnO4 C©u 16 : Hỗn hợp khí X gồm 2 axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở. Trung hịa 8,3g X bằng dung dịch NaOH rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,6g muối khan. Mặt khác cho 8,3g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 21,6g bạc. Cơng thức của 2 axit là A. C2H3COOH và C3H7COOH B. HCOOH và CH3COOH C. CH3COOH và C2H3COOH D. HCOOH và C2H5COOH C©u 17 : Hợp chất hữu thơm X cĩ phần trăm khối lượng các nguyên tố : 67,742%C ; 6,451%H, cịn lại là oxi.Tỉ khối hới của X đối với H2 < 100. Cho 18,6 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6 B. 5 C. 3 D. 7 C©u 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH (II) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven (III) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 lỗng (IV) Sục khí SO2 vào dung dịch Na2CO3 (V) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hĩa- khử là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 C©u 19 : Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutacmic) và (H2N)2C5H9COOH ( lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y .Y cĩ khả năng phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol của axit glutamic cĩ trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 0,100 B. 0,075 C. 0,050 D. 0,125 C©u 20 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) nilon-6; (3) nilon-6,6; (4) poli(etilen- terephtalat); (5) poli(vinil clorua); (6) poli(vinyl etilen), các polime cĩ thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là: A. (1); (4); (5); (6) B. (1); (2); (5); (6) C. (2); (3); (5); (6) D. (2); (3); (4) C©u 21 : Chất X khơng tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với Brom theo tỉ lệ mol 1:1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH2=CHOCH3 B. HCOOCH2CHO C. HCOOCH=CH2 D. HOCH2CH=C ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ DongHuuLee ,Admin FC – HĨA HỌC VÙNG CAO 2.0 :https://www.facebook.com/groups/210136082530524/?ref=bookmarks 3 HCHO C©u 22 : Cho 4 chất (1) axit propionic, (2) axit acrylic, (3) phenol, (4) axit cacbonic. Chiều giảm tính axit từ trái sang phải của các chất trên là A. 2,1,3,4 B. 2,4,1,3 C. 1,2,3,4 D. 2,1,4,3 C©u 23 : Cho 49,6g hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư), khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy cĩ 2,4g kim loại khơng tan, 1,12 lit khí thốt ra (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa rồi nung trong khơng khí đén khối lượng khơng đổi cịn lại 40g chất rắn khan. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X là. A. 17,74% B. 20,64% C. 4,83% D. 24,19% C©u 24 : ðạm ure được điều chế bằng cách cho amoniac tác dụng với CO2 ở nhiệt độ 180-200o, dưới áp suất khoảng 200atm. ðể thu được 6 kg đạm ure thì thể tích amoniac (đktc) đã dùng ( giả sử hiệu suất đạt 80%) là: A. 3584 lít B. 5600 lít C. 2800 lít D. 4480 lít C©u 25 : Dãy gồm các dung dịch riêng lẻ (nồng độ mol mỗi dung dịch 0,1M) được sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần từ trái sang phải là: A. H2SO4, NaCl, HNO3, Na2CO3 B. NaCl, Na2CO3, HNO3, H2SO4 C. H2SO4, HNO3, NaCl, Na2CO3 D. HNO3, Na2CO3, NaCl, H2SO4 C©u 26 : Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số electron thuộc phân lớp p là 11.ðiện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố Y là +14,418.10-19(C).Liên kết giữa X và Y thuộc loại liên kết A. Cộng hĩa trị cĩ cực. B. Kim loại C. Cho – nhận D. ion C©u 27 : Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO3)2.7H2O vào 500ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Hỏi dung dịch Y hịa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? A. 7,04 B. 3,84 C. 4,48 D. 4,26 C©u 28 : Phát biểu nào sau đây đúng A. Nhơm bị thụ động cĩ thể hịa tan trong H2SO4 lỗng B. Nhơm tan được trong dung dịch NaOH do nhơm phản ứng trực tiếp với NaOH C. Cho nhơm vào dung dịch chúa NaNO3 và NaOH đun nĩng nhệ thấy cĩ khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí thốt ra D. Crom là kim loai cứng nhất trong số các kim loại C©u 29 : ðiện phân (điện cực trơ, khơng màng ngăn, hiệu suất 100%) dung dịch chứa 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol Fe(NO3)3 bằng dịng điện cĩ cường độ 10A. Khối lượng catot tăng lên sau 5790 giây điện phân là: A. 15,4 gam B. 9,8 gam C. 9,6 gam D. 15,2 gam C©u 30 : Trộn 0,25 mol bột Al với 0,15 mol bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng cĩ khơng khí (giả sử chỉ cĩ phản ứng khử Fe2O3 thành Fe) thu được hỗn hợp rắn X.Cho X tác dụng với NaOH dư thu được m gam chất rắn Z và dung dịch Y cùng 0,15 mol H2. Hiệu suất pứ nhiệt nhơm và giá trị m là A. 60% và 20,4 B. 60% và 30,75 C. 50% và 40,80% D. 50% và 30,75% C©u 31 : Các nguyên tố X, Y, Z, T cĩ số hiệu nguyên tử lần lượt là 14,15,16,17. Dãy gồm các phi kim xếp theo chiều giảm tính oxi hĩa từ trái sang phải là: A. Z, T, Y, X B. T, Y, X, Z C. T, Z,Y, X D. X, Y, Z, T C©u 32 : ðốt cháy hồn tồn hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Biết X cĩ phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nĩng. Chất X là A. CH2=CHCH2OH B. OHCCHO C. CH3COCH3 D. CH3CHO C©u 33 : Cho các phát biểu sau: (1) AgCl, AgBr, AgIđều tan trong dung dịch NH3 do tạo cation [Ag(NH3)2] + (2) Nhúng lá nhốm vào dung dịch H2SO4đặc, nguội thì lá nhơm tan dần (3) Thạch cao sống cĩ cơng thức hĩa học là CaSO4.2H2O (4) Các kim loại kiềm thổ đều cĩ cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện Số phát biểu đúng là ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ DongHuuLee ,Admin FC – HĨA HỌC VÙNG CAO 2.0 :https://www.facebook.com/groups/210136082530524/?ref=bookmarks 4 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 C©u 34 : Este X được điều chế từ một ancol Y và một aminol axit Z tỉ khối hơi của X so với H2 là 44,5. Cho 17,8g X phản ứng hết với 250ml dung dịch NaOH 1M. Thu được dung dịch T.Cơ cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan giá trị của m là A. 27,0 B. 19,4 C. 24,2 D. 21,4 C©u 35 : Hỗn hợp X gồm andehit Y, axit cacboxylic Z và este T. ðốt cháy hồn tồn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 0,625 mol O2 thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol H2O. Số mol của andehit Y chứa trong 0,2 mol X là: A. 0,025 mol B. 0,075 mol C. 0,100 mol D. 0,050 mol C©u 36 : Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng và một anken.ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X thu được 0,55 mol CO2 ; 0,95 mol H2O và V lít N2(đktc). Giá trị của V là A. 2,08 B. 4,48 C. 3,36 D. 5,6 C©u 37 : Trường hợp khơng xảy ra phản ứng hĩa học là: A. Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH B. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 C. Sục khí O2 vào dung dịch KI D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 C©u 38 : Hịa tan hồn tồn 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X. Cho tồn bộ X tác dụng với 200ml dung dịch (Ba(OH)2 1M + NaOH 1M) sau phản ứng hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 54,4g B. 23,3g C. 46,6g D. 58,3g C©u 39 : ðốt cháy hồn tồn 0,25 mol hỗn hợp X gồm H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH ( x,n ∈N *) thu được 0.6 mol CO2 và 0,675 mol H2O. Mặt khác 0,2 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa b mol HCl. Giá trị a là A. 0,10 mol B. 0,25 mol C. 0,20 mol D. 0,12 mol C©u 40 : Hỗn hợp M gồm hai kim loại X và Y cĩ hĩa trị khơng đổi . Oxi hĩa hồn tồn 6,3 gam M trong oxi dư thu được 11,1 gam hỗn hợp 2 oxit .Mặt khác nếu lấy 12,6 g cho tác dụng với HCl dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 13,44 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít C©u 41 : Xét cân bằng; N2(k) + 3H2(k) →← 2NH3 (k) Khi chuyển sang trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2 và H2 đều giảm 2 lần(giữ nguyên các yếu tố khác so với trạng thái cân bằng cũ ) thì nồng độ mol của NH3 A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 16 lần D. Giảm 2 lần C©u 42 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X ( khơng no ,đơn chức, mạch hở), ancol no, đơn chức, mạch hở Y (số mol của Y lớn hơn số mol của X) và este Z được tạo ra từ X và X.Cho một lượng M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH thu được 27gam muối và 9,6 gam ancol Cơng thức của X và Y là A. C3H2COOH và CH3OH B. C3H5COOH và CH3OH C. C2H3COOH và C2H5OH D. C3H5COOH và C2H5OH C©u 43 : Hỗn hợp M gồm xeton X ( no, đơn chức, mạch hở) và hidrocacbon Y (thể lỏng ở điều kiện thường).ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol M, thu được 0,45 mol CO2 và 0,525 mol H2O.Cơng thức X, Y lần lượt là A. CH3COCH3 và C5H12 B. C2H5COC2H5 và C5H10. C. C2H5COC2H5 và C5H12 D. CH3COCH3 và C5H10 C©u 44 : Thủy phân hồn tồn 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đĩ là: A. C17H31COOH và C17H35COOH B. C17H35COOH và C15H31COOH C. C17H33COOH và C15H31COOH D. C17H35COOH và C17H33COOH C©u 45 : Chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với H2SO4 đặc ,nĩng (dư) thu được 6,72 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất , đktc). Hịa tan phần hai trong 550 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y. Nồng độ mol của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng thay đổi trong quá trình phản ứng ) là: A. 0,181M B. 0,363M C. 0,091M D. 0,182M C©u 46 : Thủy phân hồn tồn 1 mol pentapetit X mạch hở thu được 1 mol glyxin(Gly), 2 mol alanin ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ DongHuuLee ,Admin FC – HĨA HỌC VÙNG CAO 2.0 :https://www.facebook.com/groups/210136082530524/?ref=bookmarks 5 (Ala), 2 mol valin (val).Mặt khác nếu thủy phân khơng hồn tồn X thu được sản phẩm cĩ chứa Ala-Gly, Gly-Val.số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 C©u 47 : Cho 100ml dung dịch H3PO4 1M tác dụng với 21,875ml dung dịch NaOH 25%(d=1,28g/ml) sau đĩ đem pha lỗng bằng nước cất thu được 250ml dung dịch X.Hỏi trong X cĩ những hợp chất nào của photpho và nồng độ mol là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối). A. NaH2PO4 0,1M và Na2HPO4 0,3M B. Na3PO4 0,4M C. NaH2PO4 0,4M D. Na2HPO4 0,1M và Na3PO4 0,3 M C©u 48 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, HCOOCH = CH2 và CHO= CH2 -CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, thu được 54 gam Ag. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với Na(dư) thu được 0,28 lít H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 9,6 B. 10,5 C. 19,5 D. 6,9 C©u 49 : ðốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit cần dùng vừa hết 0,375 mol O2, sinh ra 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng kết tủa bạc thu được tối đa là: A. 75,6 gam B. 48,6 gam C. 64,8 gam D. 32,4 gam C©u 50 : Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (II). Nhỏ từ từ tới dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 (III). Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 . (IV). Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong mơi trường H2SO4 lỗng . Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng cĩ kết tủa xuất hiện là ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 ---HẾT--- 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 29. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. Chúc các em hồn thành tốt bài thi và nhận được phần thưởng của thầy!
Tài liệu đính kèm: