Tên : Trương Quang An Giáo viên Trường THCS Nghĩa Thắng Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại : 01208127776 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÀO CAI Môn: Toán Chuyên Ngày: 9/6/2016 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. [2 điểm] Cho biểu thức 1 2 2 5 42 2 x x x A xx x với 0≤ x ≠ 4. a) Rút gọn P; b)Tính giá trị của P với 4 2 3x ; c) Tìm x để P 5 2 P <5/2; d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. Câu 2. [2 điểm] a) Cho phương trình 2 4 0x x m (1). Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 sao cho 4 4 1 2 1 x x đạt giá trị lớn nhất. b) Cho đường thẳng (d):y=3x+6 và đường thẳng (d′): 2( 2 ) 2y m m x m Tìm m để đường thẳng (d) song song với (d′). Câu 3 [2 điểm] a) Cho hệ phương trình: (2 1) 2 3 1 2 5 m x my m x y m Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x,y sao cho 3 3 64x y b) Quãng đường AB dài 150km. Một ô tô đi từ A đến B rồi dừng lại nghỉ 15 phút và đi tiếp 50 km nữa để đến C với vận tốc lớn hơn khi đi từ A đến B là 15 km/h. Tính vận tốc của ô tô khi đi trên quãng đường AB. Biết tổng thời gian kể từ khi ô tô xuất phát từ A đến khi tới C là 3 giờ 25 phút. Câu 4. [1 điểm] Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 1 1 1 2 1 1 1a b c .Chứng minh 2 2 2 1 1 1 1 8 1 8 1 8 1a b c Câu 5. [3 điểm] Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Gọi P, Q lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến AB, AC. Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại M, đường thẳng MA cắt đường tròn (O) tại K với K≢A. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCP. 1. Chứng minh các tứ giác APHQ, BPQC nội tiếp; 2. Chứng minh MP.MQ=MB.MC và MB.MC=MK.MA; 3. Chứng minh AKPQ là tứ giác nội tiếp; 4. Chứng minh I,H,K thẳng hàng. Bài giải Câu 1. [2 điểm] Cho biểu thức 1 2 2 5 42 2 x x x P xx x với 0 ≤ x ≠ 4. a) Rút gọn P; b)Tính giá trị của P với 4 2 3x ; c) Tìm x để 5 2 P ; d) Tìm x để P nhận giá trị nguyên. Bài giải a) Với điều kiện 0 ≤ x ≠ 4 ta có : 1 2 2 5 3 2 2 2 4 5 3 4 42 2 2 x x x x x x x x x P x xx x x b) Khi 2 4 2 3 3 1x nên 2 3 3 13( 3 1) 6 3 3 3 13 1 2 P c) 5 3 5 6 5 10 2 22 x P x x x (do 2 0x ) 10 0 100x x Vậy 0 100x và 4x . d) 3 6 3 2 2 x P x x Để P nguyên thì 6 2x là số nguyên ,khi đó 2 2;3;6t x tương ứng 0;1;16x . Vậy 0;1;16x thỏa mãn đề bài . Câu 2. [2 điểm] a) Cho phương trình 2 4 0x x m (1). Tìm tất cả giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm 1 2;x x sao cho 4 4 1 2 1 x x đạt giá trị lớn nhất. b) Cho đường thẳng (d):y=3x+6 và đường thẳng (d′): 2( 2 ) 2y m m x m Tìm m để đường thẳng (d) song song với (d′). Bài giải a) Để phương trình có hai nghiệm 1 2;x x thì ' 0 4 0 4m m . Theo định lí vi-ét ta có 1 2 1 2 4x x x x m . Ta có 4 4 2 1 2 1 1 2( 4) 48( 4) 32x x m m . Ta có 22( 4) 48( 4) 32 32m m với mọi 4m . Lúc đó 4 4 2 1 2 1 1 1 4 22( 4) 48( 4) 32x x m m . Vậy giá trị lớn nhất của 4 4 1 2 1 x x bằng 1 4 2 khi m=-4 . b) Để đường thẳng (d) song song với (d′) 2 1 2 3 13 2 6 3 m m m mm m m Câu 3 [2 điểm] a) Cho hệ phương trình: (2 1) 2 3 1(1) 2 5(2) m x my m x y m Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x,y sao cho 3 3 64x y b) Quãng đường AB dài 150km. Một ô tô đi từ A đến B rồi dừng lại nghỉ 15 phút và đi tiếp 50 km nữa để đến C với vận tốc lớn hơn khi đi từ A đến B là 15 km/h. Tính vận tốc của ô tô khi đi trên quãng đường AB. Biết tổng thời gian kể từ khi ô tô xuất phát từ A đến khi tới C là 3 giờ 25 phút. Bài giải Từ phương trình (2) ta có y=2x-m-5 thay vào phương trình (1) ta được : 2( 1) 2 1(*)m x m m Để hệ có nghiệm duy nhất khi (*) có nghiệm duy nhất nên 1 0 1m m . Khi đó (*) suy ra x=m+1 nên y=m-3 . Theo đề ta có 3 3 3 3 2 1 64 ( 1) ( 3) 64 2 3 0 3 m x y m m m m m Theo điều kiện đề bài ta có m=3 là giá trị thỏa mãn đề bài . b. Gọi x(km/h) là vận tốc ô tô trên quãng đường AB ( x > 0). Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 150 x (h). Thời gian ô tô đi hết quãng đường BC là 150 15x (h). Theo đề bài ta có phương trình : 2 60 150 150 1 41 19 915 13500 0 225 15 4 12 19 x x x x x x Đối chiếu với điều kiện ta có x=60 là phù hợp . Vậy vận tốc ô tô trên quãng đường AB là 60 ( km/h ). Câu 4. [1 điểm] Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 1 1 1 2 1 1 1a b c .Chứng minh 2 2 2 1 1 1 1 8 1 8 1 8 1a b c Bài làm Ta có 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 a b c a b c a b c Mà 2 2 2 1 1 1 1 8 1 8 1 8 1a b c 2 2 2 2 2 2 8 8 8 2 8 1 8 1 8 1 a b c a b c 2 2 2 2 2 2 4 4 4 1 8 1 8 1 8 1 a b c a b c . Bây giờ ta sẽ chứng minh : 2 3 2 3 3 2 2 2 2 4 4 4 8 0 4 4 0 4 4 1 8 1 1 a a a a a a a a a a a a a 20 (2 1)a nên 2 2 4 8 1 1 a a a a (1) Tương tự ta có 2 2 4 8 1 1 b b b b (2) và 2 2 4 8 1 1 c c c c (3) Cộng các vế của các bất đẳng thức (1) ,(2) và (3) ta có 2 2 2 1 1 1 1 8 1 8 1 8 1a b c Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 2 a b c Câu 5. [3 điểm] Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là chân đường cao kẻ từ A đến BC. Gọi P, Q lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến AB, AC. Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại M, đường thẳng MA cắt đường tròn (O) tại K với K≢A. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCP. a.Chứng minh các tứ giác APHQ, BPQC nội tiếp; b.Chứng minh MP.MQ=MB.MC và MB.MC=MK.MA; c.Chứng minh AKPQ là tứ giác nội tiếp; d.Chứng minh I,H,K thẳng hàng. A K J O Q P M B H C I D a. Do APH 090AQH APH 0180AQH Tứ giác APHQ nội tiếp . Do tứ giác APHQ nội tiếp nên APQ AHQ . Mà AHQ 090QHC và QCH 090QHC Nên AHQ QCH hay APQ QCB tứ giác BPQC nội tiếp . Xét tam giác MPB và tam giác MCQ có : M (chung ) và MPB MCQ (tứ giác BPQC nội tiếp) Nên tam giác MPB đồng dạng với tam giác MCQ nên A
Tài liệu đính kèm: