ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015 Mụn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phỳt Cõu 1( 2 điểm) : Cho hàm số a*) Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số trờn. b*) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh . Cõu 2 ( 1 điểm ) : a*) Giải phương trỡnh: 2sin2x + 3cosx – 2 = 0 b*) Tỡm số phức liờn hợp của Cõu 3* ( 0,5 điểm): Giải phương trỡnh Cõu 4 (1,0 điểm). Giải phương trỡnh: Cõu 5* ( 1 điểm): Tớnh Tớch phõn Cõu 6 (1,0 điểm) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy là hỡnh vuụng cạnh a, SA (ABCD). Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N. Tớnh thể tớch khối chúp S.BCMN và khoảng cỏch giữa SB và AC. Cõu 7( 1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 đường thẳng ; và . Viết phương trỡnh đường trũn (C) cú tõm I thuộc d3, cắt d1 tại A và B, cắt d2 tại C và D sao cho tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng. Cõu 8 *( 1 điểm ) : Cho mặt cầu (S): . Xỏc định tọa độ tõm I và bỏn kớnh r của mặt cầu (S). Viết phương trỡnh mp(P) tiếp xỳc với mặt cầu tại M(1;1;1). Cõu 9* (0.5 điểm) Cho khai triển: , Biết rằng: . Tỡm hệ số của trong khai triển. Cõu 10 (1,0 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa món: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của: ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI Cõu 1 Nội dung Điểm (1,0) ) a TXĐ: D = R. Giới hạn: 0.25 Bảng biến thiờn: 0.25 Hàm số đồng biến trờn (0 ; 2); hàm số nghịch biến trờn và . Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = -1. 0.25 Đồ thị: Điểm đặc biệt: (0;-1), (-1; 3), (3; -1), (1; 1) hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra cú đỏp ỏn, tài liệu ụn thi đại học mụn toỏn 0.25 (1,0) b Số nghiệm của phương trỡnh là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = m – 1. 0,5 Vậy : Phương trỡnh cú 1 nghiệm. : Phương trỡnh cú 2 nghiệm. : Phương trỡnh cú 3 nghiệm. :Phương trỡnh cú 2 nghiệm. : Phương trỡnh cú 1 nghiệm. 0,5 Cõu 2 (1,0) a, 2sin2x + 3cosx – 2 = 0 (1) ã Pt (1) Û 2(1 – cos2x) + 3cosx – 2 = 0 Û 2cos2x – 3cosx = 0 (*) ã đặt t = cosx (ùtù ≤ 1) ã Pt (*) trở thành : 2t2 – 3t = 0 Û .So sỏnh điều kiện t = 0 thỏa món ã Với t = 0 ị cosx = 0 Û x = k2p (k ẻ Z) Vậy nghiệm của phương trỡnh là : x = k2p (k ẻ Z) 0,25 0,25 b, Ta cú . 0.25 Suy ra số phức liờn hợp của z là: 0.25 Cõu 3 ( 0,5 điểm) Đặt Phương trỡnh trở thành: 0.25 Vậy phương trỡnh cú nghiệm x = 2. 0.25 Cõu 4 (1đ) ĐK: TH1: Với x = 0 khụng phải nghiệm của phương trỡnh TH2: Với . * Với Khi đú pt Đặt . Khi đú ta được phương trỡnh * Với . Ta cú Đặt . Khi đú ta được Khi đú ta được . So sỏnh đk ta được nghiệm .Vậy pt đó cho cú nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 5 (1)đ 0,5 0,5 Cõu 6 (1)đ Do (BCM) // AD nờn mp này cắt mp (SAD) theo giao tuyến MN // AD. Ta cú Tứ giỏc BCMN là hỡnh thang vuụng cú BM là đường cao, . Diện tớch hỡnh thang BCMN là . Dụng , do . Cú . Vậy ‘0.5 Trong mặt phẳng (ABCD) dựng qua B song song với AC. Đặt (P) = (, SB). Khi đú, AC // (P) và d(AC; SB) = d(AC; (P)) = d(A; (P)). Từ A hạ AI tại I; Từ A hạ AH SI tại H suy ra AH = d(A; (P)). Ta cú AI = 0.5 Cõu 7 (1)đ Phương phỏp toạ độ trong mặt phẳng 1 B A Gọi I(a; 3a – 2) d Vỡ ABCD là hỡnh vuụng d(I, AB) = d(I, CD) = d I D C 0,25 0.25 Bỏn kớnh: 0.25 pt(C): 0.25 Cõu 8 (1)đ a.Từ phương trỡnh mặt cầu ta cú: 0,25 Tọa độ tõm I(1; -3; 4). Bỏn kớnh: 0,25 Mặt phẳng tiếp xỳc mặt cầu tại M nờn IM vuụng với mp. 0,25 Mp(P) qua M(1;1;1), cú VTPT cú phương trỡnh: 0,25 Cõu 9 0.5 đ Ta cú: Thay x = -1, ta cú: (-2)2n = a0 – a1 + a2 - + (-1)kak ++ a2n Từ giả thiết suy ra: (-2)2n = 4096 0.25 Với n = 6, ta cú khai triển: Hệ số của x8 trong khai triển là: 0.25 Cõu 10 1 đ Ta cú 0.5 Khi đú =++ . Vậy đạt được khi 0.5
Tài liệu đính kèm: