Đề tự luyện số 1 - Hóa học 12

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 980Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tự luyện số 1 - Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tự luyện số 1 - Hóa học 12
 Trang 1/3- Mã đề thi 132 
 Mơn: HĨA HỌC 
 Thời gian làm bài:90 phút 
Họ, tên thí sinh:.........................................................................
Số báo danh:. ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137; Mn=55
Câu 1. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl fomat, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong 
dãy tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 2. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ Tơ tằm. D. Bơng.
Câu 3. Để trung hịa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung
dịch NaOH 1M. Cơng thức của axit đĩ là
A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH.
Câu 4. Cĩ bao nhiêu amin bậc I cĩ cơng thức phân tử là C4H11N:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5. Dãy các chất đều tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là 
 A. glucozơ, fructozơ , saccarozơ , protein. B. tinh bột , xenlulozơ , glucozơ, polipeptit.
 C. saccarozơ , xenlulozơ , fructozơ, Gly-Ala. D. fructozơ , tinh bột , Gly-Ala , glucozơ. 
Câu 6. Cation kim loại M + cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. Vậy nguyên tử kim loại M là 
A. Na. B. K. C. Ca. D. Li. 
Câu 7. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các 
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sơi là 
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. 
Câu 8. Hợp chất nào sau đây khơng phản ứng được với etylen glicol ? 
 A. CuO(t0) B. Cu(OH)2 C. NaOH D. KMnO4 
Câu 9. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng 
dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là 
A. 0,7 mol B. 0,8 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol 
Câu 10. Muối FeSO4 cĩ lẫn CuSO4. Để làm sạch muối FeSO4 (loại bỏ CuSO4) ta dùng lượng dư kim loại 
nào sau đây? 
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe 
Câu 11. Khử hồn tồn 16g Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam 
Fe? A. 16 B. 5,6 C. 11,2 D. 16,8 
Câu 12. Hiện tượng xảy ra khi cho hỗn hợp Kali và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư: 
A. Cĩ khí thốt ra và một phần chất rắn khơng tan. B. Khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra. 
C. Khí thốt ra và cĩ kết tủa dạng keo. D. Khí thốt ra và chất rắn tan hết. 
Câu 13. Đốt cháy hồn tồn m gam một aminoaxit X no, mạch hở, cĩ một nhĩm -NH2 và 1 nhĩm -
COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O . Giá trị của m là : 
A. 8,9g B. 7,5g C. 13,35g D. 11,25g 
Câu 14. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol metyl amin ( CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. 
Câu 15. Quặng boxit là nguyên liệu được dùng để điều chế kim loại nào sau đây: 
A. Đồng. B. Sắt. C. Nhơm. D. Magiê. 
Câu 16. Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dung dịch NaOH 4%. Khi phản ứng kết thúc, cơ 
cạn dung dịch sau phản ứng thu chất rắn cĩ khối lượng là 
 A. 6,1 gam B. 7,4 gam C. 3,4 gam D.4,1 gam 
Câu 17. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với 
dung dịch NaOH là : A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 
TRUNG TÂM TLĐH ĐẠI THẮNG
 HỊA PHÚ - BMT
Tel: 01689091065 -0944906248
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1
 Trang 2/3- Mã đề thi 132 
Câu 18. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đĩ là 
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Propyl fomat. 
Câu 19. Nguyên tố R tạo với hydro hợp chất khí cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chiếm 
56,34% về khối lượng. Vậy R là: 
A. P B. N C. C D. S 
Câu 20. Cho 38,4 gam bột Cu và dung dịch chứa 54 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,25 mol H2SO4 
(lỗng). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất. ở đktc). 
Giá trị của V là: A. 3,36 B. 8,96 C. 11,2 D. 6,72 
Câu 21. Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hĩa trị và liên kết ion là 
A. HCl. B. NH4NO3. C. BaCl2. D. CH3COOH. 
Câu 22. Trường hợp nào khơng xảy ra phản ứng? 
A. Sục khí metylamin vào dung dịch nhơm clorua. B. Cho axetanđehit vào nước brom. 
C. Cho axit axetic trộn với phenol. D. Đun sơi hỗn hợp propyl bromua và KOH trong etanol. 
Câu 23. Trong cơng nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. Điện phân nĩng chảy. B. Nhiệt luyện. 
C. Điện phân dung dịch. D. Thủy luyện. 
Câu 24. Cho các chất: C2H2. C2H4. C2H5OH, CH3COOCH=CH2, CH2=CH-CH2Cl. Số lượng chất tạo trực 
tiếp ra anđehit axetic bằng 1 phản ứng là: 
 A.5 B.2 C.4 D.3 
Câu 25. Dãy gồm các dung dịch cĩ chứa các chất nào dưới đây đểu cĩ giá trị pH < 7? 
 A.NaHSO4; NaHCO3; Na2S B.NH4NO3; Na2SO4; K2SO4 
 C.NH4Cl; (NH4)2SO4; CuCl2 D.CH3COOK; K2S; KCl 
Câu 26. Đun nĩng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối 
đa thu được là A. 16,2 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam 
Câu 27. Cho 8,96 g hỗn hợp gồm Fe và Cu (chứa 25% Fe về khối lượng) vào 1 lượng dung dịch HNO3 
0,5M khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn X nặng 7,56g; dung dịch Y và 
khí NO. Tính m muối tạo thành. 
A. 4,50g B. 6,72g C. 7,62g D. 8,50g 
Câu 28.Sau một thời gian điện phân 300ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch 
giảm 16g. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ cịn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100ml dung dịch 
H2S 1M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước điện phân là 
A. 2M B.2,5M C. 1,5M D. 1M 
Câu 29. A là chất hữu cơ khơng tác dụng với kali .Thủy phân A trong dung dịch KOH chỉ tạo muối của 
α - aminoaxit X (mạch khơng nhánh,chứa 1 nhĩm amino ,2 nhĩm cacboxyl) và 1 ancol đơn chức .Thủy 
phân hồn tồn một lượng chất A trong 200 ml KOH 1M rồi đem cơ cạn được 6,9 g một ancol B và 
19,525 g chất rắn .Đun 6,9 g B với H2SO4 đặc ở 1700 C được 3,36 lít olefin (đktc) .CTPT của X là 
A.HCOO- CH2 -CH(NH2)-COOH B.HCOO- CH2-CH(NH2)-COOH 
C.HOOC-CH(NH2)-COOH D.HOOC- CH(NH2) - CH2- CH2 -COOH 
Câu30. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fructozơ, metylfomat, anđehit fomic và glyxerol. 
Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí CO2(đktc) và 16,2 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của 
glixerol trong hỗn hợp X là 
A. 62,67% B. 60,52% C.19,88% D. 86,75% 
Câu 31. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần thiết để trung hịa 20 gam một chất béo cĩ chỉ số axit 5,6 là 
A. 0,002lit B. 0,0025 lit C. 0,0015lit D. 0,0012lit 
Câu 32. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phĩng kim loại Cu là 
A. Al và Ag. B. Fe và Ag C. Al và Fe. D. Fe và Au. 
Câu 33. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là 
A. CH2 = CHCOOH. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. 
Câu 34. Các hợp chất :CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH ( phenol) được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit 
là: 
A. C2H5OH< CH3COOH< C6H5OH B. C6H5OH< CH3COOH< C2H5OH 
C. C2H5OH < C6H5OH <CH3COOH D. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH 
Câu 35. Chất hữu cơ X cĩ CTPT C7H6 O3. Nếu cho 1,38 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch 
KOH 1M , sau phản ứng thu được 2 muối của kali .Số cơng thức cấu tạo của X là 
 Trang 3/3- Mã đề thi 132 
A.5 B.2 C.4 D.3 
Câu 36. Mơt α - aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhĩm -NH2 và 1 nhĩm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng 
vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là: 
A. Alanin B. Valin C. Lysin D. Glyxin 
Câu 37. Khơng thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ: 
A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan 
Câu 38. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri 
của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng khi đun nĩng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 39. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y 
cĩ cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hố học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết 
A. Kim loại B. Ion C. Cộng hĩa trị D. Cho - nhận 
Câu 40. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch 
chất điện li thì các hợp kim mà trong đĩ Fe đều bị ăn mịn trước là: 
A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV. 
Câu 41. Trong cốc nước cĩ chứa các ion Mg2+, Cl –, SO42 – . Nước trong cốc thuộc loại 
A. Nước mềm B. Nước cứng tồn phần C. Nước cứng tạm thời D.Nước cứng 
vĩnh cửu 
Câu 42. Hỗn hợp khí A gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X. Nung A một thời gian với xúc tác Ni thu 
được hỗn hợp B cĩ tỉ khối so với H2 bằng 16,25. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch brom dư, sau khi phản 
ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 32 gam. X là ? 
A. Axetilen . B. Pent – 2 – in. C. Propin. D. But – 1 – in. 
Câu 43. Este E đơn chức ,mạch hở,cĩ hai liên kết pi trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol E rồi cho sản phẩm 
cháy hấp thụ hồn tồn vào dung dịch cĩ chứa 30,78 gam Ba(OH)2 thì thấy cĩ kết tủa. Phân tử khối của E 
gần giá trị nào nhất A. 73 B. 87 C. 101 D. 125 
Câu 44. Sự thủy phân tinh bột tạo ra 
A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 45. Cho 16,8 gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nĩng thu được khí SO2 
 ( sản phẩm khử duy nhất) và 55,2 gam muối .Khối lượng axit H2SO4 đã tham gia phản ứng là 
A. 78,4 gam B. 39,2 gam C. 23,56gam D. 9,8 gam 
Câu 46. Cho 50,815 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nĩng và 
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít khí khơng màu, cĩ tỷ khối đối với 
hiđro là 15 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và cịn lại 2,015 gam kim loại. Cơ cạn dung 
dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 149,5. B. 86,5. C. 129,2. D. 112,4. 
Câu 47.Cho 4,8 g Mg tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 lỗng sau phản ứng thu được 0,784 lit khí X 
duy nhất ( đktc) .Cơ cạn dung dịch thu được 30,8 gam chất rắn khan . Khí X là 
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2 
Câu48. Cho 2,88 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa NaNO3 0,2M và H2SO4 0,5M thấy sinh ra một chất 
khí cĩ tỷ khối so với H2 là 15 và dung dịch X.Thể tích dung dịch KOH 0,4M tối thiểu cần cho vào dung 
dịch X để kết tủa tồn bộ ion Cu2+ cĩ trong dung dịch X là 
A. 0,12 lít B. 0,25 lít C. 0,56 lít D. 0,2lít. 
Câu49. Nhiệt phân 47,4 gam KMnO4 một thời gian thu được 44,2 gam chất rắn. Lấy tồn bộ lượng chất 
rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc,dư thu được khí X. Thể tích khí X thốt ra ở đktc là 
A. 2,8 lít B. 12,32lít C. 14 lít D. 28lít. 
Câu 50. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ( ∆ H<0) 
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: 
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của SO2. 
C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O2. 
Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 4/3- Mã đề thi 132 
Câu 132 Câu 132 
1 B 26 C 
2 A 27 A 
3 B 28 D 
4 D 29 D 
5 A 30 B 
6 A 31 A 
7 A 32 C 
8 C 33 C 
9 B 34 C 
10 D 35 D 
11 C 36 A 
12 D 37 D 
13 C 38 C 
14 D 39 B 
15 C 40 B 
16 A 41 D 
17 A 42 C 
18 B 43 A 
19 A 44 C 
20 C 45 A 
21 B 46 C 
22 C 47 B 
23 A 48 D 
24 C 49 B 
25 C 50 B 
ĐAP ÁN ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_LUYEN_THI_SO_1.pdf