G.1. Từ vựng: Movies (Phần 1) Câu 1. Choose the best answer. We use a_______ to change the TV channels from a distance. A. remote control B. TV schedule C. newspaper D. volume button Trả lời: remote control: cái điều khiển (n) TV schedule: lịch phát chương trình TV (n) newspaper: tờ báo (n) volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n) => We use a remote control to change the TV channels from a distance. Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một điều khiển từ xa để thay đổi các kênh truyền hình từ xa. Đáp án cần chọn là: A Câu 2. Choose the best answer. "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an _______ program. A. live B. popular C. entertaining D. educational Trả lời: live: truyền hình trực tiếp popular: phổ biến entertaining: mang tính giải trí educational: mang tính giáo dục => "Let’s learn" teaches children to study Maths. It’s an educational program. Tạm dịch: "Cùng học nào" dạy trẻ học Toán. Nó là một chương trình giáo dục. Đáp án cần chọn là: D Câu 3. Choose the best answer. They invite special ________ to appear in the show. A. character B. guests C. foxes D. audiences Trả lời: character: nhân vật (n) guests: những khách mời (n) foxes: những con cáo (n) audiences: khán giả (n) => They invite special guests to appear in the show. Tạm dịch: Họ mời những vị khách đặc biệt xuất hiện trong chương trình. Đáp án cần chọn là: B Câu 4. Choose the best answer. What’s your _______ TV programme? A. best B. good C. favourite D. like Trả lời: best: tốt nhất (so sánh nhất của good) good (adj): tốt favourite (adj): yêu thích like (v): thích => What’s your favourite TV programme? Tạm dịch: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì? Đáp án cần chọn là: C Câu 5. Choose the best answer. Televisions keep children from _______ part in outdoor activities. A. take B. taken C. taking D. took Trả lời: Cụm từ: take part in (tham gia vào), keep sb from + V_ing (ngăn ai làm gì) =>Televisions keep children from taking part in outdoor activities. Tạm dịch: Ti vi ngăn trẻ em tham gia các hoạt động ngoài trời. Đáp án cần chọn là: C Câu 6. Choose the best answer. The program can both __________ and entertain young audiences. A. educated B. education C. educational D. educate Trả lời: educated: có học thức (adj) education: giáo dục (n) educational: mang tính giáo dục (adj) educate: giáo dục (v) Từ nối and (và) dùng để nối 2 từ có cùng chức năng, cấu tạo hoặc loại từ => từ cần điền là một động từ => chọn D => The program can both educate and entertain young audiences. Tạm dịch: Chương trình có thể vừa giáo dục vừa giải trí cho khán giả trẻ. Đáp án cần chọn là: D Câu 7. Choose the best answer. Jerry is a(n) clever little mouse. A. small B. special C. intelligent D. main Trả lời: small (adj): nhỏ special (Adj): đặc biệt intelligent (adj) = clever (thông minh) main (adj): chính => Jerry is a(n) clever little mouse. Tạm dịch: Jerry là một con chuột nhỏ thông minh (n) Đáp án cần chọn là: C Câu 8. Choose the best answer. _________is a person who reads reports in the news program. A. A weatherman B. A comedian C. A news reader D. A guest Trả lời: A weatherman: người dự báo thời tiết (n) A comedian: diễn viên hài kịch (n) A news reader: người đọc tin tức (n) A guest: khách mời (n) => A news reader is a person who reads reports in the news program. Tạm dịch: Một người đọc tin tức là một người đọc các báo cáo trong chương trình thời sự. Đáp án cần chọn là: C Câu 9. Choose the best answer. My father likes watching sports _____ on VTV3. A. channels B. vents C. athletes D. matches Trả lời: channels: kênh (n) events: những sự kiện (n) athletes : vận động viên (n) matches: những trận đấu (n) sport event: sự kiện thể thao => My father likes watching sports events on VTV3. Tạm dịch: Bố tôi thích xem các sự kiện thể thao trên VTV3. Đáp án cần chọn là: B Câu 10. Choose the best answer. The game show this week will test your general ________ about Amazon jungle. A. schedule B. knowledge C. fact D. adventure Trả lời: schedule: lịch trình (n) knowledge: hiểu biết (n) fact: sự thật (n) adventure: chuyến phiêu lưu (n) => The game show this week will test your general knowledge about Amazon jungle. Tạm dịch: Chương trình giải trí trong tuần này sẽ kiểm tra kiến thức chung của bạn về rừng rậm Amazon. Đáp án cần chọn là: B Câu 11. Choose the best answer. TV _____ can join in some game shows through telephone or by email. A. weathermen B. people C. viewers D. newsreaders Trả lời: weathermen: người dự báo thời thiết (n) people: mọi người (n) viewers: những người xem (n) newsreaders: người đọc tin tức (n) => TV viewers can join in some game shows through telephone or by email. Tạm dịch: Khán giả truyền hình có thể tham gia một số chương trình trò chơi qua điện thoại hoặc qua email. Đáp án cần chọn là: C Câu 12. Choose the best answer. My brother wants to become a _______ to tell TV viewers what the weather is like. A. newsreader B. actor C. weatherman D. producer Trả lời: newsreader: người đọc tin tức (n) actor: diễn viên (n) weatherman: người dự báo thời thiết (n) producer: đạo diễn (n) => My brother wants to become a weatherman to tell TV viewers what the weather is like. Tạm dịch: Anh trai tôi muốn trở thành một người dự báo thời tiết để nói với khán giả truyền hình về thời tiết như thế nào. Đáp án cần chọn là: C Câu 13. Choose the best answer. _______ are films by pictures, not real people and often for children. A. Documentary B. Cartoons C. Love stories D. Detective story Trả lời: Documentary: Phim tài liệu (n) Cartoons: Phim hoạt hình (n) Love stories: Câu chuyện tình yêu (n) Detective story: Truyện trinh thám (n) => Cartoons are films by pictures, not real people and often for children. Tạm dịch: Phim hoạt hình là những bộ phim bằng hình ảnh, không phải người thật và thường dành cho trẻ em. Đáp án cần chọn là: B Câu 14. Choose the best answer. My father works late tomorrow, so he will _____ the first part of the film on VTV1. A. miss B. lose C. forget D. cut Trả lời: miss (v): bỏ lỡ lose (v): thua forget (v): quên cut (v): cắt => My father works late tomorrow, so he will miss the first part of the film on VTV1. Tạm dịch: Bố tôi làm việc muộn vào ngày mai, vì vậy ông sẽ bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim trên VTV1. Đáp án cần chọn là: A Câu 15. Choose the best answer. Disney channel is one of the most_______ channels _____children. A. good - for B. exciting - of C. popular-to D. popular - for Trả lời: good - for: tốt-cho exciting - of: hào hứng-của popular-to: phổ biến-đến popular - for: phổ biến-cho => Disney channel is one of the most popular channels for children. Tạm dịch: Disney là một trong những kênh phổ biến nhất dành cho trẻ em. Đáp án cần chọn là: D Câu 16. Choose the best answer. How many TV _______ are there in Viet Nam? A. comedians B. channels C. remote control D. telephone Trả lời: comedians: những diễn viên hài kịch (n) channels: các kênh (n) remote control: cái điều khiển (n) telephone: điện thoại (n) => How many TV channels are there in Viet Nam? Tạm dịch: Việt Nam có bao nhiêu kênh truyền hình? Đáp án cần chọn là: B Câu 17. Choose the best answer. A long film which is broadcast in short parts is a ________. A. audience B. a film producer C. Tv series D. cartoon Trả lời: audience: khán giả (n) a film producer: đạo diễn phim (n) TV series: truyền hình nhiều tập (n) cartoon: hoạt hình (n) => A long film which is broadcast in short parts is a TV series. Tạm dịch: Một bộ phim dài được phát sóng trong các phần ngắn là phim truyền hình. Đáp án cần chọn là: C Câu 18. Choose the best answer. "The Face" is a famous ________ in Vietnam where models compete with each other to be the winner. A. game show B. documentary C. cartoon D. comedy Trả lời: game show: trò chơi truyền hình (n) documentary: phim tài liệu (n) cartoon: hoạt hình (n) comedy: hài kịch (n) => "The Face" is a famous game show in Vietnam where models compete with each other to be the winner. Tạm dịch: "The Face" là một game show nổi tiếng tại Việt Nam, nơi các người mẫu cạnh tranh với nhau để trở thành người chiến thắng. Đáp án cần chọn là: A Câu 19. Choose the best answer. This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________? A. schedule B. series C. volume button D. channel Trả lời: schedule: lịch chiếu (n) series: loạt phim (n) volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n) channel: kênh (n) => This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule? Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch chiếu của nó? Đáp án cần chọn là: A Câu 20. Give the correct form of the word. He wants to become a (comedy) because he likes making people laugh. Trả lời: Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít. Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài => He wants to become a comedian because he likes making people laugh. Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười. Đáp án: comedian Câu 21. Choose the best answer. I want to turn on the TV but I can't find the ________. A. volume button B. remote control C. wheelbarrow D. antenna Trả lời: volume button: nút điều chỉnh âm thanh (n) remote control: cái điều khiển từ xa (n) wheelbarrow: xe cút kít (n) antenna: ăng ten (n) => I want to turn on the TV but I can't find the remote control. Tạm dịch: Tôi muốn bật TV nhưng tôi không thể tìm thấy điều khiển từ xa. Đáp án cần chọn là: B Câu 22. Give the correct form of the word. This is an (education) programme. It gives viewers a lot of knowledge. Trả lời: Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj) => This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge. Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức. Đáp án: educational Câu 23. Give the correct form of the word. Mr. Popeye is a (fun) character. I like him very much. Trả lời: Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj) => Mr. Popeye is a funny character. I like him very much. Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều. Đáp án: funny Câu 24. Give the correct form of the word. What do you think about this TV show? – It is very (entertain) Trả lời: Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ. Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí) => What do you think about this TV show? – It is very entertaining. Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị Đáp án: entertaining Câu 25. Give the correct form of the word. VTV is a (nation) television channel in Viet Nam. Trả lời: Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia) Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia) => VTV is a national television channel in Viet Nam. Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam. Đáp án: national
Tài liệu đính kèm: