G.3. Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian Câu 1. Choose the best answer I arrive at work _____ nine o’clock. A. at B. in C. to D. for Trả lời: Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => I arrive at work at nine o’clock. Tạm dịch: Tôi đến nơi làm việc lúc chín giờ. Đáp án cần chọn là: A Câu 2. Choose the best answer I get up ____ seven o’clock every morning. A. till B. in C. for D. at Trả lời: Giới từ: at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => I get up at seven o’clock every morning. Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc bảy giờ mỗi sáng. Đáp án cần chọn là: D Câu 3. Choose the best answer They will come here _____ the morning. A. between B. at C. for D. in Trả lời: Giới từ: in + buổi trong ngày => They will come here in the morning. Tạm dịch: Họ sẽ đến đây vào buổi sáng. Đáp án cần chọn là: D Câu 4. Fill in the blanks with suitable prepositions I don’t like dark. I try to avoid going out night. Trả lời: Giới từ: at night (vào buổi tối) => I don’t like dark. I try to avoid going out at night. Tạm dịch: Tôi không thích bóng tối. Tôi cố gắng tránh ra ngoài vào buổi tối. Câu 5. Fill in the blanks with suitable prepositions My class ends 2 pm. Trả lời: Giới từ: at + thời gian cụ thể => My class ends at 2 pm. Tạm dịch: Lớp học của tôi kết thúc lúc 2 giờ chiều. Câu 6. Fill in the blanks with suitable prepositions I’m cooking the moment. Trả lời: Giới từ: at the moment : ngay lúc này, bây giờ => I’m cooking at the moment. Tạm dịch: Tôi đang nấu ăn vào lúc này. Câu 7. Choose the best answer April comes _____ March. A. after B. before C. during D. with Trả lời: after : sau before : trước during : trong suốt with : với => April comes after March. Tạm dịch: Tháng Tư đến sau tháng Ba. Đáp án cần chọn là: A Câu 8. Choose the best answer I had only a sandwich_______ lunch. A. for B. to C. at D. by Trả lời: Giới từ: at + bữa ăn => I had only a sandwich at lunch. Tạm dịch: Tôi chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vào bữa trưa. Đáp án cần chọn là: C Câu 9. Choose the best answer We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning. A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at Trả lời: Giới từ: in + buổi trong ngày, at + thời gian cụ thể (vào lúc mấy giờ) => We will be there at 5:00 o’clock early in the morning. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đến đó lúc 5:00 giờ sáng sớm. Đáp án cần chọn là: B Câu 10. Fill in the blanks with suitable prepositions Aurora’s birthday is May, but I don’t know which date. Trả lời: Giới từ: in + tháng (vào tháng) => Aurora’s birthday is in May, but I don’t know which date. Tạm dịch: Sinh nhật của Aurora là vào tháng 5, nhưng tôi không biết là ngày nào. Câu 11. Fill in the blanks with suitable prepositions There is snow winter. I love this season. Trả lời: Giới từ: in + mùa trong năm => There is snow in winter. I love this season. Tạm dịch: Có tuyết vào mùa đông. Tôi yêu mùa này. Câu 12. Choose the best answer There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM. A. till B. at C. on D. between Trả lời: Giới từ: between and (từ đến) => There is a meeting between 9:00 AM and 2:00 PM. Tạm dịch: Có một cuộc họp từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều. Đáp án cần chọn là: D Câu 13. Fill in the blanks with suitable prepositions My car is being repaired at the garage. It will be ready two hours. Trả lời: Giới từ: in + khoảng thời gian (trong vòng) => My car is being repaired at the garage. It will be ready in two hours. Tạm dịch: Xe tôi đang sửa ở gara. Nó sẽ sẵn sàng trong hai giờ tới. Câu 14. Fill in the blanks with suitable prepositions Christmas day, I go to the church with my family. Trả lời: Giới từ: on + ngày => On Christmas day, I go to the church with my family. Tạm dịch: Vào ngày lễ Giáng sinh, tôi đến nhà thờ với gia đình. Câu 15. Choose the best answer He was born_____15th, January. A. on B. at C. in D. of Trả lời: Giới từ: on + ngày cụ thể (vào ngày) => He was born on 15th, January. Tạm dịch: Anh ấy sinh ngày 15 tháng 1. Đáp án cần chọn là: A G.4. Ngữ pháp: Thì Quá khứ đơn Câu 1. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn. 1. play => 2. go => 3. win => 4. injure => 5. take => Trả lời: play (v): chơi Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play => played go (v): đi Đây là động từ bất quy tắc: go => went win (v): thắng Đây là động từ bất quy tắc: win => won injure (v): làm bị thương Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured take (v): lấy, mang đi Đây là động từ bất quy tắc: take => took Đáp án: 1. play - played 2. go - went 3. win - won 4. injure - injured 5. take - took Câu 2. Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn. 1. lose - 2. tell - 3. see - 4. give - 5. come - Trả lời: lose (v): mất, thua, thất bại Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost tell (v): nói Đây là động từ bất quy tắc: tell => told see (v): nhìn Đây là động từ bất quy tắc: see => saw give (v): đưa cho, tặng cho Đây là động từ bất quy tắc: give => gave come (v): đến Đây là động từ bất quy tắc: come => came Đáp án: 1. lose - lost 2. tell - told 3. see - saw 4. give - gave 5. come - came Câu 3. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn. My uncle and his family (go) to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing. Trả lời: go (v): đi Đây là động từ bất quy tắc: go => went => My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing. Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh. Đáp án: went Câu 4. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn. Vy and Oanh (not walk) together yesterday morning. Trả lời: walk (v): đi bộ Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk => Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning. Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua. Đáp án: didn’t walk Câu 5. Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn. She (injure) herself when playing basketball this morning. Trả lời: injure (v): làm bị thương Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured => She injured herself when playing basketball this morning. Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay. Đáp án: injured Câu 6. Choose the best answer. Did you ever _______ of such a thing? A. hear B. hears C. heard D. heart Trả lời: Cấu trúc thì quá khứ đơn thể nghi vấn: Did + S + V(nguyên thể)? Câu trên là câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn nên chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng nguyên thể. hear (v): nghe heard ( động từ cột thứ 2, 3 trong bảng động từ bất quy tắc) heart (n): trái tim => Did you ever hear of such a thing? Tạm dịch: Bạn đã bao giờ nghe nói về một điều như vậy chưa? Đáp án cần chọn là: A Câu 7. Choose the best answer. He _______ some eggs to make cakes. A. buys B. buy C. buied D. bought Trả lời: Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => He bought some eggs to make cakes. Tạm dịch: Anh ấy đã mua vài quả trứng để làm bánh. Đáp án cần chọn là: D Câu 8. Choose the best answer. I __________ an English course to improve all the skills. A. not joined B. joined C. did joined D. join Trả lời: Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => I joined an English course to improve all the skills. Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng. Đáp án cần chọn là: B Câu 9. Choose the best answer. I ________ his car to work while he was sleeping. A. drive B. drove C. driving D. driven Trả lời: Câu trên diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn. => I drove his car to work while he was sleeping. Tạm dịch: Tôi đã lái xe của anh ấy đi làm trong khi anh ấy đang ngủ. Đáp án cần chọn là: B Câu 10. Choose the best answer. What _____ you ______ last night? – I _____ my homework. A. did/do/did B. did/did/did C. did/do/done D. did/do/do Trả lời: last night: tối hôm qua Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => What did you do last night? – I did my homework Tạm dịch: Bạn đã làm gì tối qua? - Tôi đã làm bài tập về nhà. Đáp án cần chọn là: A Câu 11. Choose the best answer. We ________ and _________ lunch at the cafeteria with them. A. talked/ have B. talked/ had C. talk/ had D. talked/ have Trả lời: Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => We talked and had lunch at the cafeteria with them. Tạm dịch: Chúng tôi đã nói chuyện và ăn trưa tại nhà hàng với họ. Đáp án cần chọn là: B Câu 12. Choose the best answer. The man _______ the door and _________ pieces of paper. A. open/ thrown B. opened/ threw C. opened/ thrown D. open/ throw Trả lời: Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => The man opened the door and threw pieces of paper. Tạm dịch: Người đàn ông mở cửa và ném những mảnh giấy. Đáp án cần chọn là: B Câu 13. Choose the best answer. He _______ off his hat and ________ into the room. A. take/ went B. take/ go C. taken/ go D. took/ went Trả lời: Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => He took off his hat and went into the room. Tạm dịch: Anh cởi mũ và đi vào phòng. Đáp án cần chọn là: D Câu 14. Choose the best answer. We _______ in the grocery store and ________ some sandwiches. A. stopped/bought B. stop/buy C. stop/bought D. stopped/buy Trả lời: Câu trên diễn tả các hành động đã xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => We stopped in the grocery store and bought some sandwiches. Tạm dịch: Chúng tôi dừng lại ở cửa hàng tạp hóa và mua một ít bánh sandwich. Đáp án cần chọn là: A Câu 15. Choose the best answer. There _____ not any eggs in the packet when I ______ to the kitchen. A. was/come B. were/ come C. was/ came D. were/ came Trả lời: Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn. "any eggs" là danh từ số nhiều nên ta dùng động từ "were" => There were not any eggs in the packet when I came to the kitchen. Tạm dịch: Không có quả trứng nào trong hộp khi tôi vào bếp. Đáp án cần chọn là: D Câu 16. Choose the best answer. I __________ what teacher _________ in the last lesson. A. didn’t understand/said B. didn’t understood/said C. understand/say D. understood/say Trả lời: last lesson: bài học trước Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => I didn’t understand what teacher said in the last lesson. Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước. Đáp án cần chọn là: A Câu 17. Choose the best answer. _______ you attend yoga class when I _________at home? A. Did/ stay B. Didn't/ didn't stayed C. Did/ didn’t stay D. Were/ stayed Trả lời: Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn => Did you attend yoga class when I didn’t stay at home? Tạm dịch: Bạn có tham gia lớp học yoga khi tôi không ở nhà không? Đáp án cần chọn là: C Câu 18. Choose the best answer. She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick. A. has to B. had to C. had D. has Trả lời: last winter: mùa đông năm ngoái Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn have to: phải làm gì => chuyển sang quá khứ đơn là: had to => She had to go to school on skis last winter because the snow was too thick. Tạm dịch: Cô đã phải đến trường bằng ván trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái vì tuyết quá dày. Đáp án cần chọn là: B Câu 19. Choose the best answer. Peter ______ three goals for out team and made it a hat trick. A. scores B. scored C. plays D. played Trả lời: Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn score (v): ghi bàn play (v): chơi nói chung goal: bàn thắng (bóng đá) => Peter scored three goals for out team and made it a hat trick. Tạm dịch: Peter đã ghi ba bàn thắng cho đội bóng và biến nó thành một cú hat-trick. Đáp án cần chọn là: B Câu 20. Choose the best answer. Our school football team _______ the match with Nguyen Du school last Saturday. A. wins B. won C. scores D. scored Trả lời: last Saturday: thứ Bảy tuần trước Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn win (v): thắng score (v): ghi bàn match (n): trận đấu => Our school football team won the match with Nguyen Du school last Saturday. Tạm dịch: Đội bóng đá của trường chúng tôi đã thắng trận đấu với trường Nguyễn Du vào thứ Bảy tuần trước. Đáp án cần chọn là: B
Tài liệu đính kèm: