Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 6: Community services - Phần Từ vựng (Có đáp án)

pdf 16 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 6: Community services - Phần Từ vựng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 6: Community services - Phần Từ vựng (Có đáp án)
F.1. Từ vựng: Community Services (Phần 1) 
Câu 1. Match these pictures with their names. 
 bus stop 
 cathedral 
 art gallery 
 bakery 
Trả lời: 
- bus stop: trạm xe buýt 
- cathedral: nhà thờ 
- art gallery: phòng triển lãm tranh 
- bakery: tiệm bánh 
Câu 2. Match these pictures with their names. 
 grocery store 
 railway station 
 statue 
 cinema 
Trả lời: 
- grocery store: tiệm tạp hóa 
- railway station: ga tàu 
- statue: tượng 
- cinema: rạp chiếu phim 
F.2. Từ vựng: Community Services (Phần 2) 
Câu 1. Match the words with suitable pictures 
1. air pollution 
2. noise pollution 
3. soil pollution 
4. water pollution 
5. deforestation 
Trả lời: 
Air pollution (n) ô nhiễm không khí 
Noise pollution (n) ô nhiễm tiếng ồn 
Soil pollution (n) ô nhiễm đất 
Water pollution (n) ô nhiễm nước 
Deforestation (n) nạn phá rừng 
Câu 2. Choose the best answer 
If more people cycle, there will be less air ______. 
A. pollute 
B. pollution 
C. unpolluted 
D. polluted 
Trả lời: 
pollute (v) làm ô nhiễm 
pollution (n) sự ô nhiễm 
unpolluted (adj) không bị ô nhiễm 
polluted (adj) bị ô nhiễm 
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có động từ “be” 
=> If more people cycle, there will be less air pollution. 
Tạm dịch: Nếu nhiều người đạp xe hơn, sẽ có ít ô nhiễm không khí hơn. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 3. Choose the best answer 
You shouldn’t use plastic bags to _____ food. 
A. cook 
B. throw 
C. wrap 
D. take 
Trả lời: 
cook (v) nấu 
throw (v) ném 
wrap (v) gói 
take (v) lấy 
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất. 
=> You shouldn’t use plastic bags to wrap food. 
Tạm dịch: Bạn không nên dùng túi ni lông để bọc thực phẩm. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 4. Choose the best answer 
If we ______waste paper, we will save a lot of trees. 
A. repeat 
B. recycle 
C. rewrite 
D. remake 
Trả lời: 
repeat (v) lặp lại 
recycle (v) tái chế 
rewrite (v) viết lại 
remake (v) làm lại 
=> If we recycle waste paper, we will save a lot of trees. 
Tạm dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy vụn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây 
xanh. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 5. Choose the best answer 
“Reduce, reuse, recycle” is said to encourage people to waste less, by using less and 
using things again, in order to _________the environment. 
A. harm 
B. damage 
C. pollute 
D. protect 
Trả lời: 
harm (v) làm hại 
damage (v) làm tổn thương 
pollute (v) làm ô nhiễm 
protect (v) bảo vệ 
=> “Reduce, reuse, recycle” is said to encourage people to waste less, by using less 
and using things again, in order to protect the environment. 
Tạm dịch: “Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế” được cho là khuyến khích mọi người 
ít lãng phí hơn, bằng cách sử dụng ít hơn và sử dụng lại những thứ để bảo vệ môi 
trường. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 6. Choose the best answer 
“Don’t throw rubbish into the river because you will make it ________________“ 
A. greener 
B. dirty 
C. cleaner 
D. fresher 
Trả lời: 
greener (adj) xanh hơn 
dirty (adj) bẩn 
cleaner (adj) sạch hơn 
fresher (adj) trong sạch hơn 
=> “Don’t throw rubbish into the river because you will make it dirty.” 
Tạm dịch: “Đừng vứt rác xuống sông vì bạn sẽ làm cho nó trở nên bẩn thỉu”. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 7. Choose the best answer 
My brother and I will give last year’s clothes to ___________instead of throwing 
them away. 
A. shop 
B. people 
C. charity 
D. survey 
Trả lời: 
shop (n) cửa hàng 
people (n) con người 
charity (n) từ thiện 
survey (n) khảo sát 
=> My brother and I will give last year’s clothes to charity instead of throwing them 
away. 
Tạm dịch: Tôi và anh trai sẽ tặng quần áo của năm ngoái cho tổ chức từ thiện thay 
vì vứt bỏ chúng. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 8. Choose the best answer 
It is a good idea to _________our clothes with our friends or cousins. 
A. change 
B. swap 
C. turn 
D. send 
Trả lời: 
change (v) đổi 
swap (v) trao đổi 
turn (v) xoay, rẽ 
send (v) gửi 
=> It is a good idea to swap our clothes with our friends or cousins. 
Tạm dịch: Bạn nên trao đổi quần áo của chúng tôi với bạn bè hoặc anh chị em họ 
của mình. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 9. Choose the best answer 
 If people turn off all electric appliances in one hour all over the world, they can save 
lots of ___________. 
A. electric 
B. electrical 
C. electrician 
D. electricity 
Trả lời: 
electric (adj) thuộc về điện 
electrical (adj) thuộc về điện 
electrician (n) thợ điện 
electricity (n) điện 
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có cụm từ “a lot of” 
=> If people turn off all electric appliances in one hour all over the world, they can 
save lots of electricity. 
Tạm dịch: Nếu mọi người tắt tất cả các thiết bị điện trong một giờ trên toàn thế giới, 
họ có thể tiết kiệm được rất nhiều điện. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 10. Choose the best answer 
You should put the food in a reusable box __________plastic bags. 
A. by 
B. instead of 
C. because of 
D. without 
Trả lời: 
by : bằng 
instead of: thay vì 
because of : bởi vì 
without: với không 
=> You should put the food in a reusable box instead of plastic bags. 
Tạm dịch: Bạn nên cho thức ăn vào hộp có thể tái sử dụng thay vì túi ni lông. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 11. Choose the best answer 
If we use __________paper, we will save a lot of trees. 
A. fewer 
B. less 
C. more 
D. much 
Trả lời: 
fewer (+ N đếm được): it hơn 
less (+ N không đếm được): it hơn 
more (+ N đếm được và không đếm được) : nhiều hơn 
much (+ N không đếm được): nhiều 
Danh từ paper không đếm được nên chỉ có less hoặc more phù hợp. Dựa vào ngữ 
nghĩa của câu, từ less phù hợp nhất 
=> If we use less paper, we will save a lot of trees. 
Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng ít giấy hơn, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều 
cây. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 12. Choose the best answer 
If there is a rubbish bin in every class, the classroom will become ______. 
A. harmful 
B. lighter 
C. dirtier 
D. cleaner 
Trả lời: 
harmful (adj) có hại 
lighter (adj) sáng hơn 
dirtier (adj) bẩn hơn 
cleaner (adj) sạch hơn 
=> If there is a rubbish bin in every class, the classroom will become cleaner. 
Tạm dịch: Nếu có một thùng rác trong mỗi lớp học, lớp học sẽ trở nên sạch sẽ hơn. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 13. Choose the best answer 
If we all use _________bags, we’ll help the environment. 
A. new 
B. cheap 
C. reusable 
D. reduced 
Trả lời: 
new (adj) mới 
cheap (adj) rẻ 
reusable (adj) có thể tái sử dụng 
reduced (adj) bị cắt giảm 
=> If we all use reusable bags, we’ll help the environment. 
Tạm dịch: Nếu tất cả chúng ta đều sử dụng túi có thể tái sử dụng, chúng ta sẽ giúp 
ích cho môi trường. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 14. Choose the best answer 
We should give food for people _________ need to help them. 
A. of 
B. from 
C. on 
D. in 
Trả lời: 
Cấu trúc: be in need : cần 
=> We should give food for people in need to help them. 
Tạm dịch: Chúng ta nên cung cấp thức ăn cho những người cần để giúp đỡ họ. 
Đáp án cần chọn là: D 
Câu 15. Choose the best answer 
___________ is destroying large areas of tropical rain forest. 
A. Deforestation 
B. Deforest 
C. Forest 
D. Forestation 
Trả lời: 
Deforestation (n) nạn phá rừng 
Deforest (v) phá rừng 
Forest (v) trồng rừng 
Forestation (n) sự trồng rừng 
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất. 
=> Deforestation is destroying large areas of tropical rain forest. 
Tạm dịch: Nạn phá rừng đang phá hủy diện tích rừng mưa nhiệt đới rộng lớn. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 16. Choose the best answer 
to cut down something is to _______. 
A. recycle 
B. reuse 
C. reduce 
D. refill 
Trả lời: 
recycle (v) tái chế 
reuse (v) tái sử dụng 
reduce (v) cắt giảm 
refill (v) làm đầy lại 
=> to cut down something is to reduce. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 17. Choose the best answer 
to use a thing again is to __________. 
A. recycle 
B. reuse 
C. reduce 
D. refill 
Trả lời: 
recycle (v) tái chế 
reuse (v) tái sử dụng 
reduce (v) cắt giảm 
refill (v) làm đầy lại 
=> to use a thing again is to reuse. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 18. Choose the best answer 
To gather more information, we need to do________. 
A. an exercise 
B. a favor 
C. a survey 
D. an example 
Trả lời: 
do an exercise (v) làm bài tập 
do a favor (v) giúp 
do a survey (v) làm khảo sát 
do an example (v) lấy ví dụ 
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất. 
=> To gather more information, we need to do a survey. 
Tạm dịch: Để thu thập thêm thông tin, chúng tôi cần thực hiện một cuộc khảo sát. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 19. Choose the best answer 
to make a new thing from an old thing is _______. 
A. recycle 
B. reuse 
C. reduce 
D. refill 
Trả lời: 
recycle (v) tái chế 
reuse (v) tái sử dụng 
reduce (v) cắt giảm 
refill (v) làm đầy lại 
=> to make a new thing from an old thing is to recycle. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 20. Choose the best answer 
 “Why do you often forget to ______the lights when you go out of the classroom?” 
A. turn on 
B. turn off 
C. close 
D. shut down 
Trả lời: 
turn on (v) bật 
turn off (v) tắt 
close (v) đóng 
shut down (v) ngắt, tắt 
Phân biệt: turn off >< shut down 
- turn off dùng cho các đồ dùng điện nhỏ và có cách tắt đơn giản 
- shut down dùng cho các thiết bị, đồ dùng lớn, có cách tắt máy phức tạp hơn 
=> “Why do you often forget to turn off the lights when you go out of the 
classroom?” 
Tạm dịch: "Tại sao bạn thường quên tắt đèn khi bạn ra khỏi lớp học?" 
Đáp án cần chọn là: B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_unit_6_co.pdf