B.1. Từ vựng: School Câu 1. Complete the words of school things. r bb r Trả lời rubber: thước kẻ Đáp án: rubber Câu 2. Complete the words of school things. p n Trả lời pen: bút mực Đáp án: pen Câu 3. Complete the words of school things. r l r Trả lời ruler (n) thước kẻ Đáp án: ruler Câu 4. Complete the words of school things. p nc l c se Trả lời pencil case: hộp đựng bút chì Đáp án: pencil case Câu 5. Complete the words of school things. al u a or Trả lời calculator: máy tính Đáp án: calculator Câu 6. Choose the best answer. Phong is wearing a school __________. A. shoes B. uniform C. bag D. hats Trả lời A. shoes: giày B. uniform (n) đồng phục C. bag (n) cặp D. hats (n) mũ Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục => Phong is wearing a school uniform. Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh. Đáp án cần chọn là: B Câu 7. Choose the best answer. I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography. A. subjects B. lessons C. teachers D. exercises Trả lời A. subjects (n) môn học B. lessons (n) bài học C. teachers (n) giáo viên D. exercises (n) bài tập => I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography. Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý. Đáp án cần chọn là: A Câu 8. Choose the best answer. I have Math lessons ______Monday and Friday. A. on B. in C. at D. from Trả lời on + thứ trong tuần => I have Math lessons on Monday and Friday. Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu. Đáp án cần chọn là: A Câu 9. Choose the best answer. Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends. A. international B. small C. boarding D. overseas Trả lời A. international (adj) quốc tế B. small (adj) nhỏ C. boarding (adj) nội trú D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại => Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần. Đáp án cần chọn là: C Câu 10. Choose the best answer. What is your ___________subject at school? A. nice B. favourite C. liking D. excited Trả lời A. nice (adj) đẹp B. favourite (adj) yêu thích C. liking (adj) thích D. excited (adj) hào hứng => What is your favourite subject at school? Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì? Đáp án cần chọn là: B Câu 11. Match the pictures with their names. notebook pencil history physics geography Trả lời notebook: vở pencil: bút chì history: môn lịch sử physics: vật lý geography: địa lý Câu 12. Match the pictures with their names. rubber textbook compass pencil case chalkboard Trả lời rubber: cục tẩy textbook: sách giáo khoa compass: com-pa pencil case: hộp đựng bút chalkboard: bảng phấn Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence. It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it? A. playground B. library C. classroom D. school yard Trả lời Playground: sân chơi Library: thư viện Classroom: lớp học Schoolyard: sân trường Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it? Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì? Đáp án: B. library Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence. It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it? A. comic book B. textbook C. dictionary D. notebook Trả lời Comic book: truyện tranh Textbook: sách giáo khoa Dictionary: từ điển Notebook: vở ghi chép Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it? Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì? Đáp án: Từ điển (dictionary) Đáp án: C. dictionary Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence. It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? A. bus B. picture C. letter D. bicycle Trả lời Bus: xe buýt Picture: hình ảnh Letter: thư Bicycle: xe đạp Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì? Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle) Đáp án: D. bicycle Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence. They often play soccer in the ______. A. school gate B. school yard C. schoolmate D. schoolbag Trả lời play soccer: chơi đá bóng School gate: cổng trường School yard: sân trường Schoolmate: bạn học Schoolbag: cặp học sinh => They often play soccer in the schoolyard. Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường. Đáp án: B. schoolyard Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence. I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty. A. calculator B. bicycle C. pencil case D. pencil sharpener Trả lời Calculator: máy tính Bicycle: xe đạp Pencil case: hộp bút chì Pencil sharpener: gọt bút chì Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator) => I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty. Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn. Đáp án: A. calculator Câu 18. Put one of the words in the box into each blank. football science judo homework lessons Question 1. I do with my friend, Vy. Question 2. Duy plays for the school team. Question 3. All the at my new school are interesting. Question 4. They are interested in sports. They do Question 5. I study Maths, English and on Mondays. Trả lời 1. I do _______ with my friend, Vy. Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà) => I do homework with my friend, Vy. Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy. 2. Duy plays ________ for the school team. Cụm từ: play football (chơi bóng đá) => Duy plays football for the school team. Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường. 3. All the _______ at my new school are interesting. Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons => All the lessons at my new school are interesting. Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị. 4. They are interested in sports. They do ______. Cụm từ do judo (tập judo) => They are interested in sports. They do judo Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo 5. I study Maths, English and _______ on Mondays. Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English (tiếng Anh) là tên 2 môn học. => Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học) => I study Maths, English and Science on Mondays. Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai. Câu 19. Choose the best answer to complete the sentence. I stick new words on the wall to learn ______. A. uniform B. projector C. Physics D. vocabulary Trả lời Uniform: đồng phục Projector: máy chiếu Physics: môn Vật lí Vocabulary: từ vựng Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary) => I stick new words on the wall to learn vocabulary Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng Đáp án: D. vocabulary
Tài liệu đính kèm: