Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 2: School - Phần Từ vựng (Có đáp án)

pdf 12 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 480Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 2: School - Phần Từ vựng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 2: School - Phần Từ vựng (Có đáp án)
B.1. Từ vựng: School 
Câu 1. Complete the words of school things. 
r bb r 
Trả lời 
rubber: thước kẻ 
Đáp án: rubber 
Câu 2. Complete the words of school things. 
p n 
Trả lời 
pen: bút mực 
Đáp án: pen 
Câu 3. Complete the words of school things. 
r l r 
Trả lời 
ruler (n) thước kẻ 
Đáp án: ruler 
Câu 4. Complete the words of school things. 
p nc l c se 
Trả lời 
pencil case: hộp đựng bút chì 
Đáp án: pencil case 
Câu 5. Complete the words of school things. 
al u a or 
Trả lời 
calculator: máy tính 
Đáp án: calculator 
Câu 6. Choose the best answer. 
Phong is wearing a school __________. 
A. shoes 
B. uniform 
C. bag 
D. hats 
Trả lời 
A. shoes: giày 
B. uniform (n) đồng phục 
C. bag (n) cặp 
D. hats (n) mũ 
Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục 
=> Phong is wearing a school uniform. 
Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 7. Choose the best answer. 
I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, 
Geography. 
A. subjects 
B. lessons 
C. teachers 
D. exercises 
Trả lời 
A. subjects (n) môn học 
B. lessons (n) bài học 
C. teachers (n) giáo viên 
D. exercises (n) bài tập 
=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, 
Geography. 
Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn 
học, Lịch sử, Địa lý. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 8. Choose the best answer. 
I have Math lessons ______Monday and Friday. 
A. on 
B. in 
C. at 
D. from 
Trả lời 
on + thứ trong tuần 
=> I have Math lessons on Monday and Friday. 
Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 9. Choose the best answer. 
Students live and study in a/an ___________school. They only go home at 
weekends. 
A. international 
B. small 
C. boarding 
D. overseas 
Trả lời 
A. international (adj) quốc tế 
B. small (adj) nhỏ 
C. boarding (adj) nội trú 
D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại 
=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. 
Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối 
tuần. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 10. Choose the best answer. 
What is your ___________subject at school? 
A. nice 
B. favourite 
C. liking 
D. excited 
Trả lời 
A. nice (adj) đẹp 
B. favourite (adj) yêu thích 
C. liking (adj) thích 
D. excited (adj) hào hứng 
=> What is your favourite subject at school? 
Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì? 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 11. Match the pictures with their names. 
 notebook 
 pencil 
 history 
 physics 
 geography 
Trả lời 
notebook: vở 
pencil: bút chì 
history: môn lịch sử 
physics: vật lý 
geography: địa lý 
Câu 12. Match the pictures with their names. 
 rubber 
 textbook 
 compass 
 pencil case 
 chalkboard 
Trả lời 
rubber: cục tẩy 
textbook: sách giáo khoa 
compass: com-pa 
pencil case: hộp đựng bút 
chalkboard: bảng phấn 
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence. 
It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, 
study, or borrow. You can read books and study here. What is it? 
A. playground 
B. library 
C. classroom 
D. school yard 
Trả lời 
Playground: sân chơi 
Library: thư viện 
Classroom: lớp học 
Schoolyard: sân trường 
Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you 
to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it? 
Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, 
nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì? 
Đáp án: B. library 
Câu 14. Choose the best answer to complete the sentence. 
It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it? 
A. comic book 
B. textbook 
C. dictionary 
D. notebook 
Trả lời 
Comic book: truyện tranh 
Textbook: sách giáo khoa 
Dictionary: từ điển 
Notebook: vở ghi chép 
Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is 
it? 
Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì? 
Đáp án: Từ điển (dictionary) 
Đáp án: C. dictionary 
Câu 15. Choose the best answer to complete the sentence. 
It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? 
A. bus 
B. picture 
C. letter 
D. bicycle 
Trả lời 
Bus: xe buýt 
Picture: hình ảnh 
Letter: thư 
Bicycle: xe đạp 
Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it? 
Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì? 
Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle) 
Đáp án: D. bicycle 
Câu 16. Choose the best answer to complete the sentence. 
They often play soccer in the ______. 
A. school gate 
B. school yard 
C. schoolmate 
D. schoolbag 
Trả lời 
play soccer: chơi đá bóng 
School gate: cổng trường 
School yard: sân trường 
Schoolmate: bạn học 
Schoolbag: cặp học sinh 
=> They often play soccer in the schoolyard. 
Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường. 
Đáp án: B. schoolyard 
Câu 17. Choose the best answer to complete the sentence. 
I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty. 
A. calculator 
B. bicycle 
C. pencil case 
D. pencil sharpener 
Trả lời 
Calculator: máy tính 
Bicycle: xe đạp 
Pencil case: hộp bút chì 
Pencil sharpener: gọt bút chì 
Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some 
difficulty) là máy tính (calculator) 
=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty. 
Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn. 
Đáp án: A. calculator 
Câu 18. Put one of the words in the box into each blank. 
football 
science 
judo 
homework 
lessons 
Question 1. I do  with my friend, Vy. 
Question 2. Duy plays for the school team. 
Question 3. All the  at my new school are interesting. 
Question 4. They are interested in sports. They do 
Question 5. I study Maths, English and  on Mondays. 
Trả lời 
1. I do _______ with my friend, Vy. 
Cụm từ: do homework (làm bài tập về nhà) 
=> I do homework with my friend, Vy. 
Tạm dịch: Tôi làm bài tập về nhà với bạn tôi, Vy. 
2. Duy plays ________ for the school team. 
Cụm từ: play football (chơi bóng đá) 
=> Duy plays football for the school team. 
Tạm dịch: Duy chơi bóng đá cho đội bóng của trường. 
3. All the _______ at my new school are interesting. 
Động từ to be chia ở số nhiều (are) hỗ cần điền là một danh từ số nhiều => lessons 
=> All the lessons at my new school are interesting. 
Tạm dịch: Tất cả các bài học ở trường mới của tôi đều thú vị. 
4. They are interested in sports. They do ______. 
Cụm từ do judo (tập judo) 
=> They are interested in sports. They do judo 
 Tạm dịch: Họ quan tâm đến thể thao. Họ tập judo 
5. I study Maths, English and _______ on Mondays. 
Trong một chuỗi liệt kê, các từ có chung loại từ, loại nghĩa. Maths (toán), English 
(tiếng Anh) là tên 2 môn học. 
=> Chỗ cần điền là một môn học => Science (khoa học) 
=> I study Maths, English and Science on Mondays. 
Tạm dịch: Tôi học Toán, tiếng Anh và Khoa học vào thứ Hai. 
Câu 19. Choose the best answer to complete the sentence. 
I stick new words on the wall to learn ______. 
A. uniform 
B. projector 
C. Physics 
D. vocabulary 
Trả lời 
Uniform: đồng phục 
Projector: máy chiếu 
Physics: môn Vật lí 
Vocabulary: từ vựng 
Dán từ mới (stick new words) => học từ vựng (vocabulary) 
=> I stick new words on the wall to learn vocabulary 
Tạm dịch: Tôi dán từ mới lên tường để học từ vựng 
Đáp án: D. vocabulary 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_unit_2_sc.pdf