A.1. Từ vựng: Home Câu 1. Match the pictures with their names. kitchen hall bathroom attic bedroom Trả lời 1. kitchen: phòng bếp 2. hall: cái tủ 3. bathroom: phòng tắm 4. attic: tầng gác mái 5. bedroom: phòng ngủ Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence. The room is messy. First, let’s put the book on the _____. A. ceiling B. shelf C. floor D. wall Trả lời Ceiling: trần nhà Shelf: giá, kệ Floor: tầng Wall: tường Chúng ta thường đặt sách (put the book) trên giá sách, kệ (shelf) => The room is messy. First, let’s put the book on the shelf Tạm dịch: Căn phòng này thật bừa bộn. Đầu tiên, hãy đặt quyển sách lên giá Đáp án: B Câu 3. Fill in each blank with ONE letter. p rt ent Trả lời apartment : căn hộ Câu 4. Fill in each blank with ONE letter. sti t h u e Trả lời stilt house: nhà sàn Câu 5. Fill in each blank with ONE letter. v ll Trả lời villa: biệt thự Câu 6. Choose the best answer. We live in a town house, but our grandparents live in a/ an ________ house. A. villa B. country C. apartment D. city Trả lời A. villa (n) biệt thự B. country (n) nông thôn/ đất nước C. apartment (n) căn hộ D. city (n) thành phố => We live in a town house, but our grandparents live in a country house. Tạm dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà phố, nhưng ông bà của chúng tôi sống trong một ngôi nhà nông thôn. Đáp án cần chọn là: B Câu 7. Choose the best answer. My bedroom is small but it has a ___________window. A. big B. small C. interesting D. old Trả lời A. big (adj) to B. small (adj) nhỏ C. interesting (adj) thú vị D. old (adj) cũ Dựa vào liên từ “but” (nhưng) nối 2 mệnh đề tương phản về nghĩa nên ta cần 1 tính từ đối lập nghĩa với từ “small” ở vế trước. => My bedroom is small but it has a big window. Tạm dịch: Phòng ngủ của tôi nhỏ nhưng nó có một cửa sổ lớn. Đáp án cần chọn là: A Câu 8. Choose the best answer. My mum wants me to put all the food in the ______. A. washing machine B. table C. fridge D. tub Trả lời A. washing machine (n) máy giặt B. table (n) bàn C. fridge (n) tủ lạnh D. tub (n) bồn => My mum wants me to put all the food in the fridge. Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi để tất cả thức ăn vào tủ lạnh. Đáp án cần chọn là: C Câu 9. Choose the best answer. We use a __________ to put the clothes in. A. wardrobe B. microwave C. sink D. cooker Trả lời A. wardrobe (n) tủ B. microwave (n) lò vi sóng C. sink (n) bồn rửa D. cooker (n) nồi cơm => We use a wardrobe to put the clothes in. Tạm dịch: Chúng tôi sử dụng một tủ quần áo để quần áo. Đáp án cần chọn là: A Câu 10. Find which word does not belong in each group. A. bedroom B. toilet C. library D. kitchen Trả lời Bedroom: phòng ngủ Toilet: nhà vệ sinh Library: thư viện Kitchen: nhà bếp Ta thấy bedroom, toilet và kitchen cùng nhóm (các phòng trong gia đình) => từ khác loại là (library: thư viện) Đáp án: C Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence. We are watching Tom and Jerry on ________. A. cooker B. bath C. television D. table Trả lời Cooker: nồi cơm Bath: bồn tắm Television: TV Table: cái bàn Cụm từ: on TV (trên TV) => We are watching Tom and Jerry on television. Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV. Đáp án: C Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence. Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, _____ meals and so on. A. cooking B. to cook C. go D. going Trả lời Cụm từ: cook meals (nấu các bữa ăn) Các từ trong một chuỗi liệt kê phải cùng loại từ, cấu tạo từ. Ta thấy cleaning (dọn dẹp) ở dạng V_ing => Chỗ cần điền cũng có dạng V_ing => Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, cooking meals and so on. Tạm dịch: Rô-bốt sẽ giúp chúng ta làm những công việc nhà như lau dọn phòng, nấu ăn và những công việc khác. Đáp án: A Câu 13. Match the pictures with suitable activities 1. cut the hedge 2. do the dishes 3. do the laundry 4. make the bed 5. do exercises Trả lời cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào do the dishes (v) rửa bát do the laundry (v) giặt giũ make the bed (v) dọn dẹp giường do exercises (v) tập thể dục Câu 14. Choose the best answer I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes. A. do B. make C. take D. break Trả lời do(v) làm make (v) làm take (v) lấy break (v) làm vỡ Ta có cụm từ do the dishes: rửa bát => I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes. Tạm dịch: Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát. Đáp án cần chọn là: A Câu 15. Choose the best answer My future robot will be able to help me do the ___________. A. garden B. gardens C. gardening D. gardened Trả lời garden(n) vườn gardens/ gardening (v) làm vườn gardening (n) công việc làm vườn Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn => My future robot will be able to help me do the gardening. Tạm dịch: Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn. Đáp án cần chọn là: C
Tài liệu đính kèm: