A.2. Ngữ õm: /ɪ/ Cõu 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. machine B. if C. police D. pizza Trả lời Machine: /məˈʃiːn/ If: /ɪf/ Police: /pəˈliːs/ Pizza: /ˈpiːtsə/ Đỏp ỏn B phỏt õm là / ɪ / cũn lại là /i: / Đỏp ỏn cần chọn là: B Cõu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. magazine B. side C. hide D. high Trả lời Magazine: /ˌmổɡəˈziːn/ Side: /saɪd/ Hide: /haɪd/ High: /haɪ/ Đỏp ỏn A phỏt õm là / i / cũn lại là / aɪ / Đỏp ỏn: A Đỏp ỏn cần chọn là: A Cõu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. teaching B. going C. equal D. eleven Trả lời Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Equal: /ˈiːkwəl/ Eleven: /ɪˈlevn/ Đỏp ỏn C phỏt õm là / i / cũn lại là / ɪ / Đỏp ỏn: C Đỏp ỏn cần chọn là: C Cõu 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. picture B. ticket C. litre D. cinema Trả lời picture: /ˈpɪktʃə(r)/ ticket: /ˈtɪkɪt/ liter: /ˈliːtə(r)/ cinema: /ˈsɪnəmə/ Đỏp ỏn C phỏt õm là /iː/ cũn lại là /ɪ/ Đỏp ỏn cần chọn là: C Cõu 5. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. wife B. fine C. wine D. rich Trả lời wife /waɪf/ fine /. /faɪn/ wine /waɪn/ rich /rɪʧ/ Đỏp ỏn D đọc là /ɪ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /aɪ/ Đỏp ỏn cần chọn là: D Cõu 6. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. girl B. fish C. live D. drink Trả lời girl/gɜːl/ fish /fɪʃ/ live /lɪv/ drink /drɪŋk/ Đỏp ỏn A đọc là /ɜː/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là / ɪ/ Đỏp ỏn cần chọn là: A Cõu 7. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. office B. difficult C. important D. exercise Trả lời office /ˈɒfɪs/ difficult /ˈdɪfɪkəlt important /ɪmˈpɔːtənt exercise /ˈɛksəsaɪz/ Đỏp ỏn D đọc là /aɪ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /ɪ/ Đỏp ỏn cần chọn là: D Cõu 8. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. marriage B. exam C. family D. national Trả lời marriage /ˈmổrɪʤ/ example /ɪɡˈzổm/ family /ˈfổmɪli/ company /ˈnổʃnəl/ Đỏp ỏn A đọc là /ɪ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /ổ/ Đỏp ỏn cần chọn là: A Cõu 9. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. machine B. library C. message D. breakfast Trả lời machine /məˈʃiːn/ library /ˈlaɪbrəri/ message /ˈmɛsɪʤ/ breakfast /ˈbrɛkfəst/ Đỏp ỏn C đọc là /ɪ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /ə/ Đỏp ỏn cần chọn là: C Cõu 10. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. remember B. become C. design D. different Trả lời remember /rɪˈmɛmbə/ become /bɪˈkʌm/ design /dɪˈzaɪn/ different/ˈdɪfrənt/ Đỏp ỏn D đọc là /ə/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /ɪ/ Đỏp ỏn cần chọn là: D Cõu 11. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. teach B. heart C. peach D. team Trả lời Giải thớch: Teach: /tiːtʃ/ Heart: /hɑːt/ Peach: /piːtʃ/ Team: /tiːm/ Đỏp ỏn B phỏt õm là /ɑ/ cũn lại là /i:/ Đỏp ỏn cần chọn là: B Cõu 12. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. these B. metre C. secret D. English Trả lời Giải thớch: these /ðiːz/ metre /ˈmiː.tər/ secret /ˈsiː.krət/ English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ Đỏp ỏn D phỏt õm là /i: / cũn lại là /ɪ/ Đỏp ỏn cần chọn là: D Cõu 13. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. meet B. pretty C. seen D. sheep Trả lời Meet: /miːt/ Pretty: /ˈprɪti/ Seen: /siːn/ Sheep: /ʃiːp/ Đỏp ỏn B phỏt õm là / ɪ / cũn lại là / i / Đỏp ỏn cần chọn là: B Cõu 14. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. hill B. dream C. king D. six Trả lời Hill: /hɪl/ Dream: /driːm/ King: /kɪŋ/ Six: /sɪks/ Đỏp ỏn B phỏt õm là / i: / cũn lại là / ɪ / Đỏp ỏn cần chọn là: B Cõu 15. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại A. fruit B. build C. juice D. suit Trả lời fruit /fruːt/ build /bɪld/ juice /ʤuːs/ suit/suːt/ Đỏp ỏn B đọc là /ɪ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /uː/ Đỏp ỏn cần chọn là: B
Tài liệu đính kèm: