Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015-2016

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1033Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015-2016
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015-2016
Mã số: 02560
Trong thời gian: 60 phút
Đã có 62 bạn thử
Đề thi giải Toán trên mạng lớp 6 có đáp án
Bạn đã tham gia thử sức với vòng thi 11 của Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic năm học 2015-2016 ra ngày 04/01/2016 chưa? Nếu chưa thì hãy làm ngay bài test Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 11 năm 2015-2016 trên trang VnDoc.com để thử tài với vòng thi mới nhất này nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Top of Form
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1: 
Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............
Câu 1.2:
Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............
Câu 1.3:
Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............
Câu 1.4:
Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............
Câu 1.5:
Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.
Trả lời: x = ..................
Câu 1.6:
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho: 
BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.
Câu 1.7:
Tính: 
289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................
Câu 1.8:
Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}
Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.9:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.
Câu 1.10:
Số dư của A = 20 + 21 + 22 + 23 + .......... + 2100 khi chia cho 100 là: ................
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Trả lời:
Các cặp giá trị bằng nhau là: 
(1) = .......; (2) = .......; (3) = .......; (4) = ........; (6) = .......; (8) = ........; (11) = ........; (12) = ........; (13) = ........; (17) = .........
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp.
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 
ƯCLN(90; 225; 360) = ..............
Câu 3.2:
Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x0 = ............
Câu 3.3:
Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................
Câu 3.4:
BCNN(72; 180; 200) = ..............
Câu 3.5:
Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............
Câu 3.6:
Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.
Trả lời:
p = ............
Câu 3.7:
Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}
Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 3.8:
Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. 
Độ dài đoạn thẳng AM = ............ cm.
Câu 3.9:
Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.
Trả lời:
a = ..............
Câu 3.10:
Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N)
Số dư của (10c + d + 1) khi chia cho 7 là: .............

Tài liệu đính kèm:

  • docViolympic_vong_11_lop_6_nam_20152016.doc