Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2014 - 2015

docx 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2014 - 2015
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 16 năm 2014 - 2015
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1:
Tìm số 6a7b biết số đó chia hết cho 2 còn chia cho 5 và 9 đều dư 2.
Trả lời:
Số đó là: ...............
Câu 1.2:
Hai vòi nước cùng một lúc chảy vào một cái bể (không có nước). Biết rằng sau 3/4 giờ, hai vòi chảy được 1/3 bể. Hỏi để chảy đầy bể hai vòi phải cùng chảy trong thời gian bao lâu?
Trả lời:
Để đầy bể hai vòi phải cùng chảy trong ......... phút.
Câu 1.3:
Mẹ mua 5kg mận giá 9500 đồng 1 kg và 2kg quýt giá 12500 đồng 1 kg. Mẹ đưa cô bán hàng 2 tờ tiền 50000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Trả lời:
Cô bán hàng phải trả lại mẹ .......... đồng.
Câu 1.4:
Khi nhân một số tự nhiên với 299, Thanh đã đặt tất cả các tích riêng thành cột như trong phép cộng nên có kết quả sai là 20500. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đã cho.
Trả lời:
Tích đúng là: ...............
Câu 1.5:
Tính tổng: 2 + 4 + 6 + 8 + ....
Biết tổng đó có 60 số hạng.
Trả lời:
Tổng của 60 số hạng đó bằng: ............
Câu 1.6:
Tính diện tích một hình tròn, biết chu vi hình tròn đó là 94,2cm. 
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: ..........cm2.
Câu 1.7:
Tính thể tích của hình lập phương biết hình lập phương đó có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 162cm2.
Thể tích của hình lập phương là: ........cm3.
Câu 1.8:
Tích của hai thừa số là 645. Nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Thừa số thứ nhất là ............
Thừa số thứ hai là: .............
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.9:
Hiệu hai số tự nhiên bằng 801. Tìm hai số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Trả lời:
Số bé là: ..............
Số lớn là: .............
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 1.10:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết số đó khi chia cho 5 thì dư 4; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 3 thì dư 2 và chia 2 thì dư 1.
Trả lời:
Số đó là: ................
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tìm một số thập phân, biết nếu chuyển dấu phẩy của số đó sang phải 1 hàng thì ta được số mới hơn số phải tìm 178,65 đơn vị. 
Trả lời:
Số đó là: .................
Câu 2.2:
Hiệu hai số bằng 2/5, tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé là: ..........
Số lớn là: ..........
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 2.3:
Một cửa hàng bán một sản phẩm được lãi 37,5% giá bán. Hỏi cửa hàng đó bán được lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn?
Trả lời:
Cửa hàng đó bán được lãi ........% so với tiền vốn.
Câu 2.4:
Cho tam giác ABC có diện tích là 54cm2. Trên AB lấy điểm P sao cho AP = 2/3 AB. Trên AC lấy điểm Q sao cho AQ = 1/4 AC. Nối P với Q. Tính diện tích tứ giác BPQC.
Trả lời:
Diện tích tứ giác BPQC là: ........ cm2.
Câu 2.5:
Nếu tăng cạnh một hình lập phương lên 2 lần thì thể tích hình lập phương đó sẽ tăng lên .............. lần.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 3?
Trả lời:
Có tất cả ............ số.
Câu 3.2:
Tính chu vi một hình tròn, biết diện tích hình tròn đó là 28,26cm2.
Trả lời:
Chu vi hình tròn đó là: .......... cm.
Câu 3.3:
Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của nó là 28 là số ............
Câu 3.4:
Nếu tăng đường kính một hình tròn lên 2 lần thì diện tích hình tròn đó tăng lên ........... lần.
Câu 3.5:
Cho một hình tròn, biết nếu tăng bán kính một hình tròn thêm 10% thì ta được một hình tròn mới có diện tích bằng 94,985cm2. Tính diện tích hình tròn đó.
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: .............cm2.
Câu 3.6:
Cho hai số có tổng bằng 702. Biết nếu thêm vào số bé 11 đơn vị và số lớn 15 đơn vị thì được hai số mới có tỉ số là 2,25. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là: ..................
Câu 3.7:
Tìm số thập phân A, biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số A sang bên trái một hàng ta được số B và sang bên phải một hàng ta được số C và A + B + C = 259,74.
Trả lời:
Số thập phân A là: .............
Câu 3.8:
Tại một trường học đầu năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Cuối năm học, trường nhận thêm 45 em nữ và chuyển đi 21 em nam nên số học sinh nữ ciếm 53% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi cuối năm học trường có bao nhiêu em học sinh?
Trả lời:
Cuối năm học trường đó có số học sinh là: ............. em.
Câu 3.9:
Cho 3 số có tổng bằng 441. Biết 30% số thứ nhất bằng 50% số thứ hai và bằng 150% số thứ ba. Tìm số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ nhất là: .............
Câu 3.10:
Tính: (1981 x 1982 - 990) : (1980 x 1982 + 992) = ...........

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_Violympic_Toan_lop_5_vong_16_nam_2014_2015.docx