Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm 2015

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 2 - Năm 2015
VÒNG 2 LỚP 4
(Ngày 14/09/2015)
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 763 a với a = 9 A. 6678 	B. 6687 	C. 6867 	D. 6876
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: A. 3728 > 3827 	B. 3728 > 2837 
C. 3728 > 3827 	D. 3728 > 8723
Câu 3: Tính giá trị của x biết: x + 3728 = 7362 A. x = 3346 	B. x = 11900 	C. x = 11090 	D. x = 3634
Câu 4: Tính: 9832 – 1728 =  A. 8401 	B. 8014 	C. 8104 	D. 8410 
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 3728 a – 2839 với a = 3 A. 8345 	 B. 2667 	 C. 8354 	 D. 2766
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (267 + m) 4 với m = 372 là: A. 2655 	B. 693 	C. 639 	D. 2556
Câu 7: Một nhà máy trong 5 ngày sản xuất được 275 chiếc bánh mì. Hỏi trong một tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc bánh mì. Biết rằng số bánh mì sản xuất mỗi ngày là như nhau. A. 358 	 B. 1980 	C. 1890 	D. 385 
Câu 8: Có 725kg đường chia đều được vào 5 thùng. Hỏi hai thùng chứa được bao nhiêu kilogam đường? 
A. 290	B. 725	C. 145	D. 1450 
Câu 9: 2617 + 3627; 2847 + 3427; 2389 + 3728 Sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 2847 + 3427 ; 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 
B. 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 
C. 2389 + 3728 ; 2617 + 3627 ; 2847 + 3427 
D. 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 ; 2617 + 3627
Câu 10: Mai đi siêu thị mua 2kg táo; 1kg cam và 2kg dâu tây để chuẩn bị cho tiệc sinh nhật. Hỏi Mai mua hết tất cả bao nhiêu tiền? Táo: 20000 đồng /1kg ; Cam: 15000 đồng/1kg ; Dâu tây: 35000 đồng/1kg A. 125000 	B. 120000 	C. 110000 	D. 100000 
Câu 11: Số liền sau số 999 là số: A. 1 triệu 	 B. 1 nghìn 	C. 1 trăm 	D. 10 nghìn 
Câu 12: Số liền trước số 999 là số: A. 997 	 B. 998 	C. 1000 	D. 100 
Câu 13: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837 A. 4738; 4783; 4837; 4873 	B. 4738; 4837; 4783; 4873 C. 4873; 4738; 4783; 4837 	D. 4873; 4837; 4783; 4738
Câu 14: Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 100 	B. 1000 	C. 999 	D. 9999
Câu 15: Tính: 1200 : 6 + 1000 =  A. 1200 	B. 2000 	C. 3000 	D. 800 
Câu 16: Tìm x biết: x + 3728 = 3847 + 1938 A. x = 1938 	B. x = 2075 	C. x = 1398 	D. x = 2057
Câu 17: Tính: 250 8 + 3000 =  A. 3500 	B. 4500 	C. 5000 	D. 4000
Câu 18: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai thì túi hai hơn túi một số bi là: 
A. 20	B. 25	C. 15	D. 30 
Câu 19: Tính tổng: 3728 + 4783 =  A. 8151 	B. 8511 	C. 8155 	D. 8115
Câu 20: Giá trị của biểu thức: 8272 : a với a = 4 là: A. 2806 	B. 2068 	C. 2680 	D. 2608 
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức: (3728 – 2738) : x với x = 10 A. 98 	B. 99 	C. 990 	D. 980 
Câu 22: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng tuổi của bố. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Hà .. tuổi. A. 5 	B. 6 	C. 8 	D. 9
Câu 23: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 262 đơn vị thì hiệu mới thu được là: A. 476 	B. 1000 	C. 467 	D. 100
Câu 24: Tính: 8000 – (3000 + 2000) =  A. 2000 	B. 4000 	C. 5000 	D. 3000 
Câu 25: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 982, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và gấp thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới thu được là: A. 1964 	B. 1946 	C. 419 	D. 491 
Câu 26: Một cửa hàng có 7 thùng sữa chứa tất cả 112 lít sữa. Cửa hàng đã bán hết 64 lít sữa. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa? Trả lời: Cửa hàng còn  thùng sữa. A. 5 	B. 4 	C. 3 	D. 2
Câu 27: Tính: (3627 + 4839) : 6 =  A. 1411 	B. 4111 	C. 1114 	D. 1141
Câu 28: Tìm x biết: x – 2738 = 8372 – 6748 
A. x = 4263 	B. x = 4236 	C. x = 4326 	D. x = 4362
Câu 29: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 40cm và chiều rộng bằng chu vi. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  A. 75cm2 	B. 57cm2 	C. 40cm2 	D. 15cm2
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tìm x biết: x – 2736 = 8472 Trả lời: x =  (11208)
Câu 2: Tính: 4839 – 2738 = .. (2101)
Câu 3: Tìm x biết: 8493 – x = 3728 Trả lời: x = . (4765)
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống sau: 273; 283; 293;  (303)
Câu 5: Tìm x biết: x – 2819 = 3728 + 3748 Trả lời: x = .. (10295)
Câu 6: Tìm giá trị của x biết: (x + 273) 3 = 3708 Trả lời: x =  (963) 
Câu 7: Một tổ có 6 bạn học sinh, mỗi bạn phải trồng 15 cây xanh. Nếu tổ đó có thêm 3 bạn nữa mà số lượng cây xanh phải trồng không thay đổi thì mỗi bạn sẽ phải trồng bao nhiêu cây xanh? Trả lời: Nếu có thêm 3 bạn học sinh thì mỗi bạn phải trồng  cây xanh. (10)
Câu 8: Cho hai số tự nhiên khác 0. Nếu hiệu của hai số đó bằng 0 thì thương của hai số đó là .. (1) 
Câu 9: Tích của hai số tự nhiên là 27. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới thu được là  (270)
Câu 10: Giá trị của biểu thức: 7483 x với x = 3 là . (22449) 
Câu 11: Bình có 38 viên bi, An có ít hơn Bình 19 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Trả lời: An và Bình có tất cả . viên bi. (57)
Câu 12: Lúc đầu cửa hàng có 6 bao đường chứa tổng cộng 90kg đường. Sau đó cửa hàng nhập thêm 4 bao đường nữa. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kilogam đường? 
Trả lời: Cửa hàng có tất cả . kilogam đường. (150)
Câu 13: Cho biết x là số liền sau của số tự nhiên a. 
 Tính: x – a =  (1)
Câu 14: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3728; 3782; 3287; 3278. (điền các số theo thứ tự từ bé đến lớn và dùng dấu “;” để ngăn cách giữa các số) 
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
Câu 15: Giá trị của biểu thức: 7482 : a + 2738 với a = 6 là  (3985)
Câu 16: Một mảnh ruộng có chu vi là 782m. Biết chiều dài của mảnh ruộng đó là 201m. Tính chiều rộng của mảnh ruộng đó. Trả lời: Chiều rộng của mảnh ruộng đó là  m. (190)
Câu 17: Cho biết tích của hai số tự nhiên là 90 và gấp 10 lần thừa số thứ hai. Hỏi thừa số thứ nhất hơn thừa số thứ hai bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Thừa số thứ nhất hơn thừa số thứ hai  đơn vị. (1)
Câu 18: Biết rằng tích của hai số tự nhiên là 828. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 3 lần và giảm thừa số thứ hai đi 4 lần thì tích mới thu được là  (621)
Câu 19: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 8473; 8437; 8734; 8743. (điền các số theo theo thứ tự từ lớn đến bé và dùng dấu “ ; ” để ngăn cách giữa các số) 
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:   
Câu 20: Thanh có 81 chiếc kẹo được đựng trong 9 túi. Hỏi mỗi túi đựng được bao nhiêu chiếc kẹo? Giả sử mỗi túi đựng số lượng kẹo như nhau. Trả lời: Mỗi túi đựng được . chiếc kẹo. (9)
Câu 21: Tính: 7000 – (2000 + 1000) = . (4000)
Câu 22: Cô giáo có 40 quyển sách chia đều cho 8 em học sinh. Hỏi nếu có 10 em học sinh thì cô giáo cần bao nhiêu quyển sách? Trả lời: Cô giáo cần .. quyển sách. (50)
Câu 23: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là . (1023) 
Câu 24: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 13 viên bi từ túi thứ nhất sang túi thứ hai thì khi đó số lượng bi ở túi thứ nhất ít hơn túi thứ hai là . viên bi. (26) 
Câu 25: Một trang trại nuôi 748 con gà và số lượng con vịt ít hơn con gà 137 con. Hỏi trang trại đó có tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Trả lời: Trang trại đó có tất cả  con gà và vịt. (1359)
Câu 26: Cho biết số bị trừ là 374, số trừ là 273. Tính tổng của số trừ và hiệu. Trả lời: Tổng của số trừ và hiệu là . (374)
Câu 27: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 874. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ thêm 372 đơn vị thì hiệu mới thu được là  (502)
Câu 28: Nếu m = 9 thì giá trị của biểu thức: 839 + 837 : m là  (932)
Câu 29: Nếu số tự nhiên x chia cho 7 được thương là 12 và số tự nhiên y chia cho 9 được thương là 10 thì tổng x = y chia cho 2 được thương là  (87)
Câu 30: Giá trị của biểu thức (2738 + 1983) x với x = 7 là .. (33047)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_4_vong_2_nam_2015.doc