Đề thi Violimpic Toán Lớp 4 - Vòng 1 - Năm 2015

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 391Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violimpic Toán Lớp 4 - Vòng 1 - Năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violimpic Toán Lớp 4 - Vòng 1 - Năm 2015
VÒNG 1 LỚP 4
(Ngày 05/09/2015)
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tính: 9000 – 3000 + 2000 =  (8000)
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 271 b với b = 10 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 271 b với b = 10 là  (2710)
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 Trả lời: Giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 là  (55)
Câu 4: Một mảnh ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 29m thì chu vi của mảnh ruộng đó là  m. (116)
Câu 5: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số với số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là .. (1098)
Câu 6: Viết số tiếp theo của dãy số sau: 12300; 12400; 12500;  (12600)
Câu 7: Cho hình chữ nhật có chu vi là 24m và chiều rộng là 4m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  cm2. (32)
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích 48cm2 và chiều rộng là 6cm. Tính diện tích của hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích của hình vuông là  cm2. (64)
Câu 9: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ 
 So sánh: 7382  7328 (>)
Câu 10: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ  
 So sánh: 8392 – 2817  2819 + 2756 (=)
Câu 11: Tính: 8000 – (3000 + 1000) =  (4000)
Câu 12: Tìm giá trị của x biết: x + 3627 = 5361 Trả lời: x = .. (1734)
Câu 13: Một hình vuông có độ dài cạnh là 39cm. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu? 
Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là  cm. (156)
Câu 14: Tính: 70000 + 300 + 30 + 7 =  (70337)
Câu 15: Diện tích hình vuông là 36cm2. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu cm? 
Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là  cm. (24) 
Câu 16: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: 8 a + 2134 là  (8038)
Câu 17: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ  
 So sánh: 5326 + 1726  3741 + 3347 (<) 
Câu 18: Tìm số tự nhiên x biết rằng x là số tròn chục và 77 > x > 66 Trả lời: x = .. (70)
Câu 19: Tìm giá trị của x biết: 3256 – x = 2143 Trả lời: x = .. (1113)
Câu 20: Bà Mai đi chợ mua 2kg quả ổi. Biết rằng giá tiền của 1kg ổi là 23000 đồng. Hỏi bà Mai mua ổi hết bao nhiêu tiền? Trả lời: Bà Mai mua ổi hết  đồng. (46000)
Câu 21: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: a 7 + 147 là  (5313)
Câu 22: Tìm một số biết rằng đem số đó nhân với 4 rồi trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số thì được kết quả là 90. Trả lời: Số cần tìm là  (25)
Câu 23: Tính: 7312 + 2314 =  (9626)
Câu 24: Khi viết thêm chữ số 7 vào bên trái của số có ba chữ số thì số mới hơn số cũ .. đơn vị. (7000)
Câu 25: Một hình chữ nhật có chu vi là 78cm. Biết chiều rộng của hình chữ nhật đó là 14cm. Vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là  cm. (25)
Câu 26: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ  
 9832  9823 (>)
Câu 27: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3678 ; 3786 ; 3876 ; 3687 (viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và được ngăn cách bởi dấu “ ; ”) 
Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
Câu 28: Trong hai ngày một nhà máy sản xuất được 724 chiếc áo khoác. Hỏi trong một tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc áo khoác? Trả lời: Một tuần nhà máy đó sản xuất được .. chiếc áo khoác. (2534) (giả sử số lượng áo sản xuất được mỗi ngày là như nhau)
Câu 29: Tìm giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9
Trả lời: Giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9 là .. (7729)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Tìm x biết rằng: x – 2738 = 3728 Trả lời: x = . (6446) 
Câu 2: Tính: 2000 + 4500 =  (6500) 
Câu 3: Tìm số x biết rằng: x là số tròn chục và 837 > x > 827 Trả lời: x = . (830)
Câu 4: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số. 
Trả lời: Tổng đó là . (1999)
Câu 5: Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là 100cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật. 
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là  cm. (44)
Câu 6: Khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số 3627 thì được số mới lớn hơn số cũ  đơn vị. (32650)
Câu 7: Cho một hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng thêm 7cm và giảm chiều dài đi 8cm thì ta được một hình vuông có chu vi là 64cm. Tính chu vi của hình chữ nhật. 
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là . cm. (66)
Câu 8: Tích của hai số tự nhiên là 48. Nếu giảm thừa số thứ hai đi 6 lần thì tích mới thu được là . (8)
Câu 9: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 7cm và chiều rộng là 5cm.Tính chu vi của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là  cm. (24)
Câu 10: Tìm x biết rằng: x + 3267 = 19840 A. x = 1283	B. x = 6534	C. x = 23107	D. x = 16573
Câu 11: Số liền sau 9999 là: A. 10 triệu 	B. 10 nghìn 	C. 1 nghìn 	D. 1 triệu 
Câu 12: Cho biểu thức: A = 7832 + a 9 
Nếu biểu thức A có giá trị là 8939 thì a =  (123)
Câu 13: Trong ba ngày một cửa hàng bán được 87 hộp sữa. Hỏi trong một tuần cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa? (Giả sử số lượng sữa bán được của mỗi ngày là như nhau) 
Trả lời: Trong một tuần cửa hàng đó bán được  hộp sữa. (203)
Câu 14: Tìm x biết rằng: 1000 – x = 7382 Trả lời: x =  (2618)
Câu 15: Tìm số y biết rằng: y là số tròn trăm và 372 < y < 401 Trả lời: y = . (400) 
Câu 16: Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài là 16cm. Tính diện tích của một hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích của hình vuông là  cm2. (81) 
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức: A = (23 + m) 2 với m = 27 Trả lời: Giá trị của A với m = 27 là  (100)
Câu 18: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 13cm và chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là  cm. (42)
Câu 19: Cho một hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng thêm 11cm và giảm chiều dài đi 9cm thì ta được một hình vuông có chu vi là 80cm. Tính diện tích của hình chữ nhật? 
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là  cm2. (261)
Câu 20: Số hai mươi nghìn tám trăm năm mươi ba được viết là  (20853)
Câu 21: Cho hai biểu thức: A = 2736 – k và B = k + 362
 Tính giá trị của A + B với k = 1263 
Trả lời: Giá trị của A + B với k = 1263 là . (3098)
Câu 22: Tích của hai số tự nhiên là 123. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 9 lần và giảm thừa số thứ hai đi 9 lần thì tích mới thu được là  (123)
Câu 23: Năm nay bố 48 tuổi và gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi sau 10 năm nữa con bao nhiêu tuổi? 
Trả lời: Sau 10 năm nữa con  tuổi. (18)
Câu 24: Tích của hai số tự nhiên là 23. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 8 lần thì tích mới thu được là  (184)
Câu 25: Tính: 98321 – 32818 = .. (65503)
Câu 26: Tính giá trị của biểu thức: 32 m + 18 m với m = 7 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 32 m + 18 m với m = 7 là .... (350)
Câu 27: Tính giá trị của biểu thức: 78395 : a với a = 5 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 78395 : a với a = 5 là .. (15679)
Câu 28: Cho hai biểu thức: A = (17 + m) 9 và B = (57 + m) 5 
 So sánh A và B với m = 33 
 Trả lời: A  B (=)
Câu 29: Trong các số sau: 8291; 8921; 8129; 8912số bé nhất là: A. 8921 	B. 8129	C. 8291	D. 8912 
Câu 30: Trong các số sau: 7382; 7283; 7823; 7832 số lớn nhất là: A. 7283 	B. 7382 	C. 7823 	D. 7832 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violimpic_toan_lop_4_vong_1_nam_2015.doc