Đề thi Violympic Lớp 3 vòng 14 (Ngày 08/02/2017)

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Lớp 3 vòng 14 (Ngày 08/02/2017)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Lớp 3 vòng 14 (Ngày 08/02/2017)
VÒNG 14 LỚP 3
(Ngày 08/02/2017)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số gồm 2 nghìn, 6 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là: . (2679)
Câu 2: Số gồm 3 nghìn, 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là: . (3265)
Câu 3: 2538 = 2000 + 500 +  + 8
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . (30)
Câu 4: Tính: 728 – 312 = . (416)
Câu 5: Chiều dài của một hình chữ nhật là 18cm, hơn chiều rộng 5cm.
Chu vi của hình chữ nhật đó là . cm. (62)
Câu 6: Số một nghìn ba trăm linh sáu được viết là: . (1306) 
Câu 7: Tính: 189 – 48 3 = . (42)
Câu 8: Thương của phép chia 328 cho 5 là .. (65)
Câu 9: Tìm chữ số a, biết rằng: > 8786
Trả lời: a =  (9)
Câu 10: Chu vi của một hình chữ nhật là 56cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và tăng chiều dài thêm 4cm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là .. cm. (64)
Câu 11: 1784 = 100 +  + 80 + 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .. (700)
Câu 12: Số liền trước số 4905 là: . (4904) 
Câu 13: Tính: 582 + 106 =  (688)
Câu 14: Số năm nghìn không trăm linh hai được viết là:  (5002)
Câu 15: Số ba nghìn tám trăm mười lăm được viết là:  (3815)
Câu 16: Số năm nghìn ba trăm bảy mươi hai được viết là:  (5372) 
Câu 17: Tính : 396 : 3 : 2 = .. (66)
Câu 18: Tính: 32 8 – 48 : 6 =  (248)
Câu 19: Tính: 175 – 42 (12 : 6) = .. (91) 
Câu 20: Thừa số thứ nhất là 68, lớn hơn thừa số thứ hai là 59 đơn vị. 
Tích hai số là .. (612)
Câu 21: Hình vuông lớn có độ dài cạnh gấp 5 lần độ dài cạnh hình vuông nhỏ. Hỏi chu vi hình vuông lớn gấp bao nhiêu lần chu vi hình vuông nhỏ?
Trả lời: Chu vi hình vuông lớn gấp . lần chu vi hình vuông nhỏ. (5)
Câu 22: Tính: 186 : 3 + 142 5 =  (772)
Câu 23: Tổng của 586 và 172 là  (758) 
Câu 24: Tính: 21 + 38 (156 – 148) =  (325) 
Câu 25: Số liền sau số 3868 là . (3869)
Câu 26: Chiều rộng của một hình chữ nhật là 13cm, kém chiều dài 8cm. 
Chu vi của hình chữ nhật đó là . cm. (68)
Câu 27: Tính: 846 : 3 2 = . (564)
Câu 28: Tìm chữ số a, biết: 2976 < < 2988
Trả lời: a = . (8)
Câu 29: Hình vuông thứ nhất có độ dài cạnh gấp 3 lần độ dài cạnh hình vuông thứ hai. Chu vi hình vuông thứ nhất bằng bao nhiêu lần chu vi hình vuông thứ hai?
Trả lời: Chu vi hình vuông thứ nhất bằng .. lần chu vi hình vuông thứ hai. (3)
Câu 30: Chu vi của một hình chữ nhật là 76dm. Nếu giữ nguyên chiều dài và giảm chiều rộng đi 3dm thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là dm. (70)
12 CON GIÁP
Câu 1: Tìm x, biết: 375 – x = 128
Trả lời: x = 
A. 247	B. 503	C. 347	D. 493
Câu 2: Giá trị của chữ số 7 trong số 7238 là:
A. 7000	B. 70	C. 7	D. 700
Câu 3: Số gồm 6 nghìn, 4 trăm, 8 chục và 1 đơn vị được viết là:
A. 6814	B. 6481	C. 6841	D. 6418
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lẻ không vượt quá 745?
Trả lời: Có .. số. (373)
Câu 5: Tính: 678 – 4 (132 : 6) =  (590)
Câu 6: Số 8075 đọc là:
A. Tám nghìn không trăm linh năm.	B. Tám nghìn không trăm năm mươi bảy.
C. Tám nghìn không trăm bảy mươi lăm.	D. Tám nghìn bảy trăm linh năm.
Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 1dm 5cm, bằng chiều dài.
Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là  dm. (12) 
Câu 8: Số gồm 8 nghìn và 6 đơn vị được viết là:
A. 6008	B. 80006	C. 8006	D. 8060
Câu 9: Tính: 146 : 2 – 28 : 4 =  (66)
Câu 10: Chu vi của một hình vuông là 2m 4cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là:
A. 6 cm	B. 51cm	C. 102cm	D. 12cm	
Câu 11: Một hình vuông có độ dài cạnh là 2dm 3cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 92dm	B. 92cm	C. 92mm	D. 92m
Câu 12: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục; chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là . (931)
Câu 13: Số 7604 đọc là:
A. Bảy nghìn không trăm sáu mươi tư.	B. Bốn nghìn không trăm bảy mươi sáu.
C. Bảy nghìn bốn trăm linh sáu.	D. Bảy nghìn sáu trăm linh tư. 
Câu 14: Số gồm 7 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 7325	B. 7352	C. 3725	D. 2375
Câu 15: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm; chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục; chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là  (8421)
Câu 16: Số gồm 3 nghìn và 8 chục được viết là:
A. 3008	B. 8030	C. 3080	D. 3800
Câu 17: Chu vi của một hình chữ nhật là 78cm. Biết chiều rộng của hình chữ nhật đó là 12cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
A. 66cm	B. 27cm	C. 66m	D. 27dm
Câu 18: Tính: 215 3 = 
A. 645	B. 654	C. 465	D. 564 
Câu 19: Cho các số: 1986; 1912; 1678; 1934. Số bé nhất trong các số trên là:
A. 1678	B. 1934	C. 1912	D. 1986
Câu 20: Tính: 125 + 38 + 275 = 
A. 384	B. 438 	C. 483	D. 338
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn không vượt quá 726?
Trả lời: Có . số. (364)
Câu 22: Giá trị của chữ số 5 trong số 4572 là:
A. 500	B. 5	C. 5000	D. 50 
Câu 23: Tính: 124 4 + 3 = 
A. 486	B. 497	C. 489	D. 499
Câu 24: Số gồm 7 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 7623	B. 7326	C. 7362	D. 7632
Câu 25: Một mảnh đất hình vuông có độ dài cạnh là 3m 6dm. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 144cm	B. 144mm	C. 144dm	D. 144m
Câu 26: Một hình chữ nhật có chiều dài 2dm 4cm, gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là  dm. (6)
Câu 27: Một cửa hàng có 216 kg gạo. Cửa hàng đã bán số gạo và 5kg.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là . kg. (139)
Câu 28: Một người mang đi chợ bán 188 quả cam. Người đó đã bán được số cam và 15 quả. Hỏi người đó còn lại bao nhiêu quả cam?
Trả lời: Người đó còn lại số quả cam là  quả. (126)
Câu 29: Tính: 146 4 = 
A. 594	B. 584	C. 484	D. 574
Câu 30: Tìm x, biết: x – 426 = 312
Trả lời: x = 
A. 114	B. 738 	C. 728	D. 214
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Cho dãy các số: 4964; 4966; 4968; ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  (4970)
Câu 2: Cho dãy các số: 3672; 3671; 3670; ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  (3669)
Câu 3: Tìm x biết: 4 x = 128
Trả lời: x = . (32)
Câu 4: Tìm y biết:  y : 7 = 56
Trả lời: y = . (392)
Câu 5: Một hình vuông có cạnh là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số với đơn vị đo là đề-xi-mét. Chu vi của hình vuông đó là . dm. (44)
Câu 6: Tìm chữ số a biết:  > 5871
Trả lời: a =  (9) 
Câu 7: Thương của số liền trước số 973 và 9 là  (108)
Câu 8: Một hình vuông có cạnh là số lớn nhất có 1 chữ số với đơn vị đo xăng-ti-mét. Chu vi của hình vuông đó là  cm. (36)
Câu 9: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 9 chục và 3 đơn vị được viết là .. (6793)
Câu 10: Tích của số liền sau số 243 và 4 là  (976)
Câu 11: Mai cắt được 14 bông hoa. Số hoa của Lan cắt được gấp đôi số hoa của Mai và gấp 4 lần số hoa của Hồng. Hỏi Hồng cắt được bao nhiêu bông hoa?
Trả lời: Hồng cắt được số bông hoa là  bông. (7) 
Câu 12: Việt có 9 quyển vở, số vở của Nam gấp 4 lần số vở của Việt và gấp 3 lần số vở của Hòa. Hỏi Hòa có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Hòa có số quyển vở là .. quyển. (12)
Câu 13: Số liền sau số 2465 là . (2466)
Câu 14: Số liền trước số 2017 là   (2016)
Câu 15: Giá trị của chữ số 7 trong số 6752 là .. (700)
Câu 16: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu gấp số đó lên 5 lần thì được kết quả bằng tổng của 234 và 321.
Trả lời: Số cần tìm là  (111)
Câu 17: Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được kết quả bằng hiệu của 562 và 389.
Trả lời: Số cần tìm là . (519)
Câu 18: Cho dãy các số: 9670; 9660; 9650;  
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  (9640)
Câu 19: Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 7 chục và 9 đơn vị được viết là  (4879)
Câu 20: Hiệu của số liền sau số 786 và 154 là .. (633)
Câu 21: Tìm chữ số a biết rằng: 4678 < < 4789
Trả lời: a = . (7)
Câu 22: Tìm x biết: (x + 32) : 6 = 47
Trả lời: x = . (250)
Câu 23: Cho dãy các số: 1975; 1976; 1977; 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là  (1978)
Câu 24: Giá trị của chữ số 8 trong số 4286 là .. (80)
Câu 25: Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB là 100cm, cạnh BC dài hơn cạnh AB 6cm nhưng ngắn hơn cạnh AC 3cm. Tính chu vi của hình tam giác ABC.
Trả lời: Chu vi của hình tam giác ABC là . cm. (315)
Câu 26: Một cửa hàng có 18 can dầu, mỗi can đựng 8 lít dầu. Cửa hàng đã bán 42 lít dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cửa hàng còn lại số lít dầu là . lít. (102)
Câu 27: Giá trị của chữ số 3 trong số 3972 là . (3000)
Câu 28: Tìm x biết: (x – 45) 4 = 48
Trả lời: x =  (57)
Câu 29: Tính: 39 (62 – 57) – 124 : 4 = .. (164)
Câu 30: Lớp Hoa có 4 tổ. Tổ Một, Hai, Ba mỗi tổ có 12 bạn, riêng tổ Bốn có 13 bạn. Hỏi lớp Hoa có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Lớp Hoa có tất cả . bạn. (49)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_2018_2019_lop_3_vong_14_ngay_08022017.doc