VẬT LÍ 8 HỌC KÌ II 1/ Bảng tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung (từ tuần 16-34) Nội dung TS tiết Lí thuyết Tỷ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD Cơ học 6 5 3.5 2.5 23 17 Nhiệt học 9 7 4.9 4.1 33 27 Tổng 15 12 8.4 6.6 56 44 2/ Số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ. Ma trận đề kiểm tra: Nội dung Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm số Tổng số TN TL Cơ học(LT) 23 4 3(0,75đ) Tg:3,75’ 1(1,5đ) Tg:10’ 2,25 Tg:13,37’ Nhiệt học(LT) 33 6 5(1,25đ) Tg: 7,25’ 1(1,5đ) Tg: 10’ 2,75 Tg:17,25’ Cơ học(VD) 17 3 2(0,5đ) Tg: 2,5’ 1(2đ) Tg:10’ 2,5 Tg:12,5’ Nhiệt học(VD) 27 3 2(0,5đ) Tg: 2,5’) 1(2đ) Tg: 15’ 2,5 Tg: 17,5’ Tổng 100 16 12(3đ) Tg:15’ 4(7đ) Tg:45’ 10 Tg:60/ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công cơ học; định luật về công; công suất; bài tập 1.Biết được tính chất nào không phải là của nguyên tử, phân tử 2.Nhận biết được đơn vị công suất 3.Biết được trong trường hợp nào có công cơ học 4.Biết cách tính công, công suất Số câu hỏi 2 C1.2 C2.3 1 C3.2 1 C4.2 Số điểm 0,5 0,25 2 Cơ năng- thế năng- động năng;các chất được cấu tạo như thế nào;nguyên tử hay phân tử chuyển động hay đứng yên; nhiệt năng 5.Nhận biết cơ năng có hai dạng 6.Trình bày được cách làm thay đổi nhiệt năng,biết được nhiệt lượng và giải thích đúng hiện tượng 7.Biết được các phân tử chuyển động như thế nào khi nhiệt độ tăng 8.Nhận ra được dụng cụ điện nào thực hiệ công cơ học khi làm việc. 9.Biết cách tính khoảng cách giữa các phân tử của các chất 10.So sánh được thế năng của hai vật ở cùng một độ cao với khối lượng khác nhau Số câu hỏi 1 C5.4 1 C6.1 1 C7.6 3 C8.5 C9.7 C10.8 Số điểm 0,25 1,5 0,25 0,75 Dẫn nhiệt; đối lưu- bức xạ nhiệt;công thức tính nhiệt lượng; bài tập 11.Biết được sự truyền nhiệt xảy ra trong môi trường nào 12.Biết được một số chất dẫn nhiệt 13.Giải thích được vì sao khi mở lọ nước hoa ở đầu lớp thì cuối lớp ngửi được mùi nước hoa. 14.Hiểu được những vật có màu sẫm tối thì càng hấp thu nhiệt nhiều 15.Dựa vào công thức tính nhiệt lượng để xác định nhiệt lượng và khối lượng của một chất Số câu hỏi 1 C11.9 1 C12.10 1 C13.4 1 C14.11 1 C15.12 1 C15.3 Số điểm 0,25 0,25 1,5 0,25 0,25 2 Tổng số điểm 1 1,5 0,5 1,5 1,25 2 0,25 2 Tổng số câu hỏi 4 1 2 1 5 1 1 1 ĐỀ THI VẬT KÍ HỌC KÌ II Vật Lí 8 I.TRẮC NGHIỆM: 1.Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào có công cơ học A. Chiếc máy cày đang cày đất trồng trọt B. Cô phát thanh viên đang dọc tin tức C. Chiếc xe đang dừng lại và tắt máy D. Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp 2.Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phân tử, nguyên tử A. Lúc chuyển động, lúc đứng yên B.Giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách C. Chuyển động không ngừng D.Chuyển động hnanh lên thì nhiệt độ càng cao 3. Đơn vị của công suất là A. J/s B.W C. HP(mã lực 1HP=736W) D. Tất cả các đơn vị trên 4.Cơ năng gồm hai dạng là A. Thế năng và nhiệt năng B. Động năng và cơ năng C. Động năng và thế năng D. Cơ năng và nhiệt năng 5. Dụng cụ nào sau đây thực hiện công cơ học khi làm việc A. Đèn điện B. Bếp điện C. Động cơ điện D. Tivi 6. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động A. Càng nhanh B. Càng chậm C. Không thay đổi D. B, C đúng 7. Khi đổ 50cm3 nước vào 50cm3 dầu hôi ta thu được hỗn hợp có thể tích A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3 C. Lớn hơn 100cm3 D. Bằng 50cm3 8. Hai vật có khối lượng m1 và m2(m1>m2) ở cùng một độ cao so với mặt đất. So sánh thế năng của hai vật A. Bằng nhau B. Thế năng ở vật có khối lượng m1 lớn hơn C. Thế năng ở vật có khối lượng m2 lớn hơn D. Cả A,B,C đều sai 9. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. Ở các chất rắn, lỏng, khí 10. Những chất nào sau đây dẫn nhiệt A. Đất B. nước C. Không khí D.Cả A, B, C đều dẫn nhiệt 11. Về mùa hè ta nên mặt quần áo màu sáng mà không nên mặt quần áo màu sẫm vì quần áo màu sáng A. Sạch hơn B. Đẹp hơn C. Ít hấp thu tia nhiệt D. Cả A,B,C đều sai 12. Kim loại được nung nóng là nhôm có nhiệt dung riêng 880J/Kg. Hỏi khối lượng đem nung là bao nhiêu A.300g B. 500g C. 200g D. 150g II. TỰ LUẬN: Làm thế nào để thay đổi nhiệt năng của một vật?Khi thả miếng đồng được đun nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt nhăng của miếng đồng tăng hay giàm?Vì sao?(1,5đ) Một con ngựa kéo xe chuyển động với lực kéo không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nử giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa?(2đ) Một ấm nước có khối lượng 400g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước, biết nhiệt độ ban đầu của ấm và nước là 200C?(2đ) Giải thích vì sao khi mở lọ nước hoa ở đầu lớp thì cuối lớp ngửi được mùi nước hoa chỉ trong thời gian ngắn?(1,5đ) I. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A D C C A A B C D C C II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1 Nêu được cách làm thay đổi nhiệt năng Giải thích đúng: nhiệt năng của miếng đồng giảm vì nó truyền một phần nhiệt năng của nó cho nước 0,5 0,5 0,5 2 Tóm tắt đúng F=80N, s=4,5km= 4500m, t=0,5h=3600s, A=? P=? Công thực hiện của con ngựa: A= F.s=80.4500=360000 J Công suất trung bình của của con ngựa: P=A/t= 360000/1800=200W 0,5 0,75 0,75 3 Q nước = 336000J Q ấm= 28160J Q= Q ấm+ Q nước= 364160 J Giải theo cách khác đúng hưởng điểm tương đương 0,75 0,75 0,5 4 Giữa các phân tử nước hoa và các phân tử không khí có khoảng cách và chúng chuyển động không ngừng.Khi mở lọ nước hoa các phân tử nước hoa chuyển động xen kẽ vào khoảng cách của các phân tử không khí 1,5
Tài liệu đính kèm: