Đề thi vào lớp 6 I, Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là: A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150 Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là: A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596 c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5 Bài 2: Tìm x: (1 điểm) a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm) a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Tài liệu đính kèm: