Đề thi và đáp án Toán Violympic vòng 6 lớp 5

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 795Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi và đáp án Toán Violympic vòng 6 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi và đáp án Toán Violympic vòng 6 lớp 5
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC
VÒNG 6 LỚP 5
(Ngày 09/11/2017)
ĐẬP DẾ
Câu 1: Hai công nhân cùng làm chung một công việc hết 6 giờ. Nếu riêng người thứ nhất làm thì sau 8 giờ xong việc. Hỏi nếu riêng người thứ hai làm việc thì sau bao nhiêu lâu xong công việc đó?
A. 	B. 8	C. Đáp số khác 	D. 24
Câu 2: Bạn Nam có 45 viên bi, như vậy là bằng một nửa số bi của bạn Tuấn. Bạn Tuấn lại có số bi bằng tổng số bi của bạn Tuấn và bạn Hùng. Hỏi cả 3 bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả 3 bạn có số bi là 
A. 675	B. 585	C. 360	D. 405
Câu 3: Tìm chữ số x biết: > 9,688 
A. x = 7	B. x = 9	C. x = 8	D. x = 6
Câu 4: Cho 2 số tự nhiên, biết số bé là 40 và số này kém trung bình cộng của hai số là 4. Vậy số lớn là 
A. 44	B. 48	C. 72	D. 56
Câu 5: 17 tạ 3g =  kg
Số thích hợp điền vào chỗ trống là 
A. 1700,003	B. 170,03	C. 170,3	D. 1700,03
Câu 6: Một bếp ăn dự trữ đủ cho 60 người ăn trong 15 ngày. Sau đó có 15 người đến thêm nên số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định là bao nhiêu ngày? 
(Mức ăn mỗi người như nhau)
Trả lời: Số gạo đó sẽ hết sớm hơn dự định là  ngày.
A. 12 ngày	B. 5 ngày	C. 10 ngày	D. 3 ngày
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Các số đo chiều dài và chiều rộng theo đơn vị mét là các số tự nhiên. Biết rằng diện tích mảnh vườn đó là ở trong khoảng từ 90m2 đến 100m2. Vậy chu vi mảnh vườn đó là  m.
A. 40	B. 45	C. 55	D. 50
Câu 8: Gia đình Tý có 4 người. Bố Tý năm nay 42 tuổi, gấp 7 lần tuổi Tý. Tuổi mẹ Tý hơn 6 lần tuổi Tý là 4 tuổi. Tuổi anh Tý kém tuổi trung bình cộng của cả nhà là 16 tuổi.
Hỏi anh Tý năm nay mấy tuổi?
A. 24	B. 8	C. Đáp số khác 	D. 6
Câu 9: Tìm một số biết nếu lấy số đó trừ đi 7, được bao nhiêu chia 2 rồi nhân 3, cuối cùng cộng với 5 thì được 212.
A. 145	B. 1295	C. 131	D. 1309
Câu 10: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số lẻ có hai chữ số chia hết cho 5.
A. 53	B. 50	C. 55	D. 60
Câu 11: 7km2 45m2 =  km2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là 
A. 7,045	B. 7,000045	C. 7,0045	D. 70,0045
Câu 12: Có tất cả 96 quả táo, cam và lê. Số cam bằng số táo. Số lê gấp 3 lần số cam. Như vậy số quả táo có là 
A. 16 quả	B. 32 quả	C. 64 quả	D. 72 quả
Câu 13: Viết số 1,075 dưới dạng phân số thập phân ta được 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Hiệu 2 phân số bằng ; phân số thứ nhất bằng phân số thứ hai. Tìm phân số thứ hai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 5dam2 4m2 =  dm2
A. 504	B. 540000	C. 540	D. 50400
Câu 16: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 90m2, chiều rộng bằng 30dm. Tính chiều dài mảnh đất đó.
A. 15dm	B. 30dm	C. 300dm	D. 3dm
Câu 17: Cho 5 điểm như hình vẽ.
Khi nối 5 điểm đó với nhau ta được 
bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 18: Một miếng bìa hình bình hành có chu vi bằng 2m. Nếu bớt chiều dài đi 20cm thì ta được miếng bìa hình thoi có diện tích 12dm2. Tính diện tích miếng bìa hình bình hành đó.
A. Đáp số khác 	B. 9dm2	C. 6dm2	D. 18dm2
Câu 19: Năm nay tuổi mẹ hơn tuổi con là 25 tuổi. Hai năm trước đây, tuổi mẹ bằng hiệu số tuổi hai mẹ con. Vậy mẹ năm nay  tuổi.
A 25	B. 37	C 27	D. 35
Câu 20: Một cửa hàng bán vải, ngày đầu bán được 514 mét vải, như vậy là bán kém ngày thứ hai là 36m và bán nhiều hơn ngày thứ ba là 216m. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày bán được 
A. 430	B. 454	C. 598	D. 574
Câu 21: Viết số 0,009 dưới dạng phân số thập phân ta được 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Số 127,05 có phần thập phân là 
A. 5	B. 05	C. 127	D. 
Câu 23: Cho dãy số: ; 492; 495; 498.
Tìm số hạng đầu tiên của dãy số biết dãy số có 100 số hạng.
Trả lời: Số hạng đầu tiên của dãy là 
A. 195	B. 198	C. 201	D. 795
Câu 24: Một đội công nhân có 8 người, trong 6 ngày đắp được 360m đường. Hỏi một đội công nhân có 12 người đắp xong 1080m đường trong bao nhiêu ngày?
(Biết năng suất làm việc của mỗi người là như nhau).
A. 12	B. Đáp số khác 	C. 18	D. 8
Câu 25: 3m2 9cm2 =  m2
Hỗn số thích hợp điền vào chỗ trống là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Viết số thập phân 80,050 dưới dạng gọn nhất ta được 
A. 80,05	B. 80,5	C. 8,5	D. 80,50
Câu 27: Tìm số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau khi chia cho 3 và 5 đều dư 2.
A. Đáp số khác 	B. 14822	C. 15827	D. 14820
Câu 28: Một hình chữ nhật có chu vi là 140m. Tính diện tích của hình chữ nhật biết rằng nếu kéo chiều rộng thêm chiều rộng và giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật thành hình vuông?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là 
A. 1200m2	B. 3600m2	C. 2400m2	D. 4800m2
Câu 29: Từng gói đường cân nặng lần lượt là: 3080g; 3kg 800g; 3,8kg; 3,008kg. Gói đường cân nhẹ nhất là 
A. 3,008kg	B. 3kg 800g	C. 3,8kg	D. 3080g
Câu 30: Trên bản đồ có tỉ lệ xích 1 : 5000, một sân chơi có chiều dài 2cm 3mm, chiều rộng 8mm. Tính diện tích sân chơi đó.
Trả lời: Diện tích sân chơi đó là  m2.
A. 310	B. 4600	C. 184000	D. 0,92
Câu 31: 4 tấn 18dag =  tấn
A. 4,0018	B. 4,018	C. 4,000018	D. 4,00018
Câu 32: 3m 34cm =  m
Số thích hợp điền vào chỗ trống là 
A. 3,034	B. 3,43	C. 303,4	D. 3,34
Câu 33: Tìm số tự nhiên x biết 42,95 < x < 43,01
A. x = 95	B. x = 43	C. x = 42	D. x = 1
Câu 34: Viết số thập phân: Một triệu đơn vị, một phần triệu đơn vị là 
A. 1000000,000001	B. 1000000,1
C. 1000000,0001	D. 1000000,0000001
Câu 35: Cho 4 chữ số 0; 1; 2 và 3. Từ bốn chữ số đã cho, viết được bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân và nhỏ hơn 200? 
(Mỗi chữ số đã cho xuất hiện ở mỗi cách đúng 1 lần) 
A. Đáp số khác 	B. 7	C. 8	D. 6
Câu 36: Tổng của hai số lẻ là 120, biết giữa hai số lẻ có 5 số chẵn. Tìm số lẻ lớn hơn trong hai số lẻ đó?
Trả lời: Số lẻ lớn hơn là 
A. 75	B. 65	C. 55	D. 45
Câu 37: Mẹ sinh con năm 28 tuổi. Hỏi khi mẹ bao nhiêu tuổi thì 9 lần tuổi con bằng 5 lần tuổi mẹ?
A. 35 tuổi 	B. Đáp số khác 	C. 60 tuổi 	D. 63 tuổi 
Câu 38: Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 270m. Nếu tăng chiều rộng, đồng thời giảm chiều dài đi 4m thì lúc đó chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích khu đất đó.
A. 3434m2	B. 12600m2	C. 11984m2	D. 2834m2
Câu 39: 135ha 5m2 =  km2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
A. 13,50005	B. 1,350005	C. 1,35005	D. 13,505
Câu 40: Một học sinh khi làm phép nhân một số có ba chữ số với số có hai chữ số. Do sơ suất học sinh đó đã viết nhầm chữ số hàng đơn vị của số có hai chữ số là 2 thành 8 nên tích tìm được là 2034. Biết tích đúng là 1356. Tìm số có ba chữ số.
Trả lời: Số có ba chữ số là 
A. 114	B. 113	C. 11	D. 111
Câu 41: Hiện nay em kém anh 6 tuổi. Biết rằng 4 năm nữa tuổi em sẽ bằng tổng số tuổi của hai anh em. Vậy tuổi anh hiện nay là  tuổi.
A. 11	B. 20	C. 15	D. 24
Câu 42: Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 178. Nếu tăng số thứ nhất lên 2 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng tăng thêm 35 đơn vị. Tìm số thứ hai?
Trả lời: Số thứ hai là 
A. 42	B. 71	C. 133	D. 143
Câu 43: Một đội công nhân có 40 người được giao hoàn thành một công việc trong 27 ngày. Sau khi làm việc được 1 tuần, có 10 công nhân được điều đến thêm. Hỏi đội công nhân đó sẽ hoàn thành công việc còn lại trong bao nhiêu ngày?
(Biết rằng năng suất làm việc của mỗi người là như nhau).
A. 	B. 80	C. 16	D. 
Câu 44: Cho hình vuông ABCD. Biết diện tích của hình vuông có cạnh gấp đôi cạnh hình vuông ABCD là 144m2. Hỏi hình vuông có cạnh gấp 3 lần cạnh hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời: Hình vuông đó có diện tích là 
A. 576m2	B. 1296m2	C. 876m2	D. 324m2
Câu 45: Cho hình vuông ABCD có diện tích 64cm2. Nối 4 trung điểm của các cạnh hình vuông ABCD ta được hình vuông thứ nhất. Nối 4 trung điểm của các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Tính diện tích hình vuông thứ hai.
A. 16cm2	B. 18cm2	C. 20cm2	D. 32cm2
Câu 46: Một đội công nhân có 8 người làm xong một công việc trong 6 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó sớm 2 ngày thì cần thêm bao nhiêu công nhân?
(biết mức làm mỗi người như nhau)
Trả lời: Cần thêm số công nhân là 
A. 12	B. 4	C. 10	D. 6
Câu 47: Một người đem thúng trứng ra chợ bán. Buổi sáng bán được số trứng trong thúng, như vậy bán gấp 2 lần buổi chiều bán. Trong thúng còn lại 6 quả. Hỏi người đó đã đem ra chợ bán bao nhiêu quả?
Trả lời: Người đó đã đem ra chợ bán  quả.
A. 60	B. 50	C. 40	D. 70
Câu 48: Có hai kho gạo A và B, biết khi chuyển từ kho B sang A là 7560kg gạo thì số gạo của hai kho bằng nhau. Vậy lúc đầu kho B nhiều hơn kho A  kg.
A. 15120	B. 22712	C. 2520	D. 3780
Câu 49: Sách Toán 5 có 188 trang. Để đánh số trang cuốn sách đó từ trang 1 đến hết cần tất cả bao nhiêu chữ số?
Trả lời: Để đánh số trang cuốn sách đó cần  chữ số.
A. 375	B. 456	C. 185	D. 275
Câu 50: Trong cùng một thời gian, An đi được quãng đường 1km 95m, Bình đi được quãng đường 1,95km. Sơn đi được quãng đường 1059m và Nam đi được quãng đường 
km. Quãng đường đi dài nhất là 
A. 1km 95m	B. 1,95km	C. 	D. 1059m
Câu 51: Một sợi dây đồng uốn thành một hình vuông có cạnh là 8dm 1cm. Cũng dây đó uốn thành một hình tam giác có ba cạnh bằng nhau thì mỗi cạnh dài  dm.
A. 10,8	B. 108	C. 1,08	D. 1080
Câu 52: Trung bình cộng của 3 số bằng 70.Trong đó số thứ nhất gấp đôi số thứ ba.Nếu gấp đôi số thứ nhất và số thứ ba thì trung bình cộng của ba số bằng 99.Tìm số thứ nhất.
A. 87	B. 123	C. 29	D. 58
Câu 53: Một đơn vị vận tải được giao chuyển một số hàng lên vùng cao. Nếu huy động 18 xe thì mỗi xe chở 24 chuyến sẽ hết số hàng đó. Nếu huy động 12 xe cùng loại thì mỗi xe phải chở tăng thêm bao nhiêu chuyến?
A. 72	B. 36	C. 18	D. 12
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Chị Mai có tất cả 42 viên kẹo. Chị Mai cho Lan số kẹo và cho Tân số kẹo. Vậy chị Mai còn lại . cái kẹo. (2)
Câu 2: Trung bình cộng của ba số bằng 795. Trong đó số thứ hai gấp rưỡi số thứ ba và bằng số thứ nhất. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là  (318)
Câu 3: Tìm một số biết số đó khi chia cho 12 dư 3, khi chia cho 21 dư 6 và hai thương hơn kém nhau 10 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là . (279)
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có hình vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ là 1 : 1000 với chiều dài là 6cm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của mảnh đất trên thực tế là . m2. (2400)
Câu 5: Tìm số bị chia trong phép chia có số bị chia gấp 12 lần thương và thương gấp 8 lần số chia.
Trả lời: Số bị chia là  (1152)
Câu 6: Tìm x biết: x 7 + x 9 – x – x 5 = 790 
Trả lời: x =  (79)
Câu 7: Tìm số hạng tiếp theo của dãy số: 1; 
Trả lời: Số hạng tiếp theo là .. ()
(Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản) 
Câu 8: Tìm y thỏa mãn: + y – = 
Trả lời: y =  ()
(Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản) 
Câu 9: Cho hai số 59 và 19. Hãy tìm một số a sao cho đem mỗi số đã cho cộng thêm a đơn vị thì được hai số mới có thương là 3.
Trả lời: Số đó là  (1)
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 117. Tìm số bé, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé thì được số lớn.
Trả lời: Số bé là .. (67)
Câu 11: Trước đây mua 5 lít dầu ăn phải trả 120000 đồng. Hiện nay giá mỗi lít dầu ăn đã tăng lên 6000 đồng. Hỏi với 120000 đồng thì hiện nay có thể mua được bao nhiêu lít dầu ăn như thế?
Trả lời: Số lít dầu ăn mua được hiện nay là ... (4)
Câu 12: Khi anh Tú 9 tuổi thì mẹ sinh em Na. Năm nay tuổi Na bằng tuổi anh Tú. Hỏi năm nay anh Tú bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay anh Tú .. tuổi. (12)
Câu 13: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 100m2 thu hoạch được 90kg thóc. Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
Trả lời: Người ta thu được . tạ thóc. (135)
Câu 14: Tìm tổng của các số có hai chữ số chia cho 4 dư 2.
Trả lời: Tổng cần tìm là .(1242)
Câu 15: Một đoàn xe ô tô vận chuyển 145 tấn hàng vào kho. Lần đầu có 12 xe ô tô chở được 60 tấn hàng. Hỏi cần bao nhiêu xe ô tô như thế để chở hết số hàng còn lại?
(Biết các xe chở được số hàng như nhau).
Trả lời: Cần số xe ô tô là (17)
Câu 16: Hai anh em đi mua sách vở hết tất cả 255000 đồng, biết số tiền sách vở của em bằng số tiền sách vở của anh. Hỏi anh đã mua sách vở hết bao nhiêu tiền?
Trả lời: Anh đã mua sách vở hết . đồng. (120000)
Câu 17: Thương của hai số bằng 1 và còn dư là 27. Tìm hiệu hai số đó?
Trả lời: Hiệu hai số đó là .. (27)
Câu 18: Lớp 5A có số học sinh là học sinh nữ. Hỏi lớp 5A có số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em. Biết lớp 5A có 15 em nam.
Trả lời: Lớp 5A có số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là . em. (5)
Câu 19: Khi đánh số trang một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Trả lời: Quyển sách đó có số trang là  (108)
Câu 20: Tổng của: 4 tấn rưỡi + 50kg =  kg. (4550)
Câu 21: Tổng của tấn + tạ =  kg (1490)
Câu 22: Cho dãy số:  ; 51; 57; 63.
Tìm số hạng đầu tiên của dãy số biết dãy số có 10 số hạng. 
Trả lời: Số hạng đầu tiên của dãy số trên là .. (9)
Câu 23: Trên đường đi bộ từ nhà đến trường, An đếm ở hai bên đường có 58 cây. Hỏi đoạn đường từ nhà An đến trường dài bao nhiêu ki - lô – mét biết trước cửa nhà An và cổng trường (bên này và bên kia đường) đều không có cây và các cây trồng cách đều nhau 40m.
Trả lời: Quãng đường từ nhà An đến trường là  m. (1200)
Câu 24: Cho một hình chữ nhật có chu vi là 5m, biết chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là  cm2. (15000)
Câu 25: Tổng của hai phân số là , phân số thứ nhất hơn phân số thứ hai là . Tìm phân số thứ nhất.
Trả lời: Phân số thứ nhất là ()
Câu 26: Chu vi hình vuông là m. Diện tích hình vuông đó là  m2. ()
 (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản) 
Câu 27: Tổng của: 134dm2 6cm2 + 0,0978m2 + 3m2 32cm2 =  cm2. (44416)
Câu 28: Tổng của: m + m = .. cm. (1110)
Câu 29: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
 3km2 25dam2 = . dam2. (30025)
Câu 30: Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số khác nhau, biết tổng các chữ số của số đó bằng 22 là số nào?
Trả lời: Số đó là .. (589)
Câu 31: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2; 3 và 5.
Trả lời: Số cần tìm là  (1230)
Câu 32: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó gấp 8 lần tổng các chữ số của nó.
Trả lời: Số cần tìm là . (72)
Câu 33: Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số chia hết cho 9?
Trả lời: Có  số có ba chữ số chia hết cho 9. (50)
Câu 34: Tìm một số biết nếu lấy số đó chia cho 2 được bao nhiêu nhân với 7, rồi trừ đi 16, tiếp đó chia cho 3 thì được 123.
Trả lời: Số cần tìm là .. (110)
Câu 35: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng là 2015 và giữa chúng có tất cả là 11 số lẻ.
Trả lời: Số lớn là  (1019)
 Số bé là . (996)
Câu 36: Tìm một số tự nhiên sao cho đem số đó chia cho 9 thì được thương là 7 và số dư là số dư lớn nhất.
Trả lời: Số đó là  (71)
Câu 37: An được mẹ cho 1 số tiền. An mua sách hết số tiền mẹ cho và mua vở hết số tiền còn lại. An còn dư 3000 đồng. Hỏi mẹ đã cho An bao nhiêu tiền?
Trả lời: Mẹ đã cho An số tiền là  đồng. (36000)
Câu 38: Cô giáo chia kẹo cho các cháu. Nếu chia mỗi cháu 3 cái thì thừa 5 cái. Nếu chia mỗi cháu 4 cái thì thiếu 12 cái. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Số kẹo cô có là .. cái. (56)
Câu 39: Tìm hai số tự nhiên có hiệu là 45, biết rằng nếu thêm vào số lớn 15 đơn vị và giảm số bé đi 8 đơn vị thì được hai số mới có thương bằng 5?
Trả lời: Số bé là  (25)
 Số lớn là (70)
Câu 40: Hai thùng đựng 208l dầu, nếu rót 20l từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai sẽ gấp ba lần thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Lúc đầu thùng thứ hai có  lít dầu. (176)
Câu 41: Trong một phép chia hai số tự nhiên biết số thương là 4, số dư là 7 và tổng của hai số là 177. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là .. (143)
Câu 42: Hai thùng chứa tổng cộng 82 lít, biết rằng nếu bớt ở thùng thứ nhất đi 8 lít thì thùng thứ nhất còn nhiều hơn thùng thứ hai 10 lít. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Thùng thứ nhất có .. lít dầu. (50)
Câu 43: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán số gạo cửa hàng có. Ngày thứ hai bán số gạo còn lại và 50kg thì vừa hết. Hỏi cửa hàng đã bán tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Trả lời: Cửa hàng đã bán  tạ gạo. (3)
Câu 44: 6m2 317dm2 =  dm2. (917)
Câu 45: Một hình tam giác có độ dài hai cạnh là 12,35m và 15m 65cm. Cạnh thứ ba có độ dài bằng trung bình cộng của độ dài hai cạnh kia. Tính chu vi hình tam giác với đơn vị là mét?
Trả lời: Chu vi hình tam giác đó là  m. (42)
Câu 46: Tìm số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho khi chia cho 369 thì có số dư lớn nhất.
Trả lời: Số đó là ..(1106)
Câu 47: Cho dãy số 10; 11; 12; 13; 14; ; x. Tìm x để số chữ số gấp 4 lần số số hạng trong dãy.
Trả lời: Số x là .. (11079)
Câu 48: Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 5 tấn 86kg gạo. Ngày đầu bán được 7 tạ 60kg, như vậy là bán bằng ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được  kg gạo. (2046)
Câu 49: Một hình chữ nhật có chu vi 120cm. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, biết rằng chiều dài bằng trung bình cộng của nửa chu vi và chiều rộng.
Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật đó là . cm2. (800)
Câu 50: Một tổ thợ mộc có 5 người trong 7 ngày đóng được 140 cái ghế. Nếu tổ có 7 người làm trong 9 ngày thì đóng được bao nhiêu cái ghế? 
(sức làm của mỗi người như nhau).
Trả lời: Số ghế đóng được là . cái. (252)
Câu 51: Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
 12 13 14 15 16  50 51. 
Trả lời: Tích trên tận cùng là .. chữ số 0. (10)
Câu 52: Tìm hai số tự nhiên có hiệu là 252, biết tổng của hai số đó gấp 4 lần số bé.
Trả lời: Số bé là .. (126)
 Số lớn là . (378)
Câu 53: Tổng của hai số tự nhiên bằng 237. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần và gấp số thứ hai lên 5 lần thì tổng hai số là 759. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là  (142)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_va_dap_an_toan_violympic_vong_6_lop_5.doc