SỞ GD-ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 346 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Trong các câu từ 1 đến 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó có một phương án đúng. Chọn chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1: Cho hàm số y = (m - 2)x + 3 (biến x). Với giá trị nào của m hàm số đồng biến: A. m 2 C. m > - 2 D. m ¹ 2 Câu 2: Cho hàm số y = - x2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: A. Q(2; 1) B. N(-2; 1) C. P(1; - ) D. M(1; ) Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức là: A. x ³ 4 B. x Î R C. x ¹ 4 D. x < 4 Câu 4: Diện tích hình quạt tròn có số đo cung 900, bán kính R là: A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 6cm. Khi đó cosB bằng: A. 2 B. C. D. Câu 6: Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 2x - 5 = 0. Khi đó tổng của 2 nghiệm là: A. x1 + x2 = -2 B. x1 + x2 = 5 C. x1 + x2 = 2 D. x1 + x2 = -5 Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm Câu 8: Diện tích của tam giác đều có ba cạnh bằng a (cm) là: A. (cm2) B. (cm2) C. (cm2) D. (cm2) II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức : P = - + . (Với b ³ 0, b ¹ 4) a. Rút gọn biểu thức P. b. Tìm b để P = . Câu 10: (2,5 điểm) Cho phương trình: x2 - 2(n - 1)x + 2n - 3 = 0 (1) n là tham số. a. Giải phương trình khi n = 3 b. Chứng minh phương trình (1) có nghiệm với mọi n. c. Gọi x1, x2 là 2 ngiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x12 + x22. Câu 11: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Dây cung CD vuông góc với AB tại P. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M khác C, B), đường thẳng AM cắt CD tại Q. a. Chứng minh tứ giác PQMB nội tiếp được trong một đường tròn. b. Chứng minh DAQP ∽ DABM, suy ra: AC2 = AQ.AM. c. Gọi giao điểm của CB với AM là S, MD với AB là T. Chứng minh ST//CD. Câu 12: (1,0 điểm) Cho 2 số dương x, y có x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = HẾT. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (2điểm) Phần này gồm 8 câu, mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A B C A A D A B D PHẦN II: TỰ LUÂN. (8điểm) Câu Nội dung Điểm 9 a. P = = = b. Ta có P = 1,5đ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 10 a. Với n = 3 phương trình trở thành: x2 - 4x + 3 = 0. Phương trình có dạng: a + b + c = 0 nên có nghiệm: x1 = 1; x2 = 3 b. Ta có D’ = (n - 1)2 - 2n + 3 = (n - 2)2 ≥ 0 với mọi n Î R Vậy phương trinh (1) có nghiệm với mọi n Î R. c. Theo Vi-ét ta có: = Vậy: Giá trị nhỏ nhất của P là: P = 1 Û 2n - 3 = 0 Û n = 2,5đ 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 11 M Học sinh vẽ hình và giải được đến câu b. C S Q A B P O T D a. Ta có: = 900 (do AB^ CD). = 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) Do đó: + = 2v Vậy PQMB nội tiếp. b. Các tam giác vuông AQP và ABM có chung góc A nên chúng đồng dạng. suy ra: = => AQ.AM = AB.AP (1) Mặt khác, DABC có = 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) nên nó là tam giác vuông tại C, lại có CP là đường cao nên: AC2 = AP.AB (2) Từ (1) và (2) suy ra: AC2 = AQ. AM c. Vì AB^ CD => => hay Vì M, B cùng nhìn đoạn ST dưới một góc nên tứ giác STBM nội tiếp. Do = 900 nên = 900 suy ra: ST // CD (cùng vuông góc với AB) 3,0đ 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 12 Ta có: Vậy: Giá trị nhỏ nhất của B là B = 9 ó ó 1,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: